Tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2024
1,058 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2024 của Tổng cục Thống kê cho thấy, nền kinh tế tiếp tục xu hướng tăng trưởng tích cực, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho những tháng còn lại của năm.
Nguồn: Tổng cục Thống kê.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
115,500 ▲2500K
118,000 ▲2500K
AVPL/SJC HCM
115,500 ▲2500K
118,000 ▲2500K
AVPL/SJC ĐN
115,500 ▲2500K
118,000 ▲2500K
Nguyên liệu 9999 - HN
11,380 ▲350K
11,610 ▲350K
Nguyên liệu 999 - HN
11,370 ▲350K
11,600 ▲350K
Cập nhật: 17/04/2025 11:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.000 ▲3500K
117.000 ▲3400K
TPHCM - SJC
115.500 ▲2500K
118.000 ▲2500K
Hà Nội - PNJ
114.000 ▲3500K
117.000 ▲3400K
Hà Nội - SJC
115.500 ▲2500K
118.000 ▲2500K
Đà Nẵng - PNJ
114.000 ▲3500K
117.000 ▲3400K
Đà Nẵng - SJC
115.500 ▲2500K
118.000 ▲2500K
Miền Tây - PNJ
114.000 ▲3500K
117.000 ▲3400K
Miền Tây - SJC
115.500 ▲2500K
118.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.000 ▲3500K
117.000 ▲3400K
Giá vàng nữ trang - SJC
115.500 ▲2500K
118.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.000 ▲3500K
Giá vàng nữ trang - SJC
115.500 ▲2500K
118.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.000 ▲3500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.000 ▲3500K
117.000 ▲3400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.000 ▲3500K
117.000 ▲3400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.500 ▲3000K
116.000 ▲3000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.380 ▲2990K
115.880 ▲2990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.670 ▲2970K
115.170 ▲2970K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.440 ▲2970K
114.940 ▲2970K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.700 ▼1700K
87.150 ▲2250K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
61.560 ▼2200K
68.010 ▲1750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.960 ▼2700K
48.410 ▲1250K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.860 ▲2750K
106.360 ▲2750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
64.460 ▼2120K
70.910 ▲1830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
69.100 ▼2000K
75.550 ▲1950K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
72.580 ▼1910K
79.030 ▲2040K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
37.200 ▼2830K
43.650 ▲1120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.980 ▼2960K
38.430 ▲990K
Cập nhật: 17/04/2025 11:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,170 ▲350K
11,690 ▲350K
Trang sức 99.9
11,160 ▲350K
11,680 ▲350K
NL 99.99
11,170 ▲350K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,170 ▲350K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,400 ▲350K
11,700 ▲350K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,400 ▲350K
11,700 ▲350K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,400 ▲350K
11,700 ▲350K
Miếng SJC Thái Bình
11,550 ▲250K
11,800 ▲250K
Miếng SJC Nghệ An
11,550 ▲250K
11,800 ▲250K
Miếng SJC Hà Nội
11,550 ▲250K
11,800 ▲250K
Cập nhật: 17/04/2025 11:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
15911
16177
16752
CAD
18100
18375
18994
CHF
31034
31412
32062
CNY
0
3358
3600
EUR
28785
29053
30081
GBP
33384
33771
34709
HKD
0
3203
3405
JPY
174
178
185
KRW
0
0
18
NZD
0
14983
15574
SGD
19157
19436
19963
THB
693
756
810
USD (1,2)
25614
0
0
USD (5,10,20)
25652
0
0
USD (50,100)
25680
25714
26055
Cập nhật: 17/04/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,690
25,690
26,050
USD(1-2-5)
24,662
-
-
USD(10-20)
24,662
-
-
GBP
33,740
33,831
34,741
HKD
3,274
3,284
3,383
CHF
31,201
31,298
32,175
JPY
177.78
178.1
186.1
THB
742.5
751.67
804.27
AUD
16,207
16,265
16,714
CAD
18,378
18,437
18,938
SGD
19,361
19,421
20,038
SEK
-
2,598
2,689
LAK
-
0.91
1.27
DKK
-
3,871
4,005
NOK
-
2,402
2,487
CNY
-
3,503
3,598
RUB
-
-
-
NZD
14,976
15,115
15,557
KRW
16.94
17.66
18.96
EUR
28,949
28,972
30,209
TWD
719.1
-
869.9
MYR
5,481.37
-
6,182.13
SAR
-
6,778.32
7,135.06
KWD
-
82,083
87,310
XAU
-
-
118,000
Cập nhật: 17/04/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,700
25,710
26,050
EUR
28,853
28,969
30,055
GBP
33,589
33,724
34,691
HKD
3,268
3,281
3,388
CHF
31,069
31,194
32,105
JPY
177.05
177.76
185.18
AUD
16,134
16,199
16,725
SGD
19,360
19,438
19,966
THB
759
762
795
CAD
18,324
18,398
18,912
NZD
15,057
15,564
KRW
17.40
19.19
Cập nhật: 17/04/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25690
25690
26050
AUD
16090
16190
16758
CAD
18279
18379
18936
CHF
31265
31295
32184
CNY
0
3505.3
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
28949
29049
29926
GBP
33682
33732
34848
HKD
0
3320
0
JPY
178.44
178.94
185.45
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.4
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2490
0
NZD
0
15105
0
PHP
0
422
0
SEK
0
2633
0
SGD
19311
19441
20173
THB
0
723.3
0
TWD
0
770
0
XAU
11550000
11550000
11800000
XBJ
10500000
10500000
11800000
Cập nhật: 17/04/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,700
25,750
26,030
USD20
25,700
25,750
26,030
USD1
25,700
25,750
26,030
AUD
16,151
16,301
17,366
EUR
29,099
29,249
30,429
CAD
18,238
18,338
19,659
SGD
19,389
19,539
20,006
JPY
178.21
179.71
184.42
GBP
33,777
33,927
34,769
XAU
11,548,000
0
11,802,000
CNY
0
388
0
THB
0
759
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 17/04/2025 11:45