9 tháng đầu năm 2018:

CNG Vietnam ước đạt hơn 91 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế

17:27 | 02/10/2018

1,153 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Năm 2018, Công ty CP CNG Việt Nam (CNG Vietnam) đặt kế hoạch lợi nhuận trước thuế là 117,9 tỷ đồng. Với kết quả đạt được trong 9 tháng đầu năm và ước tính của Ban điều hành về kết quả kinh doanh 3 tháng cuối năm, dự báo công ty sẽ vượt kế hoạch lợi nhuận đề ra khoảng 7%.
cng vietnam uoc dat hon 91 ty dong loi nhuan truoc thueCNG Việt Nam mời thầu thuê bồn vận chuyển CNG
cng vietnam uoc dat hon 91 ty dong loi nhuan truoc thueCNG: 10 năm nỗ lực gieo mầm xanh
cng vietnam uoc dat hon 91 ty dong loi nhuan truoc thueNhiều hoạt động chào mừng kỷ niệm 10 năm thành lập CNG Việt Nam

HĐQT CNG Vietnam vừa có quyết nghị về kết quả sản xuất kinh doanh 9 tháng đầu năm 2018 và kế hoạch sản xuất kinh doanh 3 tháng cuối năm 2018. Theo đó, 9 tháng đầu năm lượng khí CNG tiêu thụ vượt 31%; doanh thu đạt 1.336,8 tỷ đồng, vượt 35%; lợi nhuận trước thuế đạt 91,3 tỷ đồng, vượt 10% kế hoạch 9 tháng.

cng vietnam uoc dat hon 91 ty dong loi nhuan truoc thue
Vận chuyển CNG

Ban điều hành của CNG Vietnam ước tính 3 tháng cuối năm 2018, công ty sẽ tiêu thụ khoảng 38,2 triệu m3 khí; doanh thu đạt 403,7 tỷ đồng; lợi nhuận trước thuế sẽ đạt 35 tỷ đồng.

Năm 2018, CNG Vietnam đặt kế hoạch lợi nhuận trước thuế 117,9 tỷ đồng. Với kết quả đạt được trong 9 tháng đầu năm và ước tính của Ban điều hành về kết quả kinh doanh 3 tháng cuối năm, dự báo công ty sẽ vượt kế hoạch lợi nhuận đề ra khoảng 7%.

Để đạt được mục tiêu 2018, CNG Vietnam sẽ tăng cường tiếp xúc và phát triển khách hàng ở khu vực miền Nam; kiểm soát công nợ đối với khách hàng và có chính sách linh hoạt đối với từng khách hàng trong việc mở bảo lãnh thanh toán; nghiên cứu thị trường, công nghệ LNG; hoàn thiện nhận diện thương hiệu. Ngoài ra, CNG Vietnam sẽ đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng; xây dựng hệ thống quản trị tài chính…

cng vietnam uoc dat hon 91 ty dong loi nhuan truoc thue
Người lao động CNG Vietnam

CNG Vietnam được thành lập vào ngày 28/5/2007, với các cổ đông chính là Công ty CP Kinh doanh khí miền Nam (PVGas South), Tổng công ty CP Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí (DMC), Công ty CP Phân phối Khí thấp áp Việt Nam (PV Gas D) và một số các công ty khác của Việt Nam như Habu Bank, IEV Energy (Malaysia), Sơn Anh…

CNG Vietnam chuyên sản xuất, vận chuyển, phân phối khí nén thiên nhiên (Compressed Natural Gas - CNG) để cung cấp cho các nhà máy có sử dụng nhiệt năng trong quá trình sản xuất, chế biến; phục vụ cho các khu chung cư và được sử dụng như nhiên liệu thay thế xăng dầu trong ngành giao thông vận tải.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,200 86,700
AVPL/SJC HCM 85,200 86,700
AVPL/SJC ĐN 85,200 86,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,300 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,200 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 85,200 86,700
Cập nhật: 09/05/2024 05:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.300 75.100
TPHCM - SJC 85.100 87.400
Hà Nội - PNJ 73.300 75.100
Hà Nội - SJC 85.100 87.400
Đà Nẵng - PNJ 73.300 75.100
Đà Nẵng - SJC 85.100 87.400
Miền Tây - PNJ 73.300 75.100
Miền Tây - SJC 85.300 87.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 75.100
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.200 74.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.250 55.650
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.040 43.440
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.530 30.930
Cập nhật: 09/05/2024 05:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,315 7,500
Trang sức 99.9 7,305 7,490
NL 99.99 7,310
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,290
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,380 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,380 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,380 7,530
Miếng SJC Thái Bình 8,550 8,750
Miếng SJC Nghệ An 8,550 8,750
Miếng SJC Hà Nội 8,550 8,750
Cập nhật: 09/05/2024 05:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,200 87,500
SJC 5c 85,200 87,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,200 87,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,300 75,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,300 75,100
Nữ Trang 99.99% 73,200 74,200
Nữ Trang 99% 71,465 73,465
Nữ Trang 68% 48,111 50,611
Nữ Trang 41.7% 28,594 31,094
Cập nhật: 09/05/2024 05:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,314.74 16,479.54 17,008.22
CAD 18,025.83 18,207.91 18,792.04
CHF 27,263.08 27,538.46 28,421.92
CNY 3,446.53 3,481.35 3,593.57
DKK - 3,594.11 3,731.74
EUR 26,605.51 26,874.25 28,064.32
GBP 30,934.16 31,246.63 32,249.04
HKD 3,164.90 3,196.87 3,299.42
INR - 303.41 315.54
JPY 159.17 160.78 168.47
KRW 16.13 17.93 19.55
KWD - 82,479.13 85,776.52
MYR - 5,301.42 5,417.04
NOK - 2,279.96 2,376.76
RUB - 264.33 292.61
SAR - 6,753.77 7,023.78
SEK - 2,290.90 2,388.16
SGD 18,280.07 18,464.72 19,057.09
THB 607.26 674.73 700.57
USD 25,131.00 25,161.00 25,461.00
Cập nhật: 09/05/2024 05:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,411 16,431 17,031
CAD 18,218 18,228 18,928
CHF 27,483 27,503 28,453
CNY - 3,449 3,589
DKK - 3,574 3,744
EUR #26,472 26,682 27,972
GBP 31,216 31,226 32,396
HKD 3,123 3,133 3,328
JPY 159.28 159.43 168.98
KRW 16.43 16.63 20.43
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,253 2,373
NZD 15,008 15,018 15,598
SEK - 2,257 2,392
SGD 18,195 18,205 19,005
THB 635.28 675.28 703.28
USD #25,145 25,145 25,461
Cập nhật: 09/05/2024 05:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,155.00 25,161.00 25,461.00
EUR 26,745.00 26,852.00 28,057.00
GBP 31,052.00 31,239.00 32,222.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,300.00
CHF 27,405.00 27,515.00 28,381.00
JPY 159.98 160.62 168.02
AUD 16,385.00 16,451.00 16,959.00
SGD 18,381.00 18,455.00 19,010.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,134.00 18,207.00 18,750.00
NZD 14,961.00 15,469.00
KRW 17.80 19.47
Cập nhật: 09/05/2024 05:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25200 25200 25461
AUD 16487 16537 17052
CAD 18282 18332 18788
CHF 27744 27794 28357
CNY 0 3483.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27069 27119 27830
GBP 31474 31524 32176
HKD 0 3250 0
JPY 161.59 162.09 166.62
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0367 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15007 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18544 18594 19155
THB 0 646.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8550000 8550000 8740000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 09/05/2024 05:45