Thuốc lá ngoại vẫn tràn lan quanh Hồ Gươm

15:20 | 18/03/2014

9,345 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Dù Chính phủ đã có quy định về buôn bán và nhập khẩu thuốc lá ngoại, tuy nhiên trên nhiều tuyến phố quanh Hồ Gươm, trái tim của Thủ đô, chẳng khó để người hút thuốc tìm mua một gói thuốc ngoại nhập theo thói quen của mình…

Góc ngã 3 Lê Thái Tổ - Lương Văn Can, bất kể đêm hay ngày, gần chục quấy thuốc lá “dã chiến” đã chiếm giữ địa điểm này từ vài chục năm nay. Sở trường của các bà, các chị là hàng ngoại nhập. Người ta có thể mua được tất cả các loại thuốc, từ cao cấp như xì gà cho đến loại thuốc lá thông dụng như 555 Gold, Kent, Marlboro, Captain Black...

Đa phần những loại thuốc lá này là nhập lậu hoặc đề dòng chữ “duty free” (hàng miễn thuế). Nhưng để tồn tại được như vậy lại là dấu hỏi lớn với những đơn vị quản lý địa phương, không biết... không thấy hay không làm gì được?

Thuốc lá ngoại nhập bày bán công khai quanh Hồ Gươm 

Theo Ngọc “béo”, một con buôn thuốc lá có số má quanh bờ Hồ, phần lớn thuốc lá ngoại về Hà Nội là nhập lậu (số lượng lớn và chủ yếu), từ các cửa hàng miễn thuế ở sân bay và các cửa khẩu thuốc dạng này chất lượng tốt. Thuốc lá nhập tuy giá cao hơn thuốc lá sản xuất trong nước nhưng vẫn bán chạy vì đậm hơn và không có hình ảnh cảnh báo gây tâm lý sợ hãi cho người sử dụng.

Chiêu thức để đối phó với các lực lượng chức năng phần lớn các tủ thuốc chỉ là vỏ bao còn thuốc lá được dân buôn giấu ở quanh phố Bảo Khánh, phố Cầu Gỗ, khi nào có khách thì họ ra lấy và mua bao nhiêu cũng có. Nếu khách lấy những loại thuốc hiếm thì chỉ cần đặt lại 50-100 nghìn đồng, hôm sau quay lại sẽ có đầy đủ.

Việc nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm thuốc lá sản xuất ở nước ngoài trên thị trường Việt Nam đã được quy định rõ tại Điều 20 Nghị định 76. Tuy nhiên, nghiêm cấm là một chuyện, thực tế lại hoàn toàn khác vì hiện nay thuốc lá ngoại vẫn được bán công khai giữa thủ đô như thách thức các cơ quan chức năng.

Hồi đầu năm nay, Bộ Tài chính đã đồng ý hỗ trợ 3.500 đồng/bao thuốc lá lậu bị bắt giữ và đem tiêu huỷ. Tuy nhiên, do lợi nhuận của một bao thuốc lá lậu gấp 30 lần một bao thuốc sản xuất nội địa nên tình trạng thuốc lá nhập lậu vẫn không giảm mà còn có chiều hướng gia tăng.

Tùng Hoan

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,400 119,400
AVPL/SJC HCM 117,400 119,400
AVPL/SJC ĐN 117,400 119,400
Nguyên liệu 9999 - HN 10,900 11,100
Nguyên liệu 999 - HN 10,890 11,090
Cập nhật: 21/06/2025 00:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.500 116.200
TPHCM - SJC 117.400 119.400
Hà Nội - PNJ 113.500 116.200
Hà Nội - SJC 117.400 119.400
Đà Nẵng - PNJ 113.500 116.200
Đà Nẵng - SJC 117.400 119.400
Miền Tây - PNJ 113.500 116.200
Miền Tây - SJC 117.400 119.400
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.500 116.200
Giá vàng nữ trang - SJC 117.400 119.400
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.500
Giá vàng nữ trang - SJC 117.400 119.400
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.500 116.200
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.500 116.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.900 115.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.790 115.290
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.080 114.580
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.850 114.350
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.200 86.700
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.160 67.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.660 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.310 105.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.040 70.540
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.660 75.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.120 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.930 43.430
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.730 38.230
Cập nhật: 21/06/2025 00:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,190 11,640
Trang sức 99.9 11,180 11,630
NL 99.99 10,825
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,825
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,400 11,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,400 11,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,400 11,700
Miếng SJC Thái Bình 11,740 11,940
Miếng SJC Nghệ An 11,740 11,940
Miếng SJC Hà Nội 11,740 11,940
Cập nhật: 21/06/2025 00:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16433 16701 17284
CAD 18550 18827 19444
CHF 31352 31731 32383
CNY 0 3570 3690
EUR 29494 29765 30798
GBP 34446 34837 35788
HKD 0 3199 3401
JPY 173 177 183
KRW 0 18 19
NZD 0 15362 15953
SGD 19803 20085 20616
THB 713 776 830
USD (1,2) 25873 0 0
USD (5,10,20) 25913 0 0
USD (50,100) 25941 25975 26282
Cập nhật: 21/06/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,922 25,922 26,282
USD(1-2-5) 24,885 - -
USD(10-20) 24,885 - -
GBP 34,739 34,833 35,705
HKD 3,266 3,276 3,375
CHF 31,610 31,709 32,506
JPY 176.28 176.6 184.09
THB 757.64 766.99 820.57
AUD 16,647 16,707 17,176
CAD 18,738 18,798 19,353
SGD 19,931 19,993 20,667
SEK - 2,669 2,761
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,962 4,098
NOK - 2,560 2,648
CNY - 3,586 3,683
RUB - - -
NZD 15,313 15,455 15,905
KRW 17.63 18.39 19.85
EUR 29,637 29,661 30,886
TWD 799.06 - 966.71
MYR 5,733.5 - 6,465.92
SAR - 6,838.07 7,197.64
KWD - 82,978 88,243
XAU - - -
Cập nhật: 21/06/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,940 25,942 26,282
EUR 29,478 29,596 30,714
GBP 34,583 34,722 35,716
HKD 3,261 3,274 3,379
CHF 31,405 31,531 32,441
JPY 175.72 176.43 183.75
AUD 16,586 16,653 17,187
SGD 19,976 20,056 20,602
THB 776 779 814
CAD 18,731 18,806 19,333
NZD 15,406 15,912
KRW 18.21 20.05
Cập nhật: 21/06/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25980 25980 26280
AUD 16614 16714 17287
CAD 18729 18829 19386
CHF 31595 31625 32510
CNY 0 3603.4 0
CZK 0 1150 0
DKK 0 4010 0
EUR 29765 29865 30637
GBP 34749 34799 35912
HKD 0 3320 0
JPY 176.27 177.27 183.8
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6370 0
NOK 0 2615 0
NZD 0 15473 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 19958 20088 20819
THB 0 742.4 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 11950000
XBJ 10000000 10000000 11950000
Cập nhật: 21/06/2025 00:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,950 26,000 26,250
USD20 25,950 26,000 26,250
USD1 25,950 26,000 26,250
AUD 16,652 16,802 17,873
EUR 29,798 29,948 31,126
CAD 18,670 18,770 20,089
SGD 20,028 20,178 20,657
JPY 176.79 178.29 182.98
GBP 34,831 34,981 35,776
XAU 11,738,000 0 11,942,000
CNY 0 3,487 0
THB 0 777 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 21/06/2025 00:02