Giá xăng dầu hôm nay 27/12: Giá dầu thô đồng loạt tăng mạnh

07:14 | 27/12/2022

3,947 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Quyết định nới lỏng các biện pháp phòng chống dịch Covid-19 của Trung Quốc và lo ngại nguồn cung thắt chặt đã đẩy giá dầu hôm nay tăng mạnh, trong đó dầu Brent đã lên mức 85,69 USD/thùng.
Giá xăng dầu hôm nay 27/12: Giá dầu thô đồng loạt tăng mạnh
Ảnh minh họa
Giá vàng hôm nay 27/12 duy trì đà tăngGiá vàng hôm nay 27/12 duy trì đà tăng

Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 27/12/2022, theo giờ Việt Nam, trên sàn New York Mercantile Exchanghe, giá dầu thô ngọt nhẹ WTI giao tháng 2/2023 đứng ở mức 80,86 USD/thùng, tăng 1,3 USD trong phiên.

Trong khi giá dầu Brent giao tháng 3/2023 đứng ở mức 85,69 USD/thùng, tăng 1,19 USD trong phiên.

Giá dầu hôm nay đồng loạt tăng mạnh sau khi thị trường ghi nhận quyết định nới lỏng các biện pháp phòng chống dịch Covid-19 của Trung Quốc sẽ thúc đẩy nhu cầu tiêu thụ dầu.

Cụ thể, ngày 26/12, Ủy ban Y tế Quốc gia Trung Quốc (NHC) cho biết nước này sẽ ứng phó với với dịch COVID-19 bằng các biện pháp đối với các bệnh truyền nhiễm loại B, thay vì các bệnh truyền nhiễm loại A, đồng thời loại bỏ các biện pháp kiểm dịch bệnh truyền nhiễm đối căn bệnh này.

Giá dầu ngày 27/12 tăng mạnh còn do tác động từ các biện pháp áp giá trần đối với dầu thô Nga.

Theo dữ liệu vừa được Reuters đưa ra, xuất khẩu dầu Urals của Nga trong tháng 12/2022 đã giảm tới 20%.

Giá dầu hôm nay cũng được thúc đẩy bởi nhận định về việc các ngân hàng trung ương sẽ thực hiện nới lỏng chính sách tiền tệ thắt chặt nhằm hỗ trợ nền kinh tế phục hồi.

Tại thị trường trong nước, hiện giá bán các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường như sau: Giá xăng E5 RON 92 không cao hơn 19.975; giá xăng RON 95 không cao hơn 20.707 đồng/lít; giá dầu diesel 0.05S: không cao hơn 21.601 đồng/lít; giá dầu hỏa không cao hơn 21.836 đồng/lít; giá dầu mazut 180CST 3.5S không cao hơn 12.863 đồng/kg.

Hà Lê

Đức: tranh cãi xung quanh nguồn cung dầu thô từ KazakhstanĐức: tranh cãi xung quanh nguồn cung dầu thô từ Kazakhstan
Tại sao ai cũng nghĩ suy thoái sẽ xảy ra trong năm 2023?Tại sao ai cũng nghĩ suy thoái sẽ xảy ra trong năm 2023?
Ngành dầu khí thế giới đang bị “kìm hãm”?Ngành dầu khí thế giới đang bị “kìm hãm”?
Bùng nổ loại hình tài trợ dầu khí mớiBùng nổ loại hình tài trợ dầu khí mới
Phó Thủ tướng Nga Novak: Nga tiếp tục coi châu Âu là thị trường tiềm năngPhó Thủ tướng Nga Novak: Nga tiếp tục coi châu Âu là thị trường tiềm năng
Nga nói sẵn sàng cấp lại khí đốt cho châu ÂuNga nói sẵn sàng cấp lại khí đốt cho châu Âu

