Tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2024
1,058 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2024 của Tổng cục Thống kê cho thấy, nền kinh tế tiếp tục xu hướng tăng trưởng tích cực, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho những tháng còn lại của năm.
Nguồn: Tổng cục Thống kê.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
119,500 ▲1000K
121,500 ▲1000K
AVPL/SJC HCM
119,500 ▲1000K
121,500 ▲1000K
AVPL/SJC ĐN
119,500 ▲1000K
121,500 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN
11,120 ▼260K
11,400 ▼160K
Nguyên liệu 999 - HN
11,110 ▼260K
11,390 ▼160K
Cập nhật: 09/05/2025 22:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.000 ▼200K
116.600 ▼600K
TPHCM - SJC
119.500 ▲1000K
121.500 ▲1000K
Hà Nội - PNJ
114.000 ▼200K
116.600 ▼600K
Hà Nội - SJC
119.500 ▲1000K
121.500 ▲1000K
Đà Nẵng - PNJ
114.000 ▼200K
116.600 ▼600K
Đà Nẵng - SJC
119.500 ▲1000K
121.500 ▲1000K
Miền Tây - PNJ
114.000 ▼200K
116.600 ▼600K
Miền Tây - SJC
119.500 ▲1000K
121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.000 ▼200K
116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - SJC
119.500 ▲1000K
121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - SJC
119.500 ▲1000K
121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.000 ▼200K
116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.000 ▼200K
116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.000 ▼200K
116.500 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.880 ▼200K
116.380 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.170 ▼200K
115.670 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.940 ▼190K
115.440 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.030 ▼150K
87.530 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.800 ▼120K
68.300 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.110 ▼90K
48.610 ▼90K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.310 ▼190K
106.810 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.720 ▼120K
71.220 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.380 ▼130K
75.880 ▼130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.870 ▼140K
79.370 ▼140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.340 ▼70K
43.840 ▼70K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.100 ▼60K
38.600 ▼60K
Cập nhật: 09/05/2025 22:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,290
11,740
Trang sức 99.9
11,280
11,730
NL 99.99
11,100
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,500
11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,500
11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,500
11,800
Miếng SJC Thái Bình
11,950 ▲100K
12,150 ▲100K
Miếng SJC Nghệ An
11,950 ▲100K
12,150 ▲100K
Miếng SJC Hà Nội
11,950 ▲100K
12,150 ▲100K
Cập nhật: 09/05/2025 22:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16082
16348
16929
CAD
18122
18397
19017
CHF
30550
30926
31579
CNY
0
3358
3600
EUR
28564
28831
29862
GBP
33639
34028
34960
HKD
0
3207
3409
JPY
171
176
182
KRW
0
17
19
NZD
0
14974
15565
SGD
19452
19733
20261
THB
701
765
818
USD (1,2)
25699
0
0
USD (5,10,20)
25738
0
0
USD (50,100)
25766
25800
26145
Cập nhật: 09/05/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,800
25,800
26,160
USD(1-2-5)
24,768
-
-
USD(10-20)
24,768
-
-
GBP
33,951
34,043
34,943
HKD
3,282
3,292
3,391
CHF
30,810
30,906
31,767
JPY
175.11
175.43
183.25
THB
749.74
759
812.07
AUD
16,397
16,456
16,901
CAD
18,405
18,464
18,964
SGD
19,652
19,713
20,338
SEK
-
2,632
2,724
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,849
3,981
NOK
-
2,452
2,538
CNY
-
3,548
3,644
RUB
-
-
-
NZD
14,981
15,120
15,554
KRW
17.19
17.93
19.27
EUR
28,755
28,778
30,006
TWD
777.95
-
941.86
MYR
5,633.75
-
6,359.66
SAR
-
6,810.25
7,168.24
KWD
-
82,426
87,642
XAU
-
-
-
Cập nhật: 09/05/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,780
25,790
26,130
EUR
28,557
28,672
29,776
GBP
33,746
33,882
34,851
HKD
3,275
3,288
3,394
CHF
30,669
30,792
31,690
JPY
173.90
174.60
181.74
AUD
16,260
16,325
16,854
SGD
19,615
19,694
20,232
THB
763
766
800
CAD
18,311
18,385
18,897
NZD
15,042
15,549
KRW
17.63
19.42
Cập nhật: 09/05/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25785
25785
26145
AUD
16257
16357
16925
CAD
18304
18404
18957
CHF
30785
30815
31712
CNY
0
3549.6
0
CZK
0
1130
0
DKK
0
3930
0
EUR
28845
28945
29720
GBP
33935
33985
35098
HKD
0
3355
0
JPY
175.09
176.09
182.64
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6333
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15080
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19610
19740
20471
THB
0
730.9
0
TWD
0
845
0
XAU
12000000
12000000
12150000
XBJ
12000000
12000000
12150000
Cập nhật: 09/05/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,780
25,830
26,170
USD20
25,780
25,830
26,170
USD1
25,780
25,830
26,170
AUD
16,311
16,461
17,531
EUR
28,899
29,049
30,224
CAD
18,245
18,345
19,662
SGD
19,685
19,835
20,311
JPY
175.65
177.15
181.84
GBP
34,012
34,162
34,952
XAU
11,649,000
0
12,051,000
CNY
0
3,432
0
THB
0
766
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 09/05/2025 22:00