Giá vàng hôm nay 27/12 duy trì đà tăng

06:52 | 27/12/2022

274 lượt xem
|
(PetroTimes) - Dự báo về việc các ngân hàng trung ương sẽ thực hiện nới lỏng chính sách tiền tệ trong năm 2023 và nhu cầu tiêu thụ vàng trang sức dịp cuối năm giá tăng đã hỗ trợ giá vàng hôm nay đi lên.
Giá vàng hôm nay 27/12 duy trì đà tăng
Ảnh minh họa

Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 27/12/2022, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.803,38USD/Ounce.

Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 51,15 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 15,75 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 2/2023 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.808,8 USD/Ounce, tăng 4,6 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng hôm nay duy trì đà tăng nhẹ chủ yếu do nhu cầu vàng dự trữ và vàng trang sức tăng mạnh vào dịp cuối năm.

Hiện thị trường thế giới đang trong dịp nghỉ lễ kéo dài 1 tuần. Theo nhận định của giới chuyên gia, triển vọng giá vàng trong năm 2023 là tích cực khi nhiều khả năng các ngân hàng trung ương sẽ xem xét lại chính sách tiền tệ thắt chặt.

Theo Mike McGlone, chiến lược gia vĩ mô cấp cao của Bloomberg Intelligence, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) nhiều khả năng sẽ nới lỏng chính sách tiền tệ trong năm 2023.

Nếu đúng như dự báo của Mike McGlone thì đây sẽ là sự khởi đầu cho một làn song hạ nhiệt lãi suất tại các ngân hàng trung ương.

Đà tăng của giá vàng hôm nay cũng được hỗ trợ bởi dự báo về việc kinh tế toàn cầu vẫn có nguy cơ rơi vào trạng thái suy thoái kinh tế trong năm 2023.

Tại thị trường trong nước, ghi nhận cùng thời điểm, giá vàng SJC trong nước được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 66,10 – 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), giảm 50.000 đồng ở cả chiều mua và bán.

Còn tại DOJI, giá vàng niêm yết tại Hà Nội ở mức 65,90 – 66,80 triệu đồng/lượng, giữ nguyên giá chiều bán và giảm 100.000 đồng ở chiều mua.

Phú Quý SJC niêm yết giá vàng 9999 tại Hà Nội ở mức 66,05 – 66,90 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng ở cả chiều mua và chiều bán.

Trong khi tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 66,06 – 66,88 triệu đồng/lượng, tăng 40.000 đồng ở chiều mua và 60.000 đồng ở chiều bán.

Minh Ngọc

Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 26/12/2022Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 26/12/2022
Tin tức kinh tế ngày 26/12: Việt Nam xuất siêu năm thứ 7 liên tiếpTin tức kinh tế ngày 26/12: Việt Nam xuất siêu năm thứ 7 liên tiếp
Tại sao ai cũng nghĩ suy thoái sẽ xảy ra trong năm 2023?Tại sao ai cũng nghĩ suy thoái sẽ xảy ra trong năm 2023?
Ngành dầu khí thế giới đang bị “kìm hãm”?Ngành dầu khí thế giới đang bị “kìm hãm”?
Bùng nổ loại hình tài trợ dầu khí mớiBùng nổ loại hình tài trợ dầu khí mới

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha
  • bao-hiem-pjico

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,200 149,200
Hà Nội - PNJ 146,200 149,200
Đà Nẵng - PNJ 146,200 149,200
Miền Tây - PNJ 146,200 149,200
Tây Nguyên - PNJ 146,200 149,200
Đông Nam Bộ - PNJ 146,200 149,200
Cập nhật: 21/11/2025 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,900 ▲70K 15,100 ▲70K
Miếng SJC Nghệ An 14,900 ▲70K 15,100 ▲70K
Miếng SJC Thái Bình 14,900 ▲70K 15,100 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,800 ▲70K 15,100 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,800 ▲70K 15,100 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,800 ▲70K 15,100 ▲70K
NL 99.99 14,100 ▲70K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,100 ▲70K
Trang sức 99.9 14,360 ▲70K 14,990 ▲70K
Trang sức 99.99 14,370 ▲70K 15,000 ▲70K
Cập nhật: 21/11/2025 09:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,483 15,032
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,483 15,033
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,459 1,484
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,459 1,485
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,444 1,474
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 141,441 145,941
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 103,211 110,711
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 92,892 100,392
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,573 90,073
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,593 86,093
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,122 61,622
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,483 1,503
Cập nhật: 21/11/2025 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16579 16848 17426
CAD 18224 18500 19113
CHF 32042 32424 33071
CNY 0 3470 3830
EUR 29791 30063 31091
GBP 33768 34157 35091
HKD 0 3258 3461
JPY 160 164 170
KRW 0 16 18
NZD 0 14521 15109
SGD 19641 19922 20444
THB 729 792 846
USD (1,2) 26113 0 0
USD (5,10,20) 26155 0 0
USD (50,100) 26183 26203 26392
Cập nhật: 21/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,172 26,172 26,392
USD(1-2-5) 25,126 - -
USD(10-20) 25,126 - -
EUR 30,036 30,060 31,198
JPY 164.71 165.01 171.94
GBP 34,130 34,222 35,033
AUD 16,778 16,839 17,281
CAD 18,428 18,487 19,013
CHF 32,470 32,571 33,248
SGD 19,811 19,873 20,493
CNY - 3,660 3,757
HKD 3,337 3,347 3,429
KRW 16.59 17.3 18.58
THB 778.17 787.78 838.24
NZD 14,472 14,606 14,948
SEK - 2,726 2,805
DKK - 4,017 4,133
NOK - 2,549 2,624
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,961.23 - 6,687.96
TWD 762.08 - 917.53
SAR - 6,934.52 7,258.89
KWD - 83,804 88,617
Cập nhật: 21/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,165 26,166 26,386
EUR 29,809 29,929 31,060
GBP 33,769 33,905 34,870
HKD 3,316 3,329 3,436
CHF 32,131 32,260 33,153
JPY 163.88 164.54 171.42
AUD 16,758 16,825 17,361
SGD 19,817 19,897 20,436
THB 790 793 828
CAD 18,419 18,493 19,029
NZD 14,543 15,050
KRW 17.24 18.83
Cập nhật: 21/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26170 26170 26392
AUD 16674 16774 17705
CAD 18378 18478 19489
CHF 32360 32390 33976
CNY 0 3671.4 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 29977 30007 31735
GBP 34013 34063 35826
HKD 0 3390 0
JPY 164.2 164.7 175.21
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14553 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19796 19926 20658
THB 0 758.4 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15000000 15000000 15700000
SBJ 13000000 13000000 15700000
Cập nhật: 21/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,201 26,251 26,386
USD20 26,201 26,251 26,386
USD1 26,201 26,251 26,386
AUD 16,788 16,888 18,002
EUR 30,079 30,079 31,250
CAD 18,359 18,459 19,771
SGD 19,866 20,016 20,580
JPY 164.3 165.8 170.4
GBP 34,046 34,196 35,132
XAU 14,898,000 0 15,102,000
CNY 0 3,556 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 21/11/2025 09:00