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 89,500
AVPL/SJC HCM 87,500 89,700
AVPL/SJC ĐN 87,500 89,500
Nguyên liệu 9999 - HN 75,200 76,000
Nguyên liệu 999 - HN 75,100 75,900
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 89,500
Cập nhật: 17/05/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.350 77.150
TPHCM - SJC 87.500 90.000
Hà Nội - PNJ 75.350 77.150
Hà Nội - SJC 87.500 90.000
Đà Nẵng - PNJ 75.350 77.150
Đà Nẵng - SJC 87.500 90.000
Miền Tây - PNJ 75.350 77.150
Miền Tây - SJC 87.700 90.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.350 77.150
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 90.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.350
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 90.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.350
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.300 76.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.830 57.230
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.270 44.670
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.410 31.810
Cập nhật: 17/05/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,515 7,700
Trang sức 99.9 7,505 7,690
NL 99.99 7,520
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,515
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,580 7,730
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,580 7,730
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,580 7,730
Miếng SJC Thái Bình 8,750 9,000
Miếng SJC Nghệ An 8,750 9,000
Miếng SJC Hà Nội 8,750 9,000
Cập nhật: 17/05/2024 01:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,500 90,000
SJC 5c 87,500 90,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,500 90,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,350 77,050
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,350 77,150
Nữ Trang 99.99% 75,250 76,250
Nữ Trang 99% 73,495 75,495
Nữ Trang 68% 49,505 52,005
Nữ Trang 41.7% 29,449 31,949
Cập nhật: 17/05/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,606.78 16,774.53 17,312.67
CAD 18,214.17 18,398.15 18,988.38
CHF 27,529.89 27,807.97 28,700.07
CNY 3,446.10 3,480.91 3,593.13
DKK - 3,639.97 3,779.36
EUR 26,952.00 27,224.24 28,429.80
GBP 31,421.72 31,739.11 32,757.33
HKD 3,171.63 3,203.67 3,306.44
INR - 303.63 315.77
JPY 160.20 161.82 169.55
KRW 16.27 18.08 19.72
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,369.38 5,486.49
NOK - 2,337.14 2,436.37
RUB - 266.36 294.87
SAR - 6,753.95 7,023.96
SEK - 2,338.19 2,437.47
SGD 18,446.26 18,632.58 19,230.33
THB 619.50 688.33 714.69
USD 25,122.00 25,152.00 25,452.00
Cập nhật: 17/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,676 16,696 17,296
CAD 18,378 18,388 19,088
CHF 27,608 27,628 28,578
CNY - 3,455 3,595
DKK - 3,619 3,789
EUR #26,814 27,024 28,314
GBP 31,698 31,708 32,878
HKD 3,132 3,142 3,337
JPY 159.63 159.78 169.33
KRW 16.67 16.87 20.67
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,300 2,420
NZD 15,315 15,325 15,905
SEK - 2,304 2,439
SGD 18,355 18,365 19,165
THB 650.35 690.35 718.35
USD #25,167 25,167 25,452
Cập nhật: 17/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,152.00 25,452.00
EUR 27,121.00 27,230.00 28,441.00
GBP 31,562.00 31,753.00 32,744.00
HKD 3,190.00 3,203.00 3,309.00
CHF 27,692.00 27,803.00 28,684.00
JPY 161.20 161.85 169.35
AUD 16,716.00 16,783.00 17,296.00
SGD 18,564.00 18,639.00 19,202.00
THB 683.00 686.00 714.00
CAD 18,336.00 18,410.00 18,962.00
NZD 15,324.00 15,838.00
KRW 17.99 19.70
Cập nhật: 17/05/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25216 25216 25452
AUD 16841 16891 17394
CAD 18513 18563 19014
CHF 28014 28064 28630
CNY 0 3491.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27453 27503 28213
GBP 32051 32101 32754
HKD 0 3250 0
JPY 163.3 163.8 168.31
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0388 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15396 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18751 18801 19363
THB 0 662.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8750000 8750000 9000000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 17/05/2024 01:02