Thuốc lá ngoại vẫn tràn lan quanh Hồ Gươm

15:20 | 18/03/2014

9,341 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Dù Chính phủ đã có quy định về buôn bán và nhập khẩu thuốc lá ngoại, tuy nhiên trên nhiều tuyến phố quanh Hồ Gươm, trái tim của Thủ đô, chẳng khó để người hút thuốc tìm mua một gói thuốc ngoại nhập theo thói quen của mình…

Góc ngã 3 Lê Thái Tổ - Lương Văn Can, bất kể đêm hay ngày, gần chục quấy thuốc lá “dã chiến” đã chiếm giữ địa điểm này từ vài chục năm nay. Sở trường của các bà, các chị là hàng ngoại nhập. Người ta có thể mua được tất cả các loại thuốc, từ cao cấp như xì gà cho đến loại thuốc lá thông dụng như 555 Gold, Kent, Marlboro, Captain Black...

Đa phần những loại thuốc lá này là nhập lậu hoặc đề dòng chữ “duty free” (hàng miễn thuế). Nhưng để tồn tại được như vậy lại là dấu hỏi lớn với những đơn vị quản lý địa phương, không biết... không thấy hay không làm gì được?

Thuốc lá ngoại nhập bày bán công khai quanh Hồ Gươm 

Theo Ngọc “béo”, một con buôn thuốc lá có số má quanh bờ Hồ, phần lớn thuốc lá ngoại về Hà Nội là nhập lậu (số lượng lớn và chủ yếu), từ các cửa hàng miễn thuế ở sân bay và các cửa khẩu thuốc dạng này chất lượng tốt. Thuốc lá nhập tuy giá cao hơn thuốc lá sản xuất trong nước nhưng vẫn bán chạy vì đậm hơn và không có hình ảnh cảnh báo gây tâm lý sợ hãi cho người sử dụng.

Chiêu thức để đối phó với các lực lượng chức năng phần lớn các tủ thuốc chỉ là vỏ bao còn thuốc lá được dân buôn giấu ở quanh phố Bảo Khánh, phố Cầu Gỗ, khi nào có khách thì họ ra lấy và mua bao nhiêu cũng có. Nếu khách lấy những loại thuốc hiếm thì chỉ cần đặt lại 50-100 nghìn đồng, hôm sau quay lại sẽ có đầy đủ.

Việc nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm thuốc lá sản xuất ở nước ngoài trên thị trường Việt Nam đã được quy định rõ tại Điều 20 Nghị định 76. Tuy nhiên, nghiêm cấm là một chuyện, thực tế lại hoàn toàn khác vì hiện nay thuốc lá ngoại vẫn được bán công khai giữa thủ đô như thách thức các cơ quan chức năng.

Hồi đầu năm nay, Bộ Tài chính đã đồng ý hỗ trợ 3.500 đồng/bao thuốc lá lậu bị bắt giữ và đem tiêu huỷ. Tuy nhiên, do lợi nhuận của một bao thuốc lá lậu gấp 30 lần một bao thuốc sản xuất nội địa nên tình trạng thuốc lá nhập lậu vẫn không giảm mà còn có chiều hướng gia tăng.

