Nhiều dịch vụ hàng không được giảm phí, lệ phí

11:30 | 28/05/2020

169 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Việc miễn giảm này hiệu lực trong thời gian 6 tháng, sau đó các quy định nộp phí sẽ trở lại quy định trước ngày 27/5/2020.

Ngày 27/5/2020, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 46/2020/TT-BTC nhằm tiếp tục thực hiện các giải pháp cấp bách hỗ trợ các đối tượng bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Theo đó, giảm phí, lệ phí đối với một số dịch vụ trong lĩnh vực hàng không.

nhieu dich vu hang khong duoc giam phi le phi
Nhiều dịch vụ hàng không được giảm phí, lệ phí

Theo Thông tư, kể từ ngày 27/5/2020, tổ chức, cá nhân khai thác kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay và kinh doanh cảng hàng không quy định tại Điều 3 Thông tư số 247/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sẽ nộp phí bằng 90% mức thu quy định tại Điều 4 Thông tư số 247/2016/TT-BTC.

Đồng thời, tổ chức, cá nhân khi ra, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam sẽ nộp phí, lệ phí bằng 90% mức thu quy định tại Điều 4 Thông tư số 194/2016/TT-BTC.

Kể từ ngày 27/5/2020, tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp dịch vụ đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay và thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay sẽ nộp phí bằng 80% mức phí tương ứng quy định tại mục VI và mục VIII (trừ nội dung thu tại các số thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5.1, 5, 6 của mục VI và số thứ tự 4 của mục VIII) phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016.

Thông tư trên có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. Kể từ ngày 1/1/2021 trở đi, các quy định nộp phí trên sẽ trở lại quy định trước ngày 27/5/2020.

Được biết, tính đến ngày 27/5/2020, Bộ Tài chính đã ban hành 11 thông tư giảm phí cho các đối tượng bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.

M.T

nhieu dich vu hang khong duoc giam phi le phiQuý I/2019: Doanh thu của Công ty CP Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất tăng 5%
nhieu dich vu hang khong duoc giam phi le phiCó còn vé giá rẻ khi phí dịch vụ hàng không đồng loạt tăng?
nhieu dich vu hang khong duoc giam phi le phiTăng giá dịch vụ hàng không

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,000 ▼300K 86,500 ▼300K
AVPL/SJC HCM 85,000 ▼300K 86,500 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 85,000 ▼300K 86,500 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,350 ▼50K 74,250
Nguyên liệu 999 - HN 73,250 ▼50K 74,150
AVPL/SJC Cần Thơ 85,000 ▼300K 86,500 ▼300K
Cập nhật: 08/05/2024 11:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
TPHCM - SJC 85.100 87.400
Hà Nội - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
Hà Nội - SJC 85.100 87.400
Đà Nẵng - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
Đà Nẵng - SJC 85.100 87.400
Miền Tây - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
Miền Tây - SJC 85.300 ▼300K 87.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 ▼200K 75.100 ▼200K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.200 ▼200K 74.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.250 ▼150K 55.650 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.040 ▼120K 43.440 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.530 ▼90K 30.930 ▼90K
Cập nhật: 08/05/2024 11:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 7,510
Trang sức 99.9 7,315 7,500
NL 99.99 7,320
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,550 8,750 ▲10K
Miếng SJC Nghệ An 8,550 8,750 ▲10K
Miếng SJC Hà Nội 8,550 8,750 ▲10K
Cập nhật: 08/05/2024 11:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,200 ▼100K 87,500
SJC 5c 85,200 ▼100K 87,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,200 ▼100K 87,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,400 ▼100K 75,100 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,400 ▼100K 75,200 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 73,300 ▼100K 74,300 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,564 ▼99K 73,564 ▼99K
Nữ Trang 68% 48,179 ▼68K 50,679 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,636 ▼42K 31,136 ▼42K
Cập nhật: 08/05/2024 11:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,314.74 16,479.54 17,008.22
CAD 18,025.83 18,207.91 18,792.04
CHF 27,263.08 27,538.46 28,421.92
CNY 3,446.53 3,481.35 3,593.57
DKK - 3,594.11 3,731.74
EUR 26,605.51 26,874.25 28,064.32
GBP 30,934.16 31,246.63 32,249.04
HKD 3,164.90 3,196.87 3,299.42
INR - 303.41 315.54
JPY 159.17 160.78 168.47
KRW 16.13 17.93 19.55
KWD - 82,479.13 85,776.52
MYR - 5,301.42 5,417.04
NOK - 2,279.96 2,376.76
RUB - 264.33 292.61
SAR - 6,753.77 7,023.78
SEK - 2,290.90 2,388.16
SGD 18,280.07 18,464.72 19,057.09
THB 607.26 674.73 700.57
USD 25,131.00 25,161.00 25,461.00
Cập nhật: 08/05/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,463 16,563 17,013
CAD 18,240 18,340 18,890
CHF 27,517 27,622 28,422
CNY - 3,480 3,590
DKK - 3,612 3,742
EUR #26,851 26,886 28,146
GBP 31,361 31,411 32,371
HKD 3,178 3,193 3,328
JPY 160.55 160.55 168.5
KRW 16.82 17.62 20.42
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,283 2,363
NZD 14,982 15,032 15,549
SEK - 2,284 2,394
SGD 18,302 18,402 19,132
THB 634.92 679.26 702.92
USD #25,219 25,219 25,461
Cập nhật: 08/05/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,155.00 25,161.00 25,461.00
EUR 26,745.00 26,852.00 28,057.00
GBP 31,052.00 31,239.00 32,222.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,300.00
CHF 27,405.00 27,515.00 28,381.00
JPY 159.98 160.62 168.02
AUD 16,385.00 16,451.00 16,959.00
SGD 18,381.00 18,455.00 19,010.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,134.00 18,207.00 18,750.00
NZD 14,961.00 15,469.00
KRW 17.80 19.47
Cập nhật: 08/05/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25180 25180 25461
AUD 16507 16557 17062
CAD 18288 18338 18789
CHF 27707 27757 28310
CNY 0 3484.5 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27051 27101 27811
GBP 31495 31545 32205
HKD 0 3250 0
JPY 161.99 162.49 167
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0356 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15021 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18536 18586 19143
THB 0 646.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8500000 8500000 8700000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 08/05/2024 11:45