Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể quốc gia: Ưu tiên hạ tầng, công nghệ và phát triển xanh

Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể quốc gia: Ưu tiên hạ tầng, công nghệ và phát triển xanh

(PetroTimes) - Sáng 14/10, Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho ý kiến về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 142,500 ▲3000K 145,500 ▲3000K
Hà Nội - PNJ 142,500 ▲3000K 145,500 ▲3000K
Đà Nẵng - PNJ 142,500 ▲3000K 145,500 ▲3000K
Miền Tây - PNJ 142,500 ▲3000K 145,500 ▲3000K
Tây Nguyên - PNJ 142,500 ▲3000K 145,500 ▲3000K
Đông Nam Bộ - PNJ 142,500 ▲3000K 145,500 ▲3000K
Cập nhật: 14/10/2025 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,120 ▲270K 14,550 ▲310K
Trang sức 99.9 14,110 ▲270K 14,540 ▲310K
NL 99.99 14,120 ▲270K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,120 ▲270K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,270 ▲270K 14,560 ▲260K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,270 ▲270K 14,560 ▲260K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,270 ▲270K 14,560 ▲260K
Miếng SJC Thái Bình 14,300 ▲90K 14,560 ▲150K
Miếng SJC Nghệ An 14,300 ▲90K 14,560 ▲150K
Miếng SJC Hà Nội 14,300 ▲90K 14,560 ▲150K
Cập nhật: 14/10/2025 15:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,436 ▲15K 14,562 ▲150K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,436 ▲15K 14,563 ▲150K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,423 ▲38K 1,445 ▲33K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,423 ▲38K 1,446 ▲33K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 140 ▼1227K 143 ▼1254K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 137,084 ▲3267K 141,584 ▲3267K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 99,911 ▲2476K 107,411 ▲2476K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 899 ▼86757K 974 ▼94182K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 79,889 ▲2013K 87,389 ▲2013K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 76,027 ▲1924K 83,527 ▲1924K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 52,287 ▲1376K 59,787 ▲1376K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,436 ▲15K 1,456 ▲15K
Cập nhật: 14/10/2025 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16508 16777 17353
CAD 18215 18491 19106
CHF 32111 32493 33140
CNY 0 3470 3830
EUR 29834 30106 31136
GBP 34144 34534 35462
HKD 0 3259 3461
JPY 166 170 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14692 15280
SGD 19722 20003 20532
THB 721 784 837
USD (1,2) 26093 0 0
USD (5,10,20) 26135 0 0
USD (50,100) 26163 26198 26369
Cập nhật: 14/10/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,150 26,150 26,369
USD(1-2-5) 25,104 - -
USD(10-20) 25,104 - -
EUR 30,104 30,128 31,270
JPY 169.85 170.16 177.3
GBP 34,776 34,870 35,690
AUD 16,918 16,979 17,416
CAD 18,472 18,531 19,057
CHF 32,471 32,572 33,253
SGD 19,929 19,991 20,603
CNY - 3,647 3,743
HKD 3,338 3,348 3,430
KRW 17.1 17.83 19.27
THB 773.93 783.49 833.65
NZD 14,788 14,925 15,277
SEK - 2,732 2,811
DKK - 4,027 4,144
NOK - 2,575 2,650
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.98 - 6,557.18
TWD 777.26 - 935.79
SAR - 6,928.9 7,252.78
KWD - 83,816 88,655
Cập nhật: 14/10/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 29,889 30,009 31,089
GBP 34,535 34,674 35,609
HKD 3,323 3,336 3,438
CHF 32,189 32,318 33,188
JPY 169.17 169.85 176.61
AUD 16,832 16,900 17,417
SGD 19,952 20,032 20,541
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,833 15,311
KRW 17.73 19.37
Cập nhật: 14/10/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26151 26151 26369
AUD 16741 16841 17448
CAD 18414 18514 19119
CHF 32403 32433 33319
CNY 0 3657.4 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30073 30103 31128
GBP 34667 34717 35830
HKD 0 3390 0
JPY 170.01 170.51 177.55
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14840 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19916 20046 20777
THB 0 754.1 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14490000 14490000 14640000
SBJ 13500000 13500000 14640000
Cập nhật: 14/10/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,183 26,233 26,369
USD20 26,183 26,233 26,369
USD1 26,183 26,233 26,369
AUD 16,822 16,922 18,032
EUR 30,219 30,219 31,531
CAD 18,366 18,466 19,777
SGD 19,993 20,143 21,155
JPY 170.22 171.72 176.29
GBP 34,773 34,923 35,695
XAU 14,488,000 0 14,642,000
CNY 0 3,543 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 14/10/2025 15:00