Siêu phẩm BlackBerry Porsche Design 9982 chính thức lên kệ

18:13 | 15/01/2015

1,988 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Vừa qua, siêu phẩm điện thoại cao cấp BlackBerry Porsche Design 9982 với mức giá 25 triệu đồng chính thức đến tay người tiêu dùng Việt Nam.

Ngay tiếp sau sự ra mắt thành công của BlackBerry Porsche Design 9983, Công ty Phân phối Công nghệ cao Dầu khí (PHTD) phối hợp cùng Smartcom – nhà phân phối Điện thoại thông minh BlackBerry tiếp tục giới thiệu siêu phẩm BlackBerry Porsche Design 9982 đến người tiêu dùng Việt.

Mẫu sản phẩm BlackBerry Porsche Design 9982 

Được thiết kế thời trang và chế tác thủ công tinh xảo, BlackBerry Porsche Design 9982 cho bạn những trải nghiệm độc đáo với hệ điều hành phiên bản 10.2 đặc biệt và nguyên vật liệu cao cấp. Là một trong chuỗi sản phẩm điện thoại thông minh cao cấp của thương hiệu hạng sang Porsche Design, P’9982 có khung sườn chế tác mịn màng từ thép luyện kim cao cấp, đi cùng với nắp lưng được bọc da thật thủ công của Ý, BlackBerry P’9982 bắt đầu được bán ra ngay trong ngày công bố ra mắt tại các đại lý truyền thống và cao cấp của BlackBerry với mức giá 25.000.000đ. 

Nói về sự có mặt của P’9982 thời điểm hiện tại và mức giá có phần bất ngờ đối với sản phẩm Porsche Design truyền thống, đại diện của nhà phân phối chính hãng – ông Lê Hoàng Giang cho biết: “Để nhập hàng Porsche Design, chúng tôi phải ký hợp đồng riêng với BlackBerry, và thủ tục để ký được hợp đồng này là khá mất thời gian. Ngay sau khi hợp đồng ký xong, chúng tôi đã quyết định nhập về cả P’9982 và P’9983, tuy nhiên việc vận tải P’9982 mất thời gian hơn nên đã về chậm hơn so với P’9983. Về giá, chúng tôi tuân thủ chính sách của hãng và Porsche Design, và đương nhiên, mức giá của P’9982 là rất hợp lý mặc dù chúng tôi biết với khách hàng của Porsche Design thì giá cả không phải là yếu tố quan trọng số 1. Chúng tôi hi vọng sẽ đáp ứng đủ nhu cầu về loại hàng cao cấp này khi mùa mua sắm cuối năm đang đến rất gần.”

 

Không chỉ được trang bị màn hình cảm ứng rộng, P’9982 còn làm hài lòng các "thượng đế" bằng những tính năng nổi bật:

BlackBerry® Priority Hub quản lý tất cả các thông báo và hội thoại của chủ nhân. BlackBerry Priority Hub dựa vào thói quen của bạn để lọc ra các tin quan trọng, giúp hiển thị tập trung hơn.

BlackBerry® Keyboard ghi nhớ thói quen sử dụng bàn phím ảo, để tự động sửa lỗi và gợi ý từ, khi đó bạn có thể chọn và sử dụng các từ thay vì phải gõ từng ký tự.

BBM™ Video với tính năng Screen Share vừa gọi điện video, vừa có thể chia sẻ màn hình của mình cho người đối thoại. Cùng với công nghệ Natural Sound, cuộc gọi BBM cho chất lượng âm thanh trung thực nhất.

Chế độ Camera Time Shift và BlackBerry® Story Maker cho bạn khả năng chọn và lưu các khoảnh khắc hoàn hảo nhất rồi biên tập thành đoạn phim ngắn.

BBM™ Now hiển thị tin nhắn BBM đến dù bạn đang ở bất cứ ứng dụng nào như đang xem phim hay lướt web. Chạm vào đó để trả lời hoặc bỏ qua mà không phải di chuyển từ ứng dụng này qua ứng dụng khác.

Ứng dụng riêng cho người dùng Porsche Design – Tại trang chủ của kho ứng dụng BlackBerry® World™ , BlackBerry gợi ý cho bạn những ứng dụng phù hợp nhất cho P’9982 như công cụ, phim, bài hát dựa trên những ứng dụng mà bạn đã tải về trước đó.

