Thành triệu phú sau 1 đêm vì tìm được kho báu trên gác xép

08:10 | 11/03/2019

1,590 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một gia đình đã trở thành triệu phú sau 1 đêm khi tìm thấy một kho báu của Ấn Độ trong căn gác xép của mình.
Thành triệu phú sau 1 đêm vì tìm được kho báu trên gác xép
Hộp đựng đồ ăn vặt bằng vàng từ 200 năm trước.

Các cổ vật này đã được giữ từ thời tổ tiên của họ, một sĩ quan quân đội Anh. Theo đó, kho báu gồm vũ khí của Ấn Độ được cho là bao gồm khẩu súng Tiger of Mysore được sử dụng trong cuộc chiến cuối cùng chống lại người Anh.

Họ cũng phát hiện ra một thanh kiếm bọc vàng. Các vũ khí đã được đưa trở lại Anh bởi Thiếu tá Thomas Hart của Công ty Đông Ấn Anh sau cuộc chiến tranh Anh-Mysore lần thứ tư.

Thành triệu phú sau 1 đêm vì tìm được kho báu trên gác xép
Chiến lợi phẩm đã được đưa về Anh bởi Thiếu tá Thomas Hart của Công ty Đông Ấn Anh (Nguồn: BNPS)

Theo đó, kho báu này được truyền lại trong gia đình và hiện tại nó thuộc về một cặp vợ chồng đã bọc chúng bằng giấy báo và cất trong căn gác bụi bặm của ngôi nhà của họ ở Berkshire trong nhiều năm.

Các đồ vật trong kho báu này dự kiến ​​sẽ được đấu giá hàng triệu USD. Vào năm 2016, một bộ sưu tầm các đồ vật thuộc về Tipu, vị vua thực quyền của Vương quốc Mysore đã được bán với giá 6 triệu bảng Anh.

Nhà đấu giá Anthony Cribb cho biết bộ sưu tập mới nhất này được cho là có ý nghĩa hơn.

Thành triệu phú sau 1 đêm vì tìm được kho báu trên gác xép
Khẩu súng có từ trận chiến của vua Tipu.

“Tôi không thể ra giá cho các mặt hàng này ngay bây giờ nhưng bộ sưu tập này quan trọng và đắt giá hơn bộ trước đó đã bán. Kho báu đó gồm những đồ vật đến từ nhiều nơi khác nhau và đã được đặt cùng một chỗ hơn 40 năm. Khi lần đầu tiên nhìn thấy khẩu súng, tôi suýt ngất. Đó là thứ bạn chỉ có thể nhìn thấy một lần trong đời”, đại diện công ty đấu giá nói.

Chủ sở hữu bộ sưu tập này chỉ là một gia đình bình thường sống trong một ngôi nhà liền kề. Đại diện bên công ty đấu giá cho biết, có thể mô tả việc gia đình này tìm thấy kho báu giống như một chiến thắng xổ số vậy.

Theo Dân trí

Rao bán kho báu hàng nghìn đồng xu vàng, bạc từ năm 1857
Bất ngờ tìm thấy báu vật hoàng gia hơn 7 triệu USD trong thùng rác
Bất ngờ tìm được tượng Phật từ thời Minh ngay bờ biển
Thợ săn kho báu cuỗm 500 đồng tiền vàng của chủ đầu tư rồi chạy trốn
Bất ngờ vớ kho báu tỷ USD dưới tầng hầm cũ kỹ
Thợ săn kho báu hoang mang tìm 80 tấn vàng của Hoàng đế Napoleon suốt 200 năm

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,650
AVPL/SJC HCM 81,700 83,700
AVPL/SJC ĐN 81,700 83,700
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,650
Cập nhật: 20/04/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.000 83.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 7,670
Trang sức 99.9 7,455 7,660
NL 99.99 7,460
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,440
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,530 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,190 8,370
Miếng SJC Nghệ An 8,190 8,370
Miếng SJC Hà Nội 8,190 8,370
Cập nhật: 20/04/2024 01:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 83,800
SJC 5c 81,800 83,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 83,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,981 16,001 16,601
CAD 18,171 18,181 18,881
CHF 27,422 27,442 28,392
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,537 3,707
EUR #26,203 26,413 27,703
GBP 30,917 30,927 32,097
HKD 3,116 3,126 3,321
JPY 160.29 160.44 169.99
KRW 16.24 16.44 20.24
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,224 2,344
NZD 14,703 14,713 15,293
SEK - 2,249 2,384
SGD 18,106 18,116 18,916
THB 637 677 705
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 01:02