Thép Việt Nam chính thức chịu mức thuế "khủng" của Mỹ

18:56 | 17/12/2019

859 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) -  Bộ Thương mại Hoa Kỳ vừa ra quyết định áp mức thuế 456% đối với sản phẩm thép đến từ Việt Nam.  
thep viet nam chinh thuc chiu muc thue khung cua myTrung Quốc vẫn là thị trường Việt Nam nhập khẩu thép lớn nhất
thep viet nam chinh thuc chiu muc thue khung cua myGia hạn áp thuế chống bán phá giá thép không gỉ cán nguội
thep viet nam chinh thuc chiu muc thue khung cua myBộ Tài chính đề xuất: Chưa tăng thuế nhập khẩu đối với thép cuộn cán nóng

Mỹ tuyên bố rất rõ ràng, một số sản phẩm thép có xuất xứ từ Hàn Quốc và Đài Loan được nhập vào Việt Nam, sau đó thực hiện những công đoạn gia công nhỏ tại nước này rồi xuất khẩu sang Mỹ sẽ chịu mức thuế lên đến 456%.

thep viet nam chinh thuc chiu muc thue khung cua my
Thép Việt Nam chính thức chịu mức thuế khủng của Mỹ

Dẫn nguồn từ Bộ Thương mại Hoa Kỳ, Hãng tin Reuters cho biết, cơ quan này đã phát hiện các sản phẩm thép chống ăn mòn và thép cán nguội gắn xuất xứ Việt Nam có nguồn gốc từ 2 Hàn Quốc và Đài Loan (Trung Quốc), vốn đang chịu lệnh chống bán phá giá và chống trợ cấp từ Mỹ.

Bộ thương mại Mỹ cho hay, cơ quan này đã phát hiện một số sản phẩm thép chống ăn mòn và thép cán nguội được sản xuất tại Việt Nam, sử dụng thép chất nền của Hàn Quốc hoặc Đài Loan vốn đã né thuế chống bán phá giá và thuế chống trợ giá của Mỹ. Điều này được thể hiện qua sự tăng trưởng mạnh mẽ ở kim ngạch xuất khẩu 2 sản phẩm thép trên từ Việt Nam sang Mỹ trong giai đoạn điều tra.

Đối với thép không gỉ, số liệu của DOC cho biết xuất khẩu từ Việt Nam sang Mỹ tăng từ 23 triệu USD, trong giai đoạn từ tháng 4/2012 tới thời điểm Mỹ áp thuế sơ bộ với sản phẩm của Hàn Quốc và Đài Loan (Trung Quốc) vào tháng 12/2015, lên 1.100 tỷ USD (tháng 1/2016 - tháng 9/2019), tương đương mức tăng 4.353%.

Đối với thép cuộn cán nguội xuất khẩu từ Việt Nam sang Mỹ tăng từ 49 triệu USD, từ tháng 1/2013 tới thời điểm Mỹ áp thuế sơ bộ với sản phẩm của Hàn Quốc và Đài Loan (Trung Quốc) vào tháng 2/2016, lên 498 triệu USD (tháng 3/2016 - tháng 4/2019), tương đương mức tăng 922%.

Trước đó, trong tháng 7 năm nay, Bộ Thương mại Mỹ cũng đã áp mức thuế cụ thể là 456,23% với các sản phẩm thép chống ăn mòn và thép cán nguội Việt Nam cũng sử dụng vật liệu có xuất xứ Hàn Quốc và Đài Loan.

Nguyễn Hưng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 16:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,095.55 16,258.14 16,779.72
CAD 18,066.09 18,248.58 18,834.02
CHF 27,070.48 27,343.92 28,221.15
CNY 3,431.82 3,466.48 3,578.23
DKK - 3,577.53 3,714.53
EUR 26,481.22 26,748.71 27,933.23
GBP 30,827.96 31,139.35 32,138.35
HKD 3,160.58 3,192.50 3,294.92
INR - 303.87 316.02
JPY 158.45 160.06 167.71
KRW 15.94 17.71 19.32
KWD - 82,205.72 85,492.23
MYR - 5,253.88 5,368.47
NOK - 2,265.78 2,361.97
RUB - 261.72 289.72
SAR - 6,750.57 7,020.45
SEK - 2,288.25 2,385.40
SGD 18,184.25 18,367.93 18,957.20
THB 604.07 671.19 696.90
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,292 16,392 16,842
CAD 18,291 18,391 18,941
CHF 27,304 27,409 28,209
CNY - 3,459 3,569
DKK - 3,596 3,726
EUR #26,730 26,765 28,025
GBP 31,340 31,390 32,350
HKD 3,164 3,179 3,314
JPY 159.55 159.55 167.5
KRW 16.66 17.46 20.26
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,275 2,355
NZD 14,863 14,913 15,430
SEK - 2,286 2,396
SGD 18,196 18,296 19,026
THB 631.55 675.89 699.55
USD #25,149 25,149 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 16:00