Đàm phán thương mại Mỹ - Trung tiến triển, giá vàng SJC "bốc hơi" 600 ngàn đồng/lượng

18:18 | 26/06/2019

228 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Thông tin thoả thuận thương mại Mỹ - Trung đã hoàn thiện 90% đã đẩy giá vàng SJC ngày 26/6 giảm tới 600 ngàn đồng/lượng.
Đàm phán thương mại Mỹ - Trung tiến triển, giá vàng SJC
Ảnh minh hoạ

Theo ghi nhận của Petrotimes, tính đến cuối phiên giao dịch ngày 26/6, giá vàng SJC được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 39,00 – 39,15 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và 250 ngàn đồng ở chiều bán so với cuối phiên giao dịch ngày 25/6.

Cùng thời điểm, giá vàng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết ở mức 38,85 – 39,35 triệu đồng/lượng, giảm đồng thời 400 ngàn đồng ở cả chiều mua và chiều bán.

Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng miếng SJC đứng ở mức 38,70 – 39,65 triệu đồng/lượng, giảm 700 ngàn đồng ở chiều mua và 600 ngàn đồng ở chiều bán.

Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng 9999 được niêm yết ở mức 38,79 – 39,19 triệu đồng/lượng, giảm 410 ngàn đồng ở chiều mua và 430 ngàn đồng ở chiều bán so với cuối phiên giao dịch ngày 25/6.

Trên thị trường thế giới, giá vàng thế giới giao ngay trong phiên giao dịch ngày 26/6, theo giờ Việt Nam, đã quay đầu giảm mạnh. Tính đến cuối phiên giao dịch ngày 26/6, giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.412,85 USD/Ounce, giảm gần 5 USD so với đầu phiên giao dịch cùng ngày.

Giá vàng thế giới quay đầu giảm mạnh do đồng tiếp đà phục hồi.

Đồng bạc xanh phục hồi khi thị trường đón nhận thông tin vòng đàm phán thương mại Mỹ - Trung với tín hiệu lạc quan.

Ngay trước khi lãnh đạo Mỹ và Trung Quốc gặp thượng đỉnh bên lề hội nghị cấp cao G20, Bộ trưởng Tài chính Mỹ Steven Mnuchinđã thông tin về thỏa thuận thương mại Mỹ - Trung.

"Tôi nghĩ đây sẽ là một hội nghị G20 rất quan trọng. Chúng tôi đã đi được khoảng 90% chặng đường. Thông điệp chúng tôi muốn nghe là họ muốn quay lại bàn đàm phán và tiếp tục trao đổi.

Tôi nghĩ sẽ có kết quả tốt khi nền kinh tế Mỹ và Trung Quốc có thương mại cân bằng và tiếp tục được xây dựng trên mối quan hệ này", Bộ trưởng Tài chính Mỹ Steven Mnuchin nói.

Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo lường sức mạnh đồng bạc xanh so với các đồng tiền chính trong rổ tiền tệ, đứng ở mức 95,753 điểm.

Minh Ngọc

Cổ phiếu thuỷ sản, dệt may “ăn mừng” với “bữa tiệc EVFTA”
Bầu Đức “khởi sắc”; Ông Trần Đình Long tính “xuống tiền lớn” khuấy động Hưng Yên
Gia sản nhà Cường đôla “bế tắc”, cổ đông thất vọng vì “trắng tay”?
Bán ô tô cho người Việt “không lợi nhuận”, ông Phạm Nhật Vượng lại gây bất ngờ
Công ty của vợ chồng đại gia Chu Thị Bình gặp rắc rối, ĐHĐCĐ sắp được triệu tập

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 11:00