Gà Đông Tảo 60 triệu: Quá yêu đem ngâm rượu ngắm

08:12 | 28/07/2016

1,333 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chú gà Đông Tảo nặng hơn 6kg, có tuổi đời lên tới 5 năm, trị giá tới 60 triệu đồng vừa được chủ nhân hóa kiếp rồi đem đi ngâm rượu vì đã quá già yếu và không thể đi lại được.

Anh Lê Quang Trung ở Thành Công (Khoái Châu, Hưng Yên) chia sẻ, bố anh, ông Lê Xuân Vết, vừa đem một trong hai con gà Đông Tảo mà ông yêu quý nhất đi hóa kiếp rồi ngâm rượu.

Anh kể, bố anh đã có 40 năm theo nghề nuôi và bảo tồn giống gà Đông Tảo tiến vua quý hiếm. Song, cặp gà trống Đông Tảo đầu đàn là cặp gà mà ông quý nhất. Bố anh nuôi cặp gà được 5 năm nay, mỗi con nặng trên 6kg, thuộc giống gà thuần chủng quý hiếm với thân hình bề thế uy nghiêm.

ga dong tao 60 trieu qua yeu dem ngam ruou ngam
Cặp gà trống Đông Tảo đã có khách trả 120 triệu nhưng ông Vết không bán.

Đặc biệt, cặp gà Đông Tảo này cũng là “chúa đàn”, nhân giống sinh sản ra không biết bao nhiêu gà con cho gia đình anh. Thế nên, có thời điểm khách trả giá 60 triệu đồng/con mà bố anh nhất quyết không bán. Tuy nhiên, thời gian gần đây, một trong hai chú gà có biểu hiện già yếu, không đi lại được nữa nên ông muốn hóa kiếp cho chúng.

Theo anh Trung, mọi người thường ngâm rượu rắn, rượu chim,... để một thời gian rồi uống chứ ít ai đem gà ngâm rượu. Song, do yêu quý con gà đã gắn bó với mình suốt quãng thời gian hơn 5 năm trời nên bố anh muốn muốn ngâm rượu chúng để hàng ngày được ngắm cho đỡ nhớ.

ga dong tao 60 trieu qua yeu dem ngam ruou ngam
Vừa qua, chú gà Đông Tảo này có dấu hiệu của bệnh già yếu, không đi lại được nên ông Vết quyết định hóa kiếp và đem đi ngâm rượu.

“Song, để ngâm rượu chú gà này cũng khá kỳ công, mất rất nhiều thời gian”. Anh Trung nói và cho biết, đầu tiên bố anh phải tắm rửa thật sạch cho chúng hết đất cát và mùi hôi, sau đó làm sạch lông rồi thui gà qua rơm rạ.

Khi gà cơ bản đã sạch sẽ, bố anh tiếp tục dùng muối sát sạch da gà và rửa sạch gà bằng dấm, chanh tươi một lần nữa rồi để ráo nước. Kết thúc công đoạn làm sạch gà, bố anh đem gà nhúng vào rượu 50 độ, bật quạt cho gà thật khô rồi đem đi ngâm rượu.

“Rượu ngâm rắn chỉ khoảng 50 độ nhưng rượu ngâm gà là rượu 70 độ bởi, gà thịt dày, phải dùng loại rượu 70 độ thì thịt gà mới không bị vữa ra và bảo quản được lâu”, anh nói.

ga dong tao 60 trieu qua yeu dem ngam ruou ngam
Chú gà được ông làm lông sạch sẽ, rửa qua nước dấm, chanh cho hết mùi hôi.
ga dong tao 60 trieu qua yeu dem ngam ruou ngam
Sau đó cho vào bình, dưới đáy bình có để hơn chục quả trứng gà Đông Tảo.
ga dong tao 60 trieu qua yeu dem ngam ruou ngam
Ông Vết dùng 15 lít rượu để ngâm chú gà này.
ga dong tao 60 trieu qua yeu dem ngam ruou ngam
Mục đích của việc ngâm rượu là giúp ông lưu giữ được chú gà bên mình lâu hơn và hàng ngày có thể ngắm nghía.

Anh Trung cũng tiết lộ, để ngâm và đặt được con gà với trọng lượng khủng thẳng đứng, bố anh phải mua một chiếc bình thủy tinh 25 lít. Khi ngâm, phía dưới bình đặt hơn chục quả trứng gà Đông Tảo ngâm cùng. Sau này, trứng chuyển sang màu xanh, lúc đó nhìn sẽ giống như chú gà đang được đứng trên những viên đá.

“Sau khi đặt con gà nguyên con vào, bố tôi phải đổ 15 lít rượu mới đầy bình để hoàn thành việc ngâm rượu con gà Đông Tảo quý hiếm này”, anh chia sẻ.

