Mỗi tháng có hơn 12 nghìn doanh nghiệp rút khỏi thị trường

06:00 | 30/10/2022

144 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Bình quân mỗi tháng cả nước có gần 18 nghìn doanh nghiệp thành lập mới và quay trở lại hoạt động, nhưng cũng có đến 12,2 nghìn doanh nghiệp rút lui khỏi thị trường.
Mỗi tháng có hơn 12 nghìn doanh nghiệp rút khỏi thị trường
Ành minh họa

Theo Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội của Tổng cục Thống kê công bố ngày 29/10, riêng trong tháng 10/2022, cả nước có hơn 13 nghìn doanh nghiệp thành lập mới, tăng 14% so với tháng 9 và tăng 58% so với cùng kỳ năm trước. Thêm vào đó, cả nước đón gần 4.000 doanh nghiệp quay trở lại hoạt động, giảm 24% so với tháng trước và giảm 9% so với cùng kỳ.

Tính chung 10 tháng năm nay, cả nước có 178 nghìn doanh nghiệp đăng ký thành lập mới và quay trở lại hoạt động, tăng 38% so với cùng kỳ năm 2021.

Như vậy, bình quân một tháng có gần 18 nghìn doanh nghiệp thành lập mới và quay trở lại hoạt động.

Tuy nhiên, báo cáo cũng chỉ ra thực trạng nền kinh tế vẫn còn rất khó khăn, khi mà có tới hơn 122 nghìn doanh nghiệp phải rút lui khỏi thị trường, tăng xấp xỉ 26% so với cùng kỳ.

Cụ thể, trong tháng 10 có 4.058 doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh có thời hạn, tăng 38,3% so với tháng trước và tăng 16,2% so với cùng kỳ năm trước; có 4.200 doanh nghiệp ngừng hoạt động chờ làm thủ tục giải thể, tăng 0,3% so với tháng trước và tăng 37,8% so với cùng kỳ năm 2021; có 1.602 doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể, tăng 5,7% so với tháng trước và tăng 98,8% so với cùng kỳ năm ngoái.

Tính chung 10 tháng năm nay, số doanh nghiệp rút lui khỏi thị trường là 122,1 nghìn doanh nghiệp, tăng 25,8%; bình quân một tháng có 12,2 nghìn doanh nghiệp rút lui khỏi thị trường.

Tỷ lệ gia tăng doanh nghiệp thành lập mới thấp nhất 5 năm trở lại đây

Tỷ lệ gia tăng doanh nghiệp thành lập mới thấp nhất 5 năm trở lại đây

Số liệu về tình hình đăng ký doanh nghiệp quý I/2020 cho thấy, do tác động của dịch bệnh Covid-19, nên số lượng doanh nghiệp thành lập mới trong quý I/2020 có xu hướng chững lại, số doanh nghiệp rút khỏi thị trường (bao gồm doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh có thời hạn, doanh nghiệp chờ giải thể, doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể) tăng cao.

P.V (t/h)

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,500 ▲900K 85,500 ▲600K
AVPL/SJC HCM 83,500 ▲700K 85,500 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 83,500 ▲700K 85,500 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 ▲100K 74,000 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 ▲100K 73,900 ▲100K
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 ▲900K 85,500 ▲600K
Cập nhật: 03/05/2024 13:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
TPHCM - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Hà Nội - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
Hà Nội - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Đà Nẵng - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
Đà Nẵng - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Miền Tây - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
Miền Tây - SJC 83.500 ▲600K 85.800 ▲700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.100 ▼300K 74.950 ▼250K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.100 ▼300K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 85.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.000 ▼300K 73.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.100 ▼230K 55.500 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.920 ▼180K 43.320 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.450 ▼130K 30.850 ▼130K
Cập nhật: 03/05/2024 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,295 ▼10K 7,495 ▼5K
Trang sức 99.9 7,285 ▼10K 7,485 ▼5K
NL 99.99 7,290 ▼10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,270 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,360 ▼10K 7,525 ▼5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,360 ▼10K 7,525 ▼5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,360 ▼10K 7,525 ▼5K
Miếng SJC Thái Bình 8,350 ▲70K 8,550 ▲60K
Miếng SJC Nghệ An 8,350 ▲70K 8,550 ▲60K
Miếng SJC Hà Nội 8,350 ▲70K 8,550 ▲60K
Cập nhật: 03/05/2024 13:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,500 ▲600K 85,800 ▲700K
SJC 5c 83,500 ▲600K 85,820 ▲700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,500 ▲600K 85,830 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 ▼150K 74,800 ▼150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 ▼150K 74,900 ▼150K
Nữ Trang 99.99% 73,000 ▼150K 74,000 ▼150K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼149K 73,267 ▼149K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼102K 50,475 ▼102K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼63K 31,011 ▼63K
Cập nhật: 03/05/2024 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,290.45 16,455.00 16,982.87
CAD 18,135.12 18,318.30 18,905.94
CHF 27,242.56 27,517.74 28,400.50
CNY 3,438.77 3,473.50 3,585.47
DKK - 3,590.52 3,728.01
EUR 26,579.41 26,847.89 28,036.75
GBP 31,065.04 31,378.83 32,385.45
HKD 3,170.39 3,202.41 3,305.15
INR - 303.91 316.06
JPY 160.99 162.62 170.39
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 82,463.57 85,760.23
MYR - 5,312.32 5,428.17
NOK - 2,268.79 2,365.11
RUB - 265.48 293.88
SAR - 6,758.91 7,029.11
SEK - 2,294.29 2,391.69
SGD 18,312.06 18,497.03 19,090.41
THB 610.05 677.83 703.78
USD 25,113.00 25,143.00 25,453.00
Cập nhật: 03/05/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,454 16,554 17,004
CAD 18,344 18,444 18,994
CHF 27,485 27,590 28,390
CNY - 3,469 3,579
DKK - 3,607 3,737
EUR #26,809 26,844 28,104
GBP 31,495 31,545 32,505
HKD 3,177 3,192 3,327
JPY 162.81 162.81 170.76
KRW 16.84 17.64 20.44
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,274 2,354
NZD 14,916 14,966 15,483
SEK - 2,290 2,400
SGD 18,327 18,427 19,157
THB 637.25 681.59 705.25
USD #25,202 25,202 25,453
Cập nhật: 03/05/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,153.00 25,453.00
EUR 26,686.00 26,793.00 27,986.00
GBP 31,147.00 31,335.00 32,307.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,299.00
CHF 27,353.00 27,463.00 28,316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16,377.00 16,443.00 16,944.00
SGD 18,396.00 18,470.00 19,019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18,223.00 18,296.00 18,836.00
NZD 14,893.00 15,395.00
KRW 17.76 19.41
Cập nhật: 03/05/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25185 25185 25453
AUD 16515 16565 17068
CAD 18401 18451 18903
CHF 27691 27741 28306
CNY 0 3474.1 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 27028 27078 27788
GBP 31350 31396 32361
HKD 0 3200 0
JPY 164.1 164.6 169.12
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0375 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14965 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18580 18630 19191
THB 0 650.2 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8490000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 03/05/2024 13:00