Bà Rịa - Vũng Tàu khẳng định vị thế điểm đến hấp dẫn với nhà đầu tư

Bà Rịa - Vũng Tàu khẳng định vị thế điểm đến hấp dẫn với nhà đầu tư

(PetroTimes) - Chiều 29/5, Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã tổ chức họp báo thông tin về Hội nghị đầu tư năm 2025.
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 115,500 ▼700K 118,000 ▼700K
AVPL/SJC HCM 115,500 ▼700K 118,000 ▼700K
AVPL/SJC ĐN 115,500 ▼700K 118,000 ▼700K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,700 ▼50K 11,080 ▼70K
Nguyên liệu 999 - HN 10,690 ▼50K 11,070 ▼70K
Cập nhật: 29/05/2025 18:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 110.300 ▼1000K 113.400 ▼1000K
TPHCM - SJC 115.500 ▼700K 118.000 ▼700K
Hà Nội - PNJ 110.300 ▼1000K 113.400 ▼1000K
Hà Nội - SJC 115.500 ▼700K 118.000 ▼700K
Đà Nẵng - PNJ 110.300 ▼1000K 113.400 ▼1000K
Đà Nẵng - SJC 115.500 ▼700K 118.000 ▼700K
Miền Tây - PNJ 110.300 ▼1000K 113.400 ▼1000K
Miền Tây - SJC 115.500 ▼700K 118.000 ▼700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 110.300 ▼1000K 113.400 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.500 ▼700K 118.000 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 110.300 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - SJC 115.500 ▼700K 118.000 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 110.300 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 110.300 ▼1000K 113.400 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 110.300 ▼1000K 113.400 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.000 ▼1300K 112.500 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.890 ▼1300K 112.390 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.200 ▼1290K 111.700 ▼1290K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.980 ▼1280K 111.480 ▼1280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.030 ▼970K 84.530 ▼970K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.460 ▼760K 65.960 ▼760K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.450 ▼540K 46.950 ▼540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.650 ▼1190K 103.150 ▼1190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.280 ▼790K 68.780 ▼790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.780 ▼840K 73.280 ▼840K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.150 ▼880K 76.650 ▼880K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.840 ▼490K 42.340 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.780 ▼420K 37.280 ▼420K
Cập nhật: 29/05/2025 18:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,890 ▼50K 11,340 ▼50K
Trang sức 99.9 10,880 ▼50K 11,330 ▼50K
NL 99.99 10,650 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,650 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,100 ▼50K 11,400 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,100 ▼50K 11,400 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,100 ▼50K 11,400 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình 11,550 ▼70K 11,800 ▼70K
Miếng SJC Nghệ An 11,550 ▼70K 11,800 ▼70K
Miếng SJC Hà Nội 11,550 ▼70K 11,800 ▼70K
Cập nhật: 29/05/2025 18:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16227 16495 17076
CAD 18286 18562 19183
CHF 30719 31095 31749
CNY 0 3530 3670
EUR 28711 28978 30009
GBP 34231 34622 35562
HKD 0 3187 3390
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15209 15802
SGD 19619 19900 20430
THB 709 772 825
USD (1,2) 25749 0 0
USD (5,10,20) 25788 0 0
USD (50,100) 25816 25850 26195
Cập nhật: 29/05/2025 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,850 25,850 26,210
USD(1-2-5) 24,816 - -
USD(10-20) 24,816 - -
GBP 34,505 34,599 35,512
HKD 3,262 3,272 3,371
CHF 30,770 30,866 31,728
JPY 174.64 174.96 182.81
THB 755.53 764.86 818.08
AUD 16,475 16,534 16,984
CAD 18,533 18,593 19,097
SGD 19,772 19,834 20,462
SEK - 2,642 2,735
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,856 3,989
NOK - 2,509 2,596
CNY - 3,576 3,673
RUB - - -
NZD 15,117 15,258 15,700
KRW 17.49 18.24 19.58
EUR 28,801 28,824 30,052
TWD 783.46 - 948.5
MYR 5,728.34 - 6,464.92
SAR - 6,823.26 7,181.75
KWD - 82,444 87,658
XAU - - -
Cập nhật: 29/05/2025 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,850 25,860 26,200
EUR 28,678 28,793 29,899
GBP 34,344 34,482 35,459
HKD 3,256 3,269 3,375
CHF 30,677 30,800 31,704
JPY 174.22 174.92 182.12
AUD 16,358 16,424 16,954
SGD 19,765 19,844 20,387
THB 771 774 809
CAD 18,459 18,533 19,050
NZD 15,182 15,691
KRW 19.97 19.78
Cập nhật: 29/05/2025 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25810 25810 26210
AUD 16406 16506 17073
CAD 18469 18569 19121
CHF 30960 30990 31879
CNY 0 3584.1 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 28992 29092 29867
GBP 34538 34588 35698
HKD 0 3270 0
JPY 175.66 176.66 183.22
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15323 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19777 19907 20639
THB 0 739 0
TWD 0 850 0
XAU 10700000 10700000 11750000
XBJ 10700000 10700000 11720000
Cập nhật: 29/05/2025 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,850 25,900 26,180
USD20 25,850 25,900 26,180
USD1 25,850 25,900 26,180
AUD 16,444 16,594 17,664
EUR 29,017 29,167 30,339
CAD 18,414 18,514 19,830
SGD 19,853 20,003 20,473
JPY 176.14 177.64 182.25
GBP 34,615 34,765 35,548
XAU 11,548,000 0 11,802,000
CNY 0 3,468 0
THB 0 774 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 29/05/2025 18:00