Tình hình kinh tế - xã hội tháng 1/2025
21 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo số liệu Tổng cục Thống kê vừa công bố, tình hình kinh tế - xã hội trên cả nước tháng 1/2025 ghi nhận nhiều tín hiệu tích cực như: Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp (IIP) tăng 0,6% so với cùng kỳ năm trước; Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng 9,5%; Tổng thu ngân sách Nhà nước tăng 3,5%; Tổng vốn đầu tư nước ngoài đăng ký vào Việt Nam tăng 48,6%...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,700
120,700
AVPL/SJC HCM
118,700
120,700
AVPL/SJC ĐN
118,700
120,700
Nguyên liệu 9999 - HN
10,820 ▼120K
11,240
Nguyên liệu 999 - HN
10,810 ▼120K
11,230
Cập nhật: 02/07/2025 17:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.500
117.000
TPHCM - SJC
118.700
120.700
Hà Nội - PNJ
114.500
117.000
Hà Nội - SJC
118.700
120.700
Đà Nẵng - PNJ
114.500
117.000
Đà Nẵng - SJC
118.700
120.700
Miền Tây - PNJ
114.500
117.000
Miền Tây - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.500
Giá vàng nữ trang - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.900
116.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.780
116.280
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.070
115.570
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.840
115.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.950
87.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.740
68.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.070
48.570
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.220
106.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.650
71.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.310
75.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.800
79.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.300
43.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.060
38.560
Cập nhật: 02/07/2025 17:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,230
11,680
Trang sức 99.9
11,220
11,670
NL 99.99
10,815 ▼55K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,815 ▼55K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,440
11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,440
11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,440
11,740
Miếng SJC Thái Bình
11,870
12,070
Miếng SJC Nghệ An
11,870
12,070
Miếng SJC Hà Nội
11,870
12,070
Cập nhật: 02/07/2025 17:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16646
16915
17489
CAD
18630
18907
19522
CHF
32330
32713
33364
CNY
0
3570
3690
EUR
30154
30428
31458
GBP
35017
35411
36348
HKD
0
3202
3404
JPY
174
178
185
KRW
0
18
20
NZD
0
15578
16172
SGD
19997
20279
20797
THB
721
785
838
USD (1,2)
25900
0
0
USD (5,10,20)
25940
0
0
USD (50,100)
25969
26003
26323
Cập nhật: 02/07/2025 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,963
25,963
26,323
USD(1-2-5)
24,924
-
-
USD(10-20)
24,924
-
-
GBP
35,473
35,569
36,466
HKD
3,271
3,281
3,380
CHF
32,615
32,717
33,523
JPY
178.58
178.91
186.49
THB
768.18
777.67
831.99
AUD
16,926
16,987
17,458
CAD
18,839
18,900
19,457
SGD
20,138
20,201
20,881
SEK
-
2,704
2,800
LAK
-
0.93
1.29
DKK
-
4,059
4,200
NOK
-
2,545
2,636
CNY
-
3,600
3,697
RUB
-
-
-
NZD
15,585
15,730
16,182
KRW
17.76
18.52
19.99
EUR
30,375
30,399
31,636
TWD
813.11
-
983.69
MYR
5,790.17
-
6,535.93
SAR
-
6,854.37
7,214.06
KWD
-
83,406
88,691
XAU
-
-
-
Cập nhật: 02/07/2025 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,980
25,980
26,320
EUR
30,209
30,330
31,459
GBP
35,252
35,394
36,391
HKD
3,266
3,279
3,384
CHF
32,406
32,536
33,469
JPY
177.65
178.36
185.80
AUD
16,845
16,913
17,455
SGD
20,183
20,264
20,818
THB
785
788
823
CAD
18,818
18,894
19,424
NZD
15,659
16,170
KRW
18.43
20.25
Cập nhật: 02/07/2025 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25980
25980
26320
AUD
16846
16946
17509
CAD
18816
18916
19468
CHF
32657
32687
33578
CNY
0
3615.5
0
CZK
0
1190
0
DKK
0
4120
0
EUR
30511
30611
31386
GBP
35449
35499
36620
HKD
0
3330
0
JPY
178.73
179.73
186.25
KHR
0
6.267
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6400
0
NOK
0
2590
0
NZD
0
15751
0
PHP
0
438
0
SEK
0
2760
0
SGD
20165
20295
21028
THB
0
751.1
0
TWD
0
900
0
XAU
11600000
11600000
12070000
XBJ
10200000
10200000
12070000
Cập nhật: 02/07/2025 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,987
26,037
26,275
USD20
25,987
26,037
26,275
USD1
25,987
26,037
26,275
AUD
16,898
17,048
18,110
EUR
30,557
30,707
31,872
CAD
18,763
18,863
20,176
SGD
20,243
20,393
20,862
JPY
179.22
180.72
185.3
GBP
35,540
35,690
36,456
XAU
11,868,000
0
12,072,000
CNY
0
3,500
0
THB
0
787
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 02/07/2025 17:00