Giá vàng ngày 25/6: Lực bán gia tăng, giá vàng tiếp tục giảm

06:51 | 25/06/2021

327 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Đồng USD phục hồi và lợi suất trái phiếu Mỹ tăng nhẹ cộng với việc thị trường xuất hiện lực bán lớn khiến giá vàng hôm nay tiếp tục chịu sức ép lớn, có chiều hướng đi xuống.

Tính đến đầu giờ sáng ngày 25/6, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.775,43 USD/Ounce.

So với đầu năm 2021, giá vàng thế giới đã giảm khoảng 236 USD. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 49,43 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 7,62 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 8/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.774,7 USD/Ounce, giảm 2,0 USD/Ounce trong phiên.

gia-vang-hom-nay-245-roi-xa-moc-34-trieu-dongluong
Ảnh minh hoạ

Giá vàng ngày 25/6 tiếp tục xu hướng giảm nhẹ chủ yếu do thị trường xuất hiện lực bán lớn từ quỹ vàng hàng đầu thế giới.

Theo ghi nhận, Quỹ tín thác vàng hàng đầu thế giới SPDR Gold Trust vừa bán ra 2,91 tấn vàng, giảm lượng vàng nắm giữ về 1046,65 tấn.

Giá vàng hôm nay giảm còn do đồng USD phục hồi nhẹ. Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 91,810 điểm, tăng 0,03%.

Bên cạnh đó, lợi suất trái phiếu Mỹ kỳ hạn 10 năm tăng nhẹ lên 1,499% cũng là nhân tố tạo sức ép khiến giá vàng ngày 25/6 giảm.

Tuy nhiên, đà giảm của giá vàng hôm nay cũng bị hạn chế đáng kể bởi lo ngại dịch Covid-19 tái bùng phát tại châu Âu với sự xuất hiện của chủng virus mới Delta.

Tại thị trường trong nước, tính đến đầu giờ sáng 25/6, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh đứng ở mức 56,50 – 57,05 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,45 – 56,95 triệu đồng/lượng. Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,55 – 56,98 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Cơ chế quản lý tài chính đối với Sở Giao dịch chứng khoánCơ chế quản lý tài chính đối với Sở Giao dịch chứng khoán
Biến động đại gia phố núi: Bên lãnh đạo tan rã, người rút vốn về trồng rừngBiến động đại gia phố núi: Bên lãnh đạo tan rã, người rút vốn về trồng rừng
Chất xám chảy máu, ngân hàng đỏ mắt tìm người dù tăng lương 30%Chất xám chảy máu, ngân hàng đỏ mắt tìm người dù tăng lương 30%
VN-Index vượt đỉnh mọi thời đại, cổ phiếu Vingroup bất ngờ mất VN-Index vượt đỉnh mọi thời đại, cổ phiếu Vingroup bất ngờ mất "ngôi vương"
PSI phát hành 500 tỷ trái phiếu đợt 2 năm 2021PSI phát hành 500 tỷ trái phiếu đợt 2 năm 2021

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 06:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 06:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 06:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 06:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 06:45