Tùng Hoan

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 119,300 121,300
AVPL/SJC HCM 119,300 121,300
AVPL/SJC ĐN 119,300 121,300
Nguyên liệu 9999 - HN 11,380 11,560
Nguyên liệu 999 - HN 11,370 11,550
Cập nhật: 02/05/2025 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
TPHCM - SJC 118.500 ▼800K 121.300
Hà Nội - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Hà Nội - SJC 118.500 ▼800K 121.300
Đà Nẵng - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Đà Nẵng - SJC 118.500 ▼800K 121.300
Miền Tây - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Miền Tây - SJC 118.500 ▼800K 121.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.500 ▼800K 121.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.000 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.500 ▼800K 121.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.000 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.000 ▼2000K 114.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.890 ▼1990K 114.390 ▼1990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.180 ▼1990K 113.680 ▼1990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.960 ▼1980K 113.460 ▼1980K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.530 ▼1500K 86.030 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.630 ▼1170K 67.130 ▼1170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.280 ▼830K 47.780 ▼830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.480 ▼1830K 104.980 ▼1830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.500 ▼1220K 70.000 ▼1220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.080 ▼1300K 74.580 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.510 ▼1360K 78.010 ▼1360K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.590 ▼750K 43.090 ▼750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.440 ▼660K 37.940 ▼660K
Cập nhật: 02/05/2025 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,220 11,740
Trang sức 99.9 11,210 11,730
NL 99.99 11,220
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,220
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,450 11,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,450 11,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,450 11,750
Miếng SJC Thái Bình 11,930 12,130
Miếng SJC Nghệ An 11,930 12,130
Miếng SJC Hà Nội 11,930 12,130
Cập nhật: 02/05/2025 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16147 16414 16989
CAD 18249 18525 19144
CHF 30848 31225 31876
CNY 0 3358 3600
EUR 28969 29238 30269
GBP 34033 34423 35366
HKD 0 3221 3424
JPY 175 179 185
KRW 0 0 19
NZD 0 15183 15773
SGD 19321 19601 20131
THB 694 757 810
USD (1,2) 25744 0 0
USD (5,10,20) 25783 0 0
USD (50,100) 25811 25845 26190
Cập nhật: 02/05/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,800 25,800 26,160
USD(1-2-5) 24,768 - -
USD(10-20) 24,768 - -
GBP 34,390 34,483 35,413
HKD 3,289 3,299 3,399
CHF 31,095 31,191 32,064
JPY 178.74 179.06 187.04
THB 742.99 752.17 804.51
AUD 16,458 16,518 16,970
CAD 18,515 18,574 19,078
SGD 19,526 19,587 20,206
SEK - 2,661 2,753
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,899 4,034
NOK - 2,465 2,551
CNY - 3,535 3,631
RUB - - -
NZD 15,167 15,308 15,752
KRW 16.79 17.5 18.8
EUR 29,152 29,175 30,417
TWD 727.19 - 880.35
MYR 5,616.82 - 6,337.58
SAR - 6,809.34 7,167.29
KWD - 82,536 87,774
XAU - - -
Cập nhật: 02/05/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,810 25,820 26,160
EUR 29,049 29,166 30,278
GBP 34,271 34,409 35,385
HKD 3,284 3,297 3,404
CHF 31,057 31,182 32,088
JPY 178.38 179.10 186.56
AUD 16,381 16,447 16,978
SGD 19,500 19,578 20,111
THB 759 762 795
CAD 18,457 18,531 19,048
NZD 15,245 15,755
KRW 17.26 19.01
Cập nhật: 02/05/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25900 25900 26200
AUD 16213 16313 16981
CAD 18322 18422 19077
CHF 31082 31112 31998
CNY 0 3539.5 0
CZK 0 1140 0
DKK 0 3965 0
EUR 29140 29240 30113
GBP 34323 34373 35483
HKD 0 3358 0
JPY 176.15 177.15 186.18
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6161 0
NOK 0 2507 0
NZD 0 15285 0
PHP 0 434 0
SEK 0 2711 0
SGD 19470 19600 20333
THB 0 723.1 0
TWD 0 796 0
XAU 11900000 11900000 12130000
XBJ 10500000 10500000 12130000
Cập nhật: 02/05/2025 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,820 25,870 26,203
USD20 25,820 25,870 26,203
USD1 25,820 25,870 26,203
AUD 16,367 16,517 17,588
EUR 29,308 29,458 30,633
CAD 18,380 18,480 19,796
SGD 19,550 19,700 20,178
JPY 179.17 180.67 185.32
GBP 34,437 34,587 35,385
XAU 11,928,000 0 12,132,000
CNY 0 3,425 0
THB 0 759 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/05/2025 11:00