Có 28 mặt hàng nhập khẩu đạt giá trị trên 1 tỷ USD

19:09 | 05/08/2019

136 lượt xem
|
(PetroTimes) - Theo Tổng cục Thống kê, trong 7 tháng qua, cả nước đã nhập khẩu tổng giá trị hàng hóa là 143,34 tỷ USD; tăng 8,3% so với cùng kỳ năm 2018.    
co 28 mat hang nhap khau dat gia tri tren 1 ty usdMỗi tháng Việt Nam chi 164 triệu USD nhập rau, củ, quả từ nước ngoài
co 28 mat hang nhap khau dat gia tri tren 1 ty usdNé "tháng cô hồn", xe giá rẻ nhập khẩu ồ ạt về Việt Nam

Trong đó, khu vực kinh tế trong nước đạt 60,83 tỷ USD, tăng 12,6%; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đạt 82,51 tỷ USD, tăng 5,3%.

co 28 mat hang nhap khau dat gia tri tren 1 ty usd
Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu tăng gần 10% so với cùng kỳ

Có 28 mặt hàng nhập khẩu đạt giá trị trên 1 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 85,8% tổng kim ngạch nhập khẩu.

Một số mặt hàng giá trị nhập khẩu cao và tăng mạnh so với cùng kỳ năm trước, gồm: Điện tử, máy tính và linh kiện đạt 28,2 tỷ USD, tăng 19%; máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng đạt 20,8 tỷ USD, tăng 12,7%; vải đạt 7,8 tỷ USD, tăng 4,6%; chất dẻo đạt 5,2 tỷ USD, tăng 1,5%...

Về thị trường hàng hóa nhập khẩu, Trung Quốc vẫn là thị trường nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam; tiếp theo là Hàn Quốc, khu vực ASEAN, EU và Mỹ…

Nguyễn Hưng

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha
  • bao-hiem-pjico

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 143,500 ▼1900K 146,500 ▼1800K
Hà Nội - PNJ 143,500 ▼1900K 146,500 ▼1800K
Đà Nẵng - PNJ 143,500 ▼1900K 146,500 ▼1800K
Miền Tây - PNJ 143,500 ▼1900K 146,500 ▼1800K
Tây Nguyên - PNJ 143,500 ▼1900K 146,500 ▼1800K
Đông Nam Bộ - PNJ 143,500 ▼1900K 146,500 ▼1800K
Cập nhật: 28/10/2025 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,510 ▼180K 14,660 ▼180K
Miếng SJC Nghệ An 14,510 ▼180K 14,660 ▼180K
Miếng SJC Thái Bình 14,510 ▼180K 14,660 ▼180K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,360 ▼180K 14,660 ▼180K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,360 ▼180K 14,660 ▼180K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,360 ▼180K 14,660 ▼180K
NL 99.99 14,170 ▼310K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,170 ▼310K
Trang sức 99.9 14,160 ▼310K 14,650 ▼180K
Trang sức 99.99 14,170 ▼310K 14,660 ▼180K
Cập nhật: 28/10/2025 14:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,451 ▼18K 14,662 ▼180K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,451 ▼18K 14,663 ▼180K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,429 ▲1284K 1,454 ▼21K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,429 ▲1284K 1,455 ▼21K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,414 ▼21K 1,444 ▼21K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 13,847 ▼208K 14,297 ▼208K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 100,961 ▼1575K 108,461 ▼1575K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 90,852 ▲81624K 98,352 ▲88374K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,743 ▼1281K 88,243 ▼1281K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 76,844 ▼1224K 84,344 ▼1224K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 52,871 ▼876K 60,371 ▼876K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,451 ▼18K 1,466 ▼18K
Cập nhật: 28/10/2025 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16712 16981 17561
CAD 18267 18543 19158
CHF 32494 32878 33524
CNY 0 3470 3830
EUR 30047 30320 31346
GBP 34343 34734 35670
HKD 0 3256 3457
JPY 166 170 176
KRW 0 17 19
NZD 0 14885 15474
SGD 19778 20060 20582
THB 723 786 839
USD (1,2) 26040 0 0
USD (5,10,20) 26081 0 0
USD (50,100) 26110 26129 26349
Cập nhật: 28/10/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,109 26,109 26,349
USD(1-2-5) 25,065 - -
USD(10-20) 25,065 - -
EUR 30,255 30,279 31,455
JPY 169.55 169.86 177.08
GBP 34,725 34,819 35,656
AUD 17,005 17,066 17,520
CAD 18,499 18,558 19,101
CHF 32,826 32,928 33,627
SGD 19,914 19,976 20,616
CNY - 3,650 3,750
HKD 3,334 3,344 3,429
KRW 17.01 17.74 19.06
THB 770.8 780.32 830.95
NZD 14,908 15,046 15,405
SEK - 2,766 2,849
DKK - 4,047 4,167
NOK - 2,597 2,675
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,860.77 - 6,578.74
TWD 776.69 - 935.88
SAR - 6,911.84 7,240.84
KWD - 83,741 88,620
Cập nhật: 28/10/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,125 26,129 26,349
EUR 30,054 30,175 31,304
GBP 34,482 34,620 35,607
HKD 3,320 3,333 3,440
CHF 32,528 32,659 33,579
JPY 168.55 169.23 176.35
AUD 16,901 16,969 17,519
SGD 19,945 20,025 20,569
THB 785 788 823
CAD 18,461 18,535 19,074
NZD 14,939 15,441
KRW 17.63 19.29
Cập nhật: 28/10/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26110 26110 26349
AUD 16894 16994 17596
CAD 18440 18540 19149
CHF 32743 32773 33664
CNY 0 3669.7 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30229 30259 31284
GBP 34637 34687 35808
HKD 0 3390 0
JPY 169.66 170.16 177.18
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14989 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19935 20065 20787
THB 0 752.3 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14510000 14510000 14660000
SBJ 13000000 13000000 14660000
Cập nhật: 28/10/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,130 26,180 26,349
USD20 26,130 26,180 26,349
USD1 26,130 26,180 26,349
AUD 16,942 17,042 18,154
EUR 30,355 30,355 31,672
CAD 18,398 18,498 19,810
SGD 19,992 20,142 20,610
JPY 169.48 170.98 175.59
GBP 34,705 34,855 35,846
XAU 14,568,000 0 14,722,000
CNY 0 3,553 0
THB 0 785 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 28/10/2025 14:00