Tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2024
1,060 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2024 của Tổng cục Thống kê cho thấy, nền kinh tế tiếp tục xu hướng tăng trưởng tích cực, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho những tháng còn lại của năm.
Nguồn: Tổng cục Thống kê.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,000 ▲500K
120,000 ▲500K
AVPL/SJC HCM
118,000 ▲500K
120,000 ▲500K
AVPL/SJC ĐN
118,000 ▲500K
120,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,950 ▲50K
11,200 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN
10,940 ▲50K
11,190 ▲50K
Cập nhật: 26/06/2025 22:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.200 ▲600K
117.000 ▲700K
TPHCM - SJC
118.000 ▲500K
120.000 ▲500K
Hà Nội - PNJ
114.200 ▲600K
117.000 ▲700K
Hà Nội - SJC
118.000 ▲500K
120.000 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ
114.200 ▲600K
117.000 ▲700K
Đà Nẵng - SJC
118.000 ▲500K
120.000 ▲500K
Miền Tây - PNJ
114.200 ▲600K
117.000 ▲700K
Miền Tây - SJC
118.000 ▲500K
120.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.200 ▲600K
117.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC
118.000 ▲500K
120.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.200 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC
118.000 ▲500K
120.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.200 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.200 ▲600K
117.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.200 ▲600K
117.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.500 ▲600K
116.000 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.380 ▲590K
115.880 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.670 ▲590K
115.170 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.440 ▲590K
114.940 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.650 ▲450K
87.150 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.510 ▲350K
68.010 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.910 ▲250K
48.410 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.860 ▲550K
106.360 ▲550K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.410 ▲370K
70.910 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.050 ▲390K
75.550 ▲390K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.530 ▲410K
79.030 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.150 ▲220K
43.650 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.930 ▲200K
38.430 ▲200K
Cập nhật: 26/06/2025 22:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,190 ▲30K
11,640 ▲30K
Trang sức 99.9
11,180 ▲30K
11,630 ▲30K
NL 99.99
10,875 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,875 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,400 ▲30K
11,700 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,400 ▲30K
11,700 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,400 ▲30K
11,700 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình
11,800 ▲50K
12,000 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An
11,800 ▲50K
12,000 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội
11,800 ▲50K
12,000 ▲50K
Cập nhật: 26/06/2025 22:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16546
16814
17393
CAD
18548
18825
19441
CHF
31990
32372
33021
CNY
0
3570
3690
EUR
29991
30264
31291
GBP
35082
35476
36421
HKD
0
3197
3399
JPY
174
178
184
KRW
0
18
20
NZD
0
15519
16107
SGD
19953
20235
20764
THB
720
783
836
USD (1,2)
25855
0
0
USD (5,10,20)
25895
0
0
USD (50,100)
25923
25957
26299
Cập nhật: 26/06/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,930
25,930
26,290
USD(1-2-5)
24,893
-
-
USD(10-20)
24,893
-
-
GBP
35,343
35,439
36,328
HKD
3,267
3,277
3,376
CHF
32,112
32,212
33,018
JPY
177.44
177.76
185.25
THB
767.91
777.4
831.97
AUD
16,784
16,844
17,312
CAD
18,727
18,788
19,338
SGD
20,089
20,152
20,827
SEK
-
2,713
2,807
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
4,018
4,157
NOK
-
2,537
2,625
CNY
-
3,595
3,692
RUB
-
-
-
NZD
15,453
15,596
16,043
KRW
17.77
18.54
20.01
EUR
30,066
30,090
31,333
TWD
810.18
-
980.84
MYR
5,773.24
-
6,516.91
SAR
-
6,845.29
7,204.63
KWD
-
83,161
88,418
XAU
-
-
-
Cập nhật: 26/06/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,950
25,950
26,290
EUR
29,928
30,048
31,172
GBP
35,147
35,288
36,289
HKD
3,263
3,276
3,381
CHF
31,907
32,035
32,976
JPY
176.31
177.02
184.36
AUD
16,715
16,782
17,317
SGD
20,121
20,202
20,755
THB
783
786
822
CAD
18,718
18,793
19,319
NZD
15,553
16,062
KRW
18.40
20.28
Cập nhật: 26/06/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25935
25935
26295
AUD
16721
16821
17387
CAD
18726
18826
19380
CHF
32219
32249
33140
CNY
0
3607.1
0
CZK
0
1170
0
DKK
0
4060
0
EUR
30270
30370
31142
GBP
35390
35440
36550
HKD
0
3330
0
JPY
177.74
178.74
185.29
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6335
0
NOK
0
2595
0
NZD
0
15628
0
PHP
0
430
0
SEK
0
2730
0
SGD
20114
20244
20965
THB
0
749
0
TWD
0
880
0
XAU
11600000
11600000
12060000
XBJ
10550000
10550000
12060000
Cập nhật: 26/06/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,960
26,010
26,260
USD20
25,960
26,010
26,260
USD1
25,960
26,010
26,260
AUD
16,771
16,921
17,986
EUR
30,264
30,414
31,584
CAD
18,662
18,762
20,074
SGD
20,210
20,360
20,832
JPY
178.13
179.63
184.25
GBP
35,458
35,608
36,389
XAU
11,778,000
0
11,982,000
CNY
0
3,497
0
THB
0
787
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 26/06/2025 22:00