Với P’9982, khách hàng có tất cả những vật dụng cần thiết cho dế như tai nghe stereo cao cấp, khăn lau, cáp nối USB hỗ trợ truyền dữ liệu tốc độ cao, và bộ sạc hỗ trợ đủ chuẩn toàn cầu.

P.V (tổng hợp)

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,700 120,700
AVPL/SJC HCM 118,700 120,700
AVPL/SJC ĐN 118,700 120,700
Nguyên liệu 9999 - HN 10,940 11,240
Nguyên liệu 999 - HN 10,930 11,230
Cập nhật: 02/07/2025 01:01
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.500 117.000
TPHCM - SJC 118.700 120.700
Hà Nội - PNJ 114.500 117.000
Hà Nội - SJC 118.700 120.700
Đà Nẵng - PNJ 114.500 117.000
Đà Nẵng - SJC 118.700 120.700
Miền Tây - PNJ 114.500 117.000
Miền Tây - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.500
Giá vàng nữ trang - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.900 116.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.780 116.280
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.070 115.570
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.840 115.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.950 87.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.740 68.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.070 48.570
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.220 106.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.650 71.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.310 75.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.800 79.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.300 43.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.060 38.560
Cập nhật: 02/07/2025 01:01
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,230 11,680
Trang sức 99.9 11,220 11,670
NL 99.99 10,870
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,870
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,440 11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,440 11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,440 11,740
Miếng SJC Thái Bình 11,870 12,070
Miếng SJC Nghệ An 11,870 12,070
Miếng SJC Hà Nội 11,870 12,070
Cập nhật: 02/07/2025 01:01

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16672 16941 17521
CAD 18682 18960 19578
CHF 32497 32881 33533
CNY 0 3570 3690
EUR 30234 30508 31537
GBP 35190 35584 36522
HKD 0 3198 3400
JPY 175 180 186
KRW 0 18 20
NZD 0 15660 16253
SGD 20015 20298 20826
THB 720 784 838
USD (1,2) 25865 0 0
USD (5,10,20) 25905 0 0
USD (50,100) 25933 25967 26310
Cập nhật: 02/07/2025 01:01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,957 25,957 26,307
USD(1-2-5) 24,919 - -
USD(10-20) 24,919 - -
GBP 35,496 35,592 36,476
HKD 3,271 3,280 3,378
CHF 32,604 32,705 33,515
JPY 178.69 179.01 186.5
THB 765.65 775.1 828.67
AUD 16,917 16,978 17,447
CAD 18,900 18,961 19,509
SGD 20,153 20,215 20,888
SEK - 2,717 2,810
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,058 4,196
NOK - 2,551 2,638
CNY - 3,600 3,696
RUB - - -
NZD 15,586 15,731 16,181
KRW 17.8 18.56 20.03
EUR 30,360 30,385 31,606
TWD 808.24 - 978.11
MYR 5,824.69 - 6,569.36
SAR - 6,852.24 7,209.1
KWD - 83,354 88,588
XAU - - -
Cập nhật: 02/07/2025 01:01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,950 25,960 26,300
EUR 30,205 30,326 31,455
GBP 35,265 35,407 36,404
HKD 3,264 3,277 3,382
CHF 32,381 32,511 33,456
JPY 177.47 178.18 185.60
AUD 16,831 16,899 17,436
SGD 20,182 20,263 20,818
THB 783 786 821
CAD 18,860 18,936 19,468
NZD 15,653 16,163
KRW 18.49 20.33
Cập nhật: 02/07/2025 01:01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25945 25945 26305
AUD 16853 16953 17524
CAD 18861 18961 19515
CHF 32749 32779 33666
CNY 0 3612.6 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30506 30606 31392
GBP 35500 35550 36658
HKD 0 3330 0
JPY 179.29 180.29 186.81
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15775 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2760 0
SGD 20175 20305 21038
THB 0 750.8 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12050000
XBJ 10200000 10200000 12050000
Cập nhật: 02/07/2025 01:01
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,958 26,008 26,260
USD20 25,958 26,008 26,260
USD1 25,958 26,008 26,260
AUD 16,903 17,053 18,117
EUR 30,494 30,644 31,811
CAD 18,813 18,913 20,222
SGD 20,254 20,404 20,890
JPY 179.66 181.16 185.78
GBP 35,555 35,705 36,600
XAU 11,868,000 0 12,072,000
CNY 0 3,498 0
THB 0 785 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/07/2025 01:01