Cảnh báo lừa đảo qua website vietnamqua24h.com

11:00 | 06/08/2015

1,712 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Thời gian gần đây, Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin (Vecita) - Bộ Công Thương liên tục nhận được phản ánh của người dân về hành vi lừa đảo trên website vietnamqua24h.com. 

Theo đó, website trên lấy tên là Công ty cổ phần Dịch Vụ Thương mại và Giải trí ở số 45 Tôn Thất Đạm, quận Thanh Khê, Đà Nẵng. Song tìm hiều của cơ quan chức năng cho thấy địa điểm này là nhà của gia đình ông N.N.Q, không phải văn phòng công ty trên.

Phản ánh với Bộ Công Thương, chị Cao Thảo Uyên ở Trà Vinh cho biết đã bị lừa tiền từ chương trình trúng thưởng trên website vietnamqua24h.com. Cụ thể, vừa qua website này có tổ chức một chương trình “Tuần lễ vàng”, với cơ cấu giải thưởng lớn, trị giá từ vài chục đến 100 triệu đồng. Cụ thể: Giải nhất là chiếc xe máy Honda SH 125 Việt Nam trị giá 86,5 triệu đồng và phiếu quà tằng 100 triệu đồng; Giải nhì TV Samsung Full HD 46 inch và phiếu quà tặng 30 triệu đồng;…

Cảnh báo lừa đảo qua website vietnamqua24h.com

Các vụ lừa đảo qua internet ngày càng nhiều (Ảnh minh hoạ)

Theo quy định trên website, sau khi lập một bộ hồ sơ trực tuyến bằng cách khai báo một số thông tin cá nhân như tên, địa chỉ, điện thoại, số chứng minh thư…. đồng thời khách hàng được yêu cầu nộp lệ phí 1,5 triệu đồng để lập một bộ hồ sơ gốc. Hình thức thanh toán số tiền nói trên là bằng thẻ cào điện thoại của các nhà mạng Viettel, Vinaphone, MobiFone hoặc chuyển khoản của ngân hàng và được cam kết sẽ hoàn trả tại buổi lễ trao giải do công ty tổ chức.

Tuy nhiên, theo cảnh báo của Bộ Công Thương, khách hàng nạp thẻ vào các website này theo hướng dẫn, đối tượng xấu sẽ nhận được thông tin về mã thẻ và chiếm đoạt tiền của khách hàng.

Ngoài ra, để thực hiện hành vi lừa đảo khách hàng, trên trang chủ của website còn đăng tải logo giả mạo đã đăng ký với Bộ Công Thương, biểu tượng chương trình đánh giá tín nhiệm website. Hình ảnh buổi