Tình hình kinh tế - xã hội tháng 1/2025
20 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo số liệu Tổng cục Thống kê vừa công bố, tình hình kinh tế - xã hội trên cả nước tháng 1/2025 ghi nhận nhiều tín hiệu tích cực như: Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp (IIP) tăng 0,6% so với cùng kỳ năm trước; Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng 9,5%; Tổng thu ngân sách Nhà nước tăng 3,5%; Tổng vốn đầu tư nước ngoài đăng ký vào Việt Nam tăng 48,6%...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
95,100
97,600
AVPL/SJC HCM
95,100
97,600
AVPL/SJC ĐN
95,100
97,600
Nguyên liệu 9999 - HN
95,800
97,500
Nguyên liệu 999 - HN
95,700
97,400
AVPL/SJC Cần Thơ
95,100
97,600
Cập nhật: 25/03/2025 02:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
95.900
98.400
TPHCM - SJC
95.100
97.600
Hà Nội - PNJ
95.900
98.400
Hà Nội - SJC
95.100
97.600
Đà Nẵng - PNJ
95.900
98.400
Đà Nẵng - SJC
95.100
97.600
Miền Tây - PNJ
95.900
98.400
Miền Tây - SJC
95.100
97.600
Giá vàng nữ trang - PNJ
95.900
98.400
Giá vàng nữ trang - SJC
95.100
97.600
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
95.900
Giá vàng nữ trang - SJC
95.100
97.600
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
95.900
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
95.800
98.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
95.700
98.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
94.920
97.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
87.640
90.140
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
71.380
73.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
64.490
66.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
61.550
64.050
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
57.610
60.110
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
55.160
57.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
38.540
41.040
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
34.510
37.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.090
32.590
Cập nhật: 25/03/2025 02:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
9,530
9,860
Trang sức 99.9
9,520
9,850
NL 99.99
9,530
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
9,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
9,620
9,870
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
9,620
9,870
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
9,620
9,870
Miếng SJC Thái Bình
9,530
9,760
Miếng SJC Nghệ An
9,530
9,760
Miếng SJC Hà Nội
9,530
9,760
Cập nhật: 25/03/2025 02:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
15623
15887
16516
CAD
17364
17636
18249
CHF
28441
28808
29449
CNY
0
3358
3600
EUR
27165
27427
28456
GBP
32440
32824
33759
HKD
0
3167
3369
JPY
164
168
175
KRW
0
0
19
NZD
0
14415
15003
SGD
18639
18916
19438
THB
673
736
789
USD (1,2)
25378
0
0
USD (5,10,20)
25414
0
0
USD (50,100)
25442
25475
25820
Cập nhật: 25/03/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,460
25,460
25,820
USD(1-2-5)
24,442
-
-
USD(10-20)
24,442
-
-
GBP
32,770
32,846
33,731
HKD
3,242
3,249
3,348
CHF
28,667
28,696
29,499
JPY
167.92
168.19
175.72
THB
695.2
729.79
780.94
AUD
15,928
15,952
16,387
CAD
17,670
17,694
18,175
SGD
18,821
18,898
19,497
SEK
-
2,493
2,585
LAK
-
0.9
1.26
DKK
-
3,664
3,791
NOK
-
2,395
2,479
CNY
-
3,496
3,591
RUB
-
-
-
NZD
14,418
14,508
14,928
KRW
15.33
16.94
18.19
EUR
27,347
27,391
28,562
TWD
700.97
-
848.74
MYR
5,402.92
-
6,099.89
SAR
-
6,719.78
7,074.32
KWD
-
80,973
86,141
XAU
-
-
97,400
Cập nhật: 25/03/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,440
25,460
25,800
EUR
27,199
27,308
28,421
GBP
32,518
32,649
33,611
HKD
3,231
3,244
3,351
CHF
28,445
28,559
29,455
JPY
167.03
167.70
174.88
AUD
15,776
15,839
16,360
SGD
18,831
18,907
19,448
THB
735
738
770
CAD
17,543
17,613
18,124
NZD
14,432
14,934
KRW
16.71
18.43
Cập nhật: 25/03/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25460
25460
25820
AUD
15793
15893
16458
CAD
17543
17643
18194
CHF
28667
28697
29583
CNY
0
3498.7
0
CZK
0
1060
0
DKK
0
3719
0
EUR
27339
27439
28311
GBP
32727
32777
33887
HKD
0
3285
0
JPY
168.44
168.94
175.45
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.1
0
LAK
0
1.138
0
MYR
0
5923
0
NOK
0
2430
0
NZD
0
14517
0
PHP
0
416
0
SEK
0
2515
0
SGD
18796
18926
19647
THB
0
701.8
0
TWD
0
765
0
XAU
9510000
9510000
9760000
XBJ
8500000
8500000
9760000
Cập nhật: 25/03/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,460
25,510
25,740
USD20
25,460
25,510
25,740
USD1
25,460
25,510
25,740
AUD
15,832
15,982
17,043
EUR
27,462
27,612
28,776
CAD
17,476
17,576
18,886
SGD
18,858
19,008
19,652
JPY
168.3
169.8
174.41
GBP
32,765
32,915
33,688
XAU
9,508,000
0
9,762,000
CNY
0
3,383
0
THB
0
0
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 25/03/2025 02:00