Một tấm vé trúng số "độc đắc" hơn 34 tỷ đồng phát hành tại Cần Thơ

06:23 | 11/06/2019

4,108 lượt xem
|
Sau khi một phụ nữ trúng số độc đắc (Jackpot) hơn 20 tỷ đồng thì Cần Thơ lại tiếp tục là nơi phát hành tấm vé số trúng hơn 34 tỷ đồng.
mot tam ve trung so doc dac hon 34 ty dong phat hanh tai can tho
Giải độc đắc trị giá hơn 34,3 tỷ đồng được phát hành ở Cần Thơ.

Ngày 11/6, đại diện Công ty Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) cho biết, trong kỳ quay số mở thưởng 451 của sản phẩm Mega 6/45, đơn vị này đã xác định có 1 tấm vé trúng giải độc đắc trị giá hơn 34,3 tỷ đồng.

Tấm vé trúng độc đắc có bộ số gồm: 02 – 06 - 22 – 25 – 35 – 36. Tấm vé này được phát hành tại một điểm bán hàng nằm trên đường Hồ Thị Thưởng (ấp Thới Thuận A, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ).

Như vậy, chủ nhân của tấm vé độc đắc sẽ thực lãnh khoảng hơn 30,8 tỷ đồng sau khi trừ thuế thu nhập cá nhân 10% giá trị giải thưởng.

Ngoài giải độc đắc, kỳ quay 451 của sản phẩm Mega 6/45 còn ghi nhận có 13 tấm vé trúng giải nhất với trị giá mỗi giải là 10 triệu đồng, 906 vé trúng giải nhì với trị giá mỗi giải là 300.000 đồng.

mot tam ve trung so doc dac hon 34 ty dong phat hanh tai can tho
Vào tháng 5/2019, bà M.H đã trúng giải độc đắc trị giá hơn 20 tỷ đồng. Tấm vé cũng được phát hành tại Cần Thơ.

Trước đó, vào ngày 14/5, Vietlott cũng đã trao giải độc đắc kỳ quay 435 của sản phẩm Mega 6/45 trị giá hơn 20 tỷ đồng cho bà M.H.

Tấm vé may mắn của bà H. có bộ số gồm: 01 – 06 – 14 – 31 – 35 – 44. Tấm vé này được phát hành tại một điểm bán hàng trên đường Trần Phú (phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).

mot tam ve trung so doc dac hon 34 ty dong phat hanh tai can tho
Tấm vé số may mắn trúng hơn 20 tỷ đồng của bà M.H.

Được biết, trong hai năm trở lại đây, Cần Thơ là địa phương đã phát hành nhiều tấm vé trúng giải độc đắc với trị giá mỗi tấm vé trúng lên tới vài chục tỷ đồng.

Theo Dân trí

mot tam ve trung so doc dac hon 34 ty dong phat hanh tai can tho

Trúng vé số độc đắc nhờ mua bánh quy ở nhà hàng Việt Nam
mot tam ve trung so doc dac hon 34 ty dong phat hanh tai can tho

Tiện tay mua vé số vào giờ nghỉ trưa, trúng ngay độc đắc 233 tỷ đồng
mot tam ve trung so doc dac hon 34 ty dong phat hanh tai can tho

Hơn 136 tỷ đồng tiền trúng số độc đắc “vô chủ” sẽ đi về đâu?
mot tam ve trung so doc dac hon 34 ty dong phat hanh tai can tho

Vietlott thu 136 tỷ đồng nhờ bốn giải độc đắc không người nhận
mot tam ve trung so doc dac hon 34 ty dong phat hanh tai can tho

Cặp vợ chồng thành đại gia khi thay nhau trúng số triệu USD

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 147,800
Hà Nội - PNJ 144,800 147,800
Đà Nẵng - PNJ 144,800 147,800
Miền Tây - PNJ 144,800 147,800
Tây Nguyên - PNJ 144,800 147,800
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 147,800
Cập nhật: 16/10/2025 02:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 14,790
Trang sức 99.9 14,530 14,780
NL 99.99 14,540
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,800
Miếng SJC Thái Bình 14,600 14,800
Miếng SJC Nghệ An 14,600 14,800
Miếng SJC Hà Nội 14,600 14,800
Cập nhật: 16/10/2025 02:45
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 14,802
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 14,803
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 1,449
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 143,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 108,836
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 98,692
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 88,548
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 84,635
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 60,579
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cập nhật: 16/10/2025 02:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 16/10/2025 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 16/10/2025 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 16/10/2025 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 02:45