Nhiều người cũng thắc mắc sao không để con gà Đông Tảo nguyên lông ngâm rượu, chỉ bỏ nội tạng, làm như vậy sẽ đẹp hơn nhiều. Song, theo anh Trung, Đông Tảo là giống gà có trọng lượng lớn, con gà Đông Tảo mà bố anh đem đi ngâm rượu nặng tới hơn 6 kg, nếu đem ngâm cả lông thì rất khó kiếm bình. Hơn nữa, do gà sống lâu năm, đất cát, bụi bẩn bám vào da, lông gà rất nhiều, ngâm cả lông tuy đẹp nhưng sau này rất khó vệ sinh gà.

Bảo Phương

Vietnamnet

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
AVPL/SJC HCM 117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,830 ▲70K 11,130 ▲30K
Nguyên liệu 999 - HN 10,820 ▲70K 11,120 ▲30K
Cập nhật: 30/06/2025 18:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
TPHCM - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Hà Nội - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Hà Nội - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Miền Tây - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Miền Tây - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.800 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.800 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.000 ▲300K 115.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.890 ▲300K 115.390 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.180 ▲300K 114.680 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.950 ▲300K 114.450 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.280 ▲230K 86.780 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.220 ▲180K 67.720 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.700 ▲130K 48.200 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.400 ▲280K 105.900 ▲280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.110 ▲190K 70.610 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.730 ▲200K 75.230 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.190 ▲200K 78.690 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.960 ▲110K 43.460 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.770 ▲100K 38.270 ▲100K
Cập nhật: 30/06/2025 18:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,140 11,590
Trang sức 99.9 11,130 11,580
NL 99.99 10,795 ▼25K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,795 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,350 11,650
Miếng SJC Thái Bình 11,750 ▲30K 11,950 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An 11,750 ▲30K 11,950 ▲30K
Miếng SJC Hà Nội 11,750 ▲30K 11,950 ▲30K
Cập nhật: 30/06/2025 18:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16511 16779 17355
CAD 18557 18834 19451
CHF 32094 32476 33117
CNY 0 3570 3690
EUR 29970 30243 31274
GBP 34955 35348 36281
HKD 0 3196 3399
JPY 174 178 184
KRW 0 18 20
NZD 0 15510 16100
SGD 19938 20221 20747
THB 719 782 835
USD (1,2) 25853 0 0
USD (5,10,20) 25893 0 0
USD (50,100) 25921 25955 26300
Cập nhật: 30/06/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,910 25,910 26,270
USD(1-2-5) 24,874 - -
USD(10-20) 24,874 - -
GBP 35,393 35,489 36,382
HKD 3,265 3,275 3,374
CHF 32,304 32,405 33,220
JPY 177.98 178.3 185.82
THB 766.14 775.6 829.8
AUD 16,817 16,878 17,346
CAD 18,797 18,857 19,408
SGD 20,105 20,168 20,845
SEK - 2,712 2,806
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,035 4,173
NOK - 2,551 2,642
CNY - 3,594 3,691
RUB - - -
NZD 15,523 15,667 16,123
KRW 17.86 18.62 20.1
EUR 30,185 30,209 31,436
TWD 807.36 - 977.43
MYR 5,790.69 - 6,533.62
SAR - 6,839.83 7,198.96
KWD - 83,043 88,336
XAU - - -
Cập nhật: 30/06/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,910 25,910 26,250
EUR 29,949 30,069 31,193
GBP 35,129 35,270 36,266
HKD 3,257 3,270 3,375
CHF 32,037 32,166 33,098
JPY 176.68 177.39 184.77
AUD 16,699 16,766 17,301
SGD 20,094 20,175 20,727
THB 779 782 817
CAD 18,730 18,805 19,333
NZD 15,562 16,070
KRW 18.37 20.24
Cập nhật: 30/06/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25935 25935 26295
AUD 16680 16780 17350
CAD 18734 18834 19391
CHF 32330 32360 33246
CNY 0 3609.8 0
CZK 0 1170 0
DKK 0 4060 0
EUR 30249 30349 31124
GBP 35251 35301 36412
HKD 0 3330 0
JPY 177.49 178.49 185
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6335 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15618 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 20093 20223 20956
THB 0 748 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 11950000
XBJ 10000000 10000000 11950000
Cập nhật: 30/06/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,930 25,980 26,260
USD20 25,930 25,980 26,260
USD1 25,930 25,980 26,260
AUD 16,767 16,917 17,982
EUR 30,313 30,463 31,639
CAD 18,694 18,794 20,110
SGD 20,177 20,327 20,804
JPY 178.05 179.55 184.2
GBP 35,352 35,502 36,625
XAU 11,748,000 0 11,952,000
CNY 0 3,493 0
THB 0 784 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 30/06/2025 18:45