Tình hình kinh tế - xã hội tháng 1/2025
21 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo số liệu Tổng cục Thống kê vừa công bố, tình hình kinh tế - xã hội trên cả nước tháng 1/2025 ghi nhận nhiều tín hiệu tích cực như: Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp (IIP) tăng 0,6% so với cùng kỳ năm trước; Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng 9,5%; Tổng thu ngân sách Nhà nước tăng 3,5%; Tổng vốn đầu tư nước ngoài đăng ký vào Việt Nam tăng 48,6%...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,000 ▲1500K
120,000 ▲2000K
AVPL/SJC HCM
117,000 ▲1500K
120,000 ▲2000K
AVPL/SJC ĐN
117,000 ▲1500K
120,000 ▲2000K
Nguyên liệu 9999 - HN
11,480 ▲50K
11,760 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN
11,470 ▲50K
11,750 ▲100K
Cập nhật: 18/04/2025 22:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.000
117.000
TPHCM - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Hà Nội - PNJ
114.000
117.000
Hà Nội - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Đà Nẵng - PNJ
114.000
117.000
Đà Nẵng - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Miền Tây - PNJ
114.000
117.000
Miền Tây - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.000
117.000
Giá vàng nữ trang - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.000
Giá vàng nữ trang - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.000
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.000
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.500
116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.380
115.880
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.670
115.170
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.440
114.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.650 ▼1050K
87.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.510 ▼1050K
68.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.910 ▼1050K
48.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.860
106.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.410 ▼1050K
70.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.050 ▼1050K
75.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.530 ▼1050K
79.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.150 ▼1050K
43.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.930 ▼1050K
38.430
Cập nhật: 18/04/2025 22:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,320 ▲100K
11,840 ▲100K
Trang sức 99.9
11,310 ▲100K
11,830 ▲100K
NL 99.99
11,320 ▲100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,320 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,550 ▲100K
11,850 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,550 ▲100K
11,850 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,550 ▲100K
11,850 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình
11,700 ▲150K
12,000 ▲200K
Miếng SJC Nghệ An
11,700 ▲150K
12,000 ▲200K
Miếng SJC Hà Nội
11,700 ▲150K
12,000 ▲200K
Cập nhật: 18/04/2025 22:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16005
16271
16864
CAD
18191
18467
19092
CHF
31039
31417
32077
CNY
0
3358
3600
EUR
28873
29141
30188
GBP
33625
34013
34979
HKD
0
3212
3416
JPY
175
179
185
KRW
0
0
18
NZD
0
15077
15681
SGD
19230
19510
20048
THB
691
754
808
USD (1,2)
25685
0
0
USD (5,10,20)
25723
0
0
USD (50,100)
25751
25785
26140
Cập nhật: 18/04/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,760
25,760
26,120
USD(1-2-5)
24,730
-
-
USD(10-20)
24,730
-
-
GBP
33,968
34,060
34,982
HKD
3,282
3,292
3,392
CHF
31,194
31,291
32,163
JPY
178.5
178.82
186.81
THB
740.07
749.21
801.6
AUD
16,287
16,346
16,793
CAD
18,454
18,514
19,017
SGD
19,426
19,486
20,104
SEK
-
2,648
2,742
LAK
-
0.91
1.27
DKK
-
3,883
4,018
NOK
-
2,432
2,519
CNY
-
3,514
3,610
RUB
-
-
-
NZD
15,047
15,187
15,633
KRW
16.91
-
18.95
EUR
29,038
29,061
30,301
TWD
718.5
-
869.45
MYR
5,495.06
-
6,198.75
SAR
-
6,797.15
7,154.99
KWD
-
82,344
87,585
XAU
-
-
-
Cập nhật: 18/04/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,740
25,750
26,090
EUR
28,913
29,029
30,117
GBP
33,782
33,918
34,888
HKD
3,273
3,286
3,393
CHF
31,098
31,223
32,134
JPY
177.71
178.42
185.88
AUD
16,208
16,273
16,801
SGD
19,422
19,500
20,031
THB
757
760
794
CAD
18,383
18,457
18,972
NZD
15,207
15,715
KRW
17.45
19.24
Cập nhật: 18/04/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25765
25765
26125
AUD
16180
16280
16853
CAD
18365
18465
19022
CHF
31279
31309
32190
CNY
0
3517.1
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
29044
29144
30017
GBP
33926
33976
35087
HKD
0
3320
0
JPY
179.2
179.7
186.25
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.4
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2490
0
NZD
0
15188
0
PHP
0
422
0
SEK
0
2633
0
SGD
19385
19515
20248
THB
0
720.6
0
TWD
0
770
0
XAU
11700000
11700000
12000000
XBJ
11200000
11200000
12000000
Cập nhật: 18/04/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,770
25,820
26,120
USD20
25,770
25,820
26,120
USD1
25,770
25,820
26,120
AUD
16,219
16,369
17,463
EUR
29,191
29,341
30,553
CAD
18,317
18,417
19,760
SGD
19,461
19,611
20,111
JPY
179.16
180.66
185.56
GBP
34,025
34,175
35,054
XAU
11,698,000
0
12,002,000
CNY
0
3,401
0
THB
0
757
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 18/04/2025 22:00