Tình hình kinh tế - xã hội tháng 1/2025
21 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo số liệu Tổng cục Thống kê vừa công bố, tình hình kinh tế - xã hội trên cả nước tháng 1/2025 ghi nhận nhiều tín hiệu tích cực như: Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp (IIP) tăng 0,6% so với cùng kỳ năm trước; Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng 9,5%; Tổng thu ngân sách Nhà nước tăng 3,5%; Tổng vốn đầu tư nước ngoài đăng ký vào Việt Nam tăng 48,6%...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,200 ▼300K
120,200 ▼300K
AVPL/SJC HCM
118,200 ▼300K
120,200 ▼300K
AVPL/SJC ĐN
118,200 ▼300K
120,200 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN
11,120 ▼260K
11,400 ▼160K
Nguyên liệu 999 - HN
11,110 ▼260K
11,390 ▼160K
Cập nhật: 09/05/2025 13:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
113.500 ▼700K
116.100 ▼1100K
TPHCM - SJC
118.200 ▼300K
120.200 ▼300K
Hà Nội - PNJ
113.500 ▼700K
116.100 ▼1100K
Hà Nội - SJC
118.200 ▼300K
120.200 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ
113.500 ▼700K
116.100 ▼1100K
Đà Nẵng - SJC
118.200 ▼300K
120.200 ▼300K
Miền Tây - PNJ
113.500 ▼700K
116.100 ▼1100K
Miền Tây - SJC
118.200 ▼300K
120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ
113.500 ▼700K
116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - SJC
118.200 ▼300K
120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
113.500 ▼700K
Giá vàng nữ trang - SJC
118.200 ▼300K
120.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
113.500 ▼700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
113.500 ▼700K
116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
113.500 ▼700K
116.100 ▼1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.300 ▼900K
115.800 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.180 ▼900K
115.680 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.470 ▼900K
114.970 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.240 ▼890K
114.740 ▼890K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.500 ▼680K
87.000 ▼680K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.390 ▼530K
67.890 ▼530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.820 ▼380K
48.320 ▼380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.670 ▼830K
106.170 ▼830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.290 ▼550K
70.790 ▼550K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.920 ▼590K
75.420 ▼590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.390 ▼620K
78.890 ▼620K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.080 ▼330K
43.580 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.860 ▼300K
38.360 ▼300K
Cập nhật: 09/05/2025 13:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,240 ▼50K
11,690 ▼50K
Trang sức 99.9
11,230 ▼50K
11,680 ▼50K
NL 99.99
11,050 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,050 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,450 ▼50K
11,750 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,450 ▼50K
11,750 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,450 ▼50K
11,750 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình
11,820 ▼30K
12,020 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An
11,820 ▼30K
12,020 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội
11,820 ▼30K
12,020 ▼30K
Cập nhật: 09/05/2025 13:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16109
16375
16960
CAD
18130
18405
19025
CHF
30597
30973
31619
CNY
0
3358
3600
EUR
28530
28798
29827
GBP
33567
33955
34902
HKD
0
3210
3413
JPY
171
175
182
KRW
0
17
19
NZD
0
14998
15589
SGD
19445
19725
20253
THB
700
763
816
USD (1,2)
25713
0
0
USD (5,10,20)
25752
0
0
USD (50,100)
25780
25814
26156
Cập nhật: 09/05/2025 13:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,800
25,800
26,160
USD(1-2-5)
24,768
-
-
USD(10-20)
24,768
-
-
GBP
33,943
34,035
34,949
HKD
3,283
3,293
3,393
CHF
30,766
30,861
31,732
JPY
174.85
175.16
183.01
THB
748.83
758.08
810.84
AUD
16,394
16,453
16,901
CAD
18,410
18,469
18,970
SGD
19,655
19,716
20,330
SEK
-
2,621
2,713
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,843
3,976
NOK
-
2,447
2,533
CNY
-
3,547
3,643
RUB
-
-
-
NZD
14,979
15,118
15,560
KRW
17.22
17.96
19.3
EUR
28,712
28,735
29,966
TWD
778.78
-
942.86
MYR
5,631.14
-
6,356.71
SAR
-
6,808.25
7,169.96
KWD
-
82,324
87,648
XAU
-
-
-
Cập nhật: 09/05/2025 13:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,780
25,790
26,130
EUR
28,557
28,672
29,776
GBP
33,746
33,882
34,851
HKD
3,275
3,288
3,394
CHF
30,669
30,792
31,690
JPY
173.90
174.60
181.74
AUD
16,260
16,325
16,854
SGD
19,615
19,694
20,232
THB
763
766
800
CAD
18,311
18,385
18,897
NZD
15,042
15,549
KRW
17.63
19.42
Cập nhật: 09/05/2025 13:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25795
25795
26155
AUD
16279
16379
16947
CAD
18305
18405
18962
CHF
30831
30861
31754
CNY
0
3548.5
0
CZK
0
1130
0
DKK
0
3930
0
EUR
28799
28899
29677
GBP
33875
33925
35041
HKD
0
3355
0
JPY
174.86
175.86
182.38
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6333
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15112
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19598
19728
20457
THB
0
729.5
0
TWD
0
845
0
XAU
11930000
11930000
12130000
XBJ
11750000
11750000
12000000
Cập nhật: 09/05/2025 13:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,809
25,859
26,170
USD20
25,809
25,859
26,170
USD1
25,809
25,859
26,170
AUD
16,319
16,469
17,533
EUR
28,851
29,001
30,165
CAD
18,255
18,355
19,669
SGD
19,685
19,835
20,645
JPY
175.34
176.84
182.03
GBP
33,973
34,123
34,902
XAU
11,649,000
0
12,051,000
CNY
0
3,434
0
THB
0
765
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 09/05/2025 13:00