Phương án xử lý tang vật vụ đổi 100 USD ở tiệm vàng bị phạt 90 triệu đồng

13:42 | 25/10/2018

1,041 lượt xem
|
(PetroTimes) - Liên quan đến vụ bị phạt 90 triệu đồng do đổi 100 USD tại tiệm vàng, ngày 25/10, nguồn tin của PV Dân trí cho biết, ông Nguyễn Thanh Dũng, Phó Chủ tịch UBND TP Cần Thơ đã ký quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản là tang vật vi phạm hành chính bị tịch thu trong vụ việc.
Phương án xử lý tang vật vụ đổi 100 USD ở tiệm vàng bị phạt 90 triệu đồng
Quyết định phê duyệt phương án xử lý tài sản là tang

Cụ thể, đối với 20 viên kim cương và 19.910 viên hột đá nhân tạo (trị giá hơn 548 triệu đồng) mà cơ quan công an tịch thu tại tiệm vàng Thảo Lực sẽ chuyển vào Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và cơ quan này có trách nhiệm quản lý và xử lý tài sản theo đúng quy định pháp luật.

Đối với số tiền 2.260.000 đồng Việt Nam được anh Rê đổi từ 100USD cũng được chuyển vào Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và đơn vị này sẽ thực hiện hạch toán nộp ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

Còn tờ 100 USD thì nộp vào tài khoản ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước Cần Thơ.

Quyết định nêu rõ Công an TP sẽ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính thành lập Hội đồng định giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước; phê duyệt giá trị tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; đồng thời, chuyển giao tài sản và hồ sơ có liên quan cho Kho bạc Nhà nước Cần Thơ theo đúng quy định.

Như Dân trí đã thông tin, trưa ngày 30/1/2018, lực lượng Phòng Cảnh sát kinh tế Cần Thơ bắt quả tang ông Lê Hồng Lực (Giám đốc Công ty TNHH MTV sản xuất thương mại Nhân Đạt Jewelry Thảo Lực, tiệm vàng Thảo Lực, Ninh Kiều) đang thu mua 100 USD của anh Nguyễn Cà Rê (thợ điện, ngụ quận Ninh Kiều), với giá 2.260.000 đồng mà không có giấy phép của cơ quan có thẩm quyền.

Phương án xử lý tang vật vụ đổi 100 USD ở tiệm vàng bị phạt 90 triệu đồng
Tiệm vàng Thảo Lực nơi xảy ra vụ việc

Qua quá trình xác minh, tổ chức và cá nhân nói trên đã thừa nhận hành vi sai phạm của mình và có đủ căn cứ chứng minh hành vi vi phạm của tổ chức, cá nhân nên Công an TP Cần Thơ trình Chủ tịch UBND TP Cần Thơ ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính.

Cụ thể, ông Nguyễn Cà Rê bị phạt 90 triệu đồng, tịch thu 2.260.000 đồng (quy đổi từ 100 USD) theo Điểm a, khoản 3, điều 24 Nghị định 96/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng (mua bán ngoại tệ tại tổ chức không được phép thu đổi ngoại tệ).

Căn cứ vào Nghị định 96/2014/NĐ-CP của Chính phủ, Công an TP Cần Thơ tham mưu UBND TP ra quyết định xử phạt hành chính đối với tổ chức và cá nhân nêu trên theo quy định của pháp luật.

Theo Dân trí

Đổi 100 USD phạt 90 triệu đồng: Quá tay và khó chấp nhận
Vụ đổi 100 USD bị phạt 90 triệu đồng: Kim cương, đá quý đi về đâu?
Hà Nội: Sợ bị phạt, nhiều người bỏ ngủ trưa tìm chỗ đổi USD
Làm gì khi đi đổi 100 USD bị phạt 90 triệu đồng?

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 147,800
Hà Nội - PNJ 144,800 147,800
Đà Nẵng - PNJ 144,800 147,800
Miền Tây - PNJ 144,800 147,800
Tây Nguyên - PNJ 144,800 147,800
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 147,800
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 14,790
Trang sức 99.9 14,530 14,780
NL 99.99 14,540
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,800
Miếng SJC Thái Bình 14,600 14,800
Miếng SJC Nghệ An 14,600 14,800
Miếng SJC Hà Nội 14,600 14,800
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 14,802
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 14,803
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 1,449
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 143,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 108,836
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 98,692
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 88,548
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 84,635
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 60,579
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cập nhật: 16/10/2025 02:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 02:00