Dược Lâm Đồng "suy nhược" vì Nguyễn Kim thâu tóm?

20:00 | 28/07/2018

631 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
CTCP Dược Lâm Đồng (Ladophar – mã chứng khoán LDP) vừa công bố báo cáo tài chính quý 2 với kết quả ghi nhận lỗ quý thứ 2 liên tiếp.

LDP giải trình, lỗ quý thứ 2 liên tiếp do chí phí giá vốn, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tăng mạnh. Trong đó, việc doanh thu bán hàng giảm so với cùng kỳ là do Công ty đang cơ cấu lại kênh phân phối, cơ cấu lại mặt hàng phân phối.

duoc lam dong suy nhuoc vi nguyen kim thau tom
Dược Lâm Đồng

Cụ thể, LDP ghi doanh thu thuần trong quý giảm 19% so với cùng kỳ, đạt 105 tỷ đồng. Lãi gộp đạt 13.7 tỷ đồng, giảm 30% so với cùng kỳ năm trước. Theo đó, biên lãi gộp của Công ty giảm từ 15% trong quý 2/2017 xuống còn 13%.

Trong kỳ, hầu hết các khoản mục chi phí của Công ty đều tăng mạnh. Cụ thể, chi phí tài chính tăng 20%, ở mức 1.4 tỷ đồng (hầu hết là lãi vay). Chi phí bán hàng tăng 29%, ở mức 12.2 tỷ đồng. Được biết, chi phí bán hàng trong kỳ tăng chủ yếu là do đầu tư marketing, quảng bá thương hiệu… Song song đó, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 22%, ở mức 4.9 tỷ đồng.

Quý I/2018, Dược Lâm Đồng đạt doanh thu thuần gần 104,8 tỷ đồng, giảm gần 17,5% so với quý I/2017 kéo theo đó công ty lỗ hơn 1,5 tỷ đồng trong khi cùng kỳ vẫn có lãi gần 4,6 tỷ đồng.

Với tình hình như trên, LDP báo lỗ ròng hơn 4.6 tỷ đồng trong quý 2/2018, cùng kỳ năm trước Công ty lãi sau thuế hơn 4.3 tỷ đồng. Lũy kế 6 tháng đầu năm, Công ty lỗ ròng hơn 6.2 tỷ đồng.

Gần đây, CTCP Đầu tư và Phát triển Nguyễn Kim có thông báo sẽ chào mua hơn 2.1 triệu cp, ứng với 27.14% tổng số cổ phiếu đang lưu hành của LDP nhằm mục đích nâng sở hữu tại công ty này lên trên 51%. Theo đó, thời gian chào mua từ 04/06 đến 24/07 và dự kiến hoàn tất vào 03/08. Giá chào mua tối đa 30,000 đồng/cp.

Được biết, sau khi nâng thành công tỷ lệ sở hữu ở Ladophar, Đầu tư và Phát triển Nguyễn Kim sẽ tiếp tục phát triển lĩnh vực kinh doanh chính của Ladophar là sản xuất nông dược, mua bán thuốc, dược liệu, thiết bị y tế và xuất nhập khẩu thuốc, dược liệu.

Theo Diễn đàn doanh nghiệp

duoc lam dong suy nhuoc vi nguyen kim thau tom Vụ nợ thuế hơn 148 tỷ đồng: Nguyễn Kim khẳng định không trốn thuế
duoc lam dong suy nhuoc vi nguyen kim thau tom Nghi vấn “đại gia” Nguyễn Kim "trốn" BHXH?
duoc lam dong suy nhuoc vi nguyen kim thau tom Nguyễn Kim “vô tình” hay “cố ý” kê khai thuế sai?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,500 ▲1500K 83,500 ▲1000K
AVPL/SJC HCM 81,500 ▲1500K 83,500 ▲1000K
AVPL/SJC ĐN 81,500 ▲1500K 83,500 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,400 ▲250K 74,350 ▲250K
Nguyên liệu 999 - HN 73,300 ▲250K 74,250 ▲250K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,500 ▲1500K 83,500 ▲1000K
Cập nhật: 24/04/2024 09:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 81.000 ▲1200K 83.100 ▲800K
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 81.000 ▲1200K 83.100 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 81.000 ▲1200K 83.100 ▲800K
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.800 ▲800K 83.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.000 ▲1200K 83.100 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 81.000 ▲1200K 83.100 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 24/04/2024 09:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,295 ▲10K 7,510 ▲10K
Trang sức 99.9 7,285 ▲10K 7,500 ▲10K
NL 99.99 7,290 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,270 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,360 ▲10K 7,540 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,360 ▲10K 7,540 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,360 ▲10K 7,540 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,180 ▲80K 8,380 ▲70K
Miếng SJC Nghệ An 8,180 ▲80K 8,380 ▲70K
Miếng SJC Hà Nội 8,180 ▲80K 8,380 ▲70K
Cập nhật: 24/04/2024 09:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 ▲800K 83,800 ▲500K
SJC 5c 81,800 ▲800K 83,820 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 ▲800K 83,830 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,000 ▲100K 74,800 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,000 ▲100K 74,900 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 72,800 ▲200K 74,000 ▲100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▲99K 73,267 ▲99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▲68K 50,475 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▲42K 31,011 ▲42K
Cập nhật: 24/04/2024 09:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,098.90 16,261.52 16,783.15
CAD 18,159.20 18,342.62 18,931.01
CHF 27,214.88 27,489.78 28,371.59
CNY 3,440.60 3,475.35 3,587.37
DKK - 3,586.19 3,723.51
EUR 26,548.81 26,816.98 28,004.42
GBP 30,881.03 31,192.96 32,193.56
HKD 3,165.67 3,197.64 3,300.22
INR - 304.71 316.89
JPY 159.47 161.08 168.78
KRW 16.06 17.84 19.46
KWD - 82,400.13 85,694.10
MYR - 5,275.13 5,390.17
NOK - 2,287.26 2,384.36
RUB - 259.87 287.68
SAR - 6,766.53 7,037.03
SEK - 2,308.48 2,406.48
SGD 18,233.95 18,418.13 19,008.95
THB 609.28 676.97 702.90
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 24/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,279 16,379 16,829
CAD 18,384 18,484 19,034
CHF 27,460 27,565 28,365
CNY - 3,473 3,583
DKK - 3,603 3,733
EUR #26,788 26,823 28,083
GBP 31,316 31,366 32,326
HKD 3,173 3,188 3,323
JPY 161.04 161.04 168.99
KRW 16.79 17.59 20.39
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,294 2,374
NZD 14,872 14,922 15,439
SEK - 2,306 2,416
SGD 18,256 18,356 19,086
THB 636.99 681.33 704.99
USD #25,180 25,180 25,487
Cập nhật: 24/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 24/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25240 25240 25487
AUD 16384 16434 16937
CAD 18420 18470 18925
CHF 27651 27701 28263
CNY 0 3476.8 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26989 27039 27749
GBP 31446 31496 32148
HKD 0 3140 0
JPY 162.32 162.82 167.35
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0368 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14904 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18509 18559 19116
THB 0 649.4 0
TWD 0 779 0
XAU 8170000 8170000 8330000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 24/04/2024 09:45