CPI tháng 2 giảm vì dịch bệnh Covid-19

08:00 | 02/03/2020

311 lượt xem
|
(PetroTimes) - Chỉ số giá tiêu dùng tháng 2 giảm 0,17% do nhu cầu du lịch, lễ hội, giá cả hàng hoá giảm... vì dịch Covid-19.    
cpi thang 2 giam vi dich benh covid 19Hà Nội: Chỉ số giá tiêu dùng tháng 2 giảm 0,07%
cpi thang 2 giam vi dich benh covid 19CPI tháng 1 cao nhất trong 7 năm gần đây
cpi thang 2 giam vi dich benh covid 19Lạm phát năm 2019 thấp nhất trong 3 năm qua

Theo Tổng cục thống kê, chỉ số giá tiêu dùng tháng 2 giảm 0,17%, sau tháng một có mức tăng cao nhất trong 7 năm. Tuy nhiên, so với cùng kỳ năm trước, CPI vẫn tăng 5,4%. Bình quân 2 tháng đầu năm, CPI tăng 5,91%, mức cao nhất 7 năm gần đây.

Trong 11 nhóm hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, có 5 nhóm hàng tăng giá, nhưng mức tăng rất thấp 0,04-0,26%.

cpi thang 2 giam vi dich benh covid 19
CPI tháng 2 giảm vì dịch bệnh Covid-19

6 nhóm giảm giá, gồm giao thông giảm 2,5%; văn hóa, giải trí và du lịch 0,43%; đồ uống và thuốc lá giảm 0,28%; may mặc, mũ nón và giày dép giảm 0,13%; bưu chính viễn thông 0,05%; nhà ở và vật liệu xây dựng giảm 0,03%.

Theo cơ quan thống kê, nguyên nhân CPI giảm là do nhu cầu tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ của người dân sau Tết Nguyên đán giảm, nên giá các mặt hàng may mặc, mũ nón, giày dép, đồ uống... dần trở về mặt bằng giá trước Tết.

Mặt khác, dịch Covid-19 đã tác động tới nhu cầu du lịch, lễ hội nên giá các dịch vụ này đều giảm. Một số đường biên giới đóng cửa hoặc chịu sự kiểm soát chặt chẽ làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến xuất khẩu trái cây của Việt Nam làm giá các loại quả tươi, chế biến giảm do nguồn cung dồi dào.

Giá xăng dầu giảm 2 lần trong tháng 2, tổng cộng gần 1.000 đồng mỗi lít, làm CPI giảm 0,23%.

Nguyễn Hưng

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 149,500 ▲1100K 152,500 ▲1300K
Hà Nội - PNJ 149,500 ▲1100K 152,500 ▲1300K
Đà Nẵng - PNJ 149,500 ▲1100K 152,500 ▲1300K
Miền Tây - PNJ 149,500 ▲1100K 152,500 ▲1300K
Tây Nguyên - PNJ 149,500 ▲1100K 152,500 ▲1300K
Đông Nam Bộ - PNJ 149,500 ▲1100K 152,500 ▲1300K
Cập nhật: 13/11/2025 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 15,130 ▲180K 15,330 ▲180K
Miếng SJC Nghệ An 15,130 ▲180K 15,330 ▲180K
Miếng SJC Thái Bình 15,130 ▲180K 15,330 ▲180K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,030 ▲180K 15,330 ▲180K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,030 ▲180K 15,330 ▲180K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,030 ▲180K 15,330 ▲180K
NL 99.99 14,360 ▲180K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,360 ▲180K
Trang sức 99.9 14,620 ▲180K 15,220 ▲180K
Trang sức 99.99 14,630 ▲180K 15,230 ▲180K
Cập nhật: 13/11/2025 10:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,513 ▲18K 15,332 ▲180K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,513 ▲18K 15,333 ▲180K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 149 ▼1323K 1,515 ▲18K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 149 ▼1323K 1,516 ▲18K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,475 ▲18K 1,505 ▲18K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 14,451 ▼128277K 14,901 ▼132327K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,536 ▲1350K 113,036 ▲1350K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95 ▼93681K 1,025 ▼100251K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,464 ▲1098K 91,964 ▲1098K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 804 ▼78547K 879 ▼85972K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,415 ▲751K 62,915 ▲751K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,513 ▲18K 1,533 ▲18K
Cập nhật: 13/11/2025 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16752 17021 17596
CAD 18279 18555 19171
CHF 32341 32724 33371
CNY 0 3470 3830
EUR 29899 30172 31198
GBP 33775 34164 35089
HKD 0 3261 3463
JPY 163 167 173
KRW 0 16 18
NZD 0 14594 15181
SGD 19699 19981 20500
THB 729 792 845
USD (1,2) 26088 0 0
USD (5,10,20) 26130 0 0
USD (50,100) 26158 26178 26381
Cập nhật: 13/11/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,155 26,155 26,381
USD(1-2-5) 25,109 - -
USD(10-20) 25,109 - -
EUR 30,115 30,139 31,292
JPY 166.98 167.28 174.3
GBP 34,178 34,271 35,083
AUD 17,024 17,086 17,533
CAD 18,505 18,564 19,097
CHF 32,694 32,796 33,486
SGD 19,853 19,915 20,542
CNY - 3,657 3,755
HKD 3,340 3,350 3,433
KRW 16.56 17.27 18.55
THB 778.5 788.12 838.8
NZD 14,605 14,741 15,090
SEK - 2,746 2,827
DKK - 4,029 4,146
NOK - 2,574 2,650
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,977.7 - 6,708.05
TWD 767.78 - 924.62
SAR - 6,926.87 7,252.59
KWD - 83,739 88,568
Cập nhật: 13/11/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,150 26,151 26,381
EUR 29,918 30,038 31,171
GBP 33,919 34,055 35,022
HKD 3,321 3,334 3,441
CHF 32,402 32,532 33,438
JPY 166.02 166.69 173.73
AUD 16,929 16,997 17,536
SGD 19,869 19,949 20,490
THB 792 795 830
CAD 18,459 18,533 19,071
NZD 14,629 15,137
KRW 17.21 18.79
Cập nhật: 13/11/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26110 26110 26370
AUD 16867 16967 17898
CAD 18455 18555 19567
CHF 32616 32646 34220
CNY 0 3669.2 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 30082 30112 31840
GBP 34071 34121 35884
HKD 0 3390 0
JPY 166.71 167.21 177.72
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14714 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19852 19982 20713
THB 0 758.8 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14400000 14400000 16000000
SBJ 13000000 13000000 16000000
Cập nhật: 13/11/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,175 26,225 26,381
USD20 26,175 26,225 26,381
USD1 23,869 26,225 26,381
AUD 16,964 17,064 18,176
EUR 30,210 30,210 31,527
CAD 18,396 18,496 19,809
SGD 19,916 20,066 20,640
JPY 167.04 168.54 173.12
GBP 34,138 34,288 35,070
XAU 15,128,000 0 15,332,000
CNY 0 3,554 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 13/11/2025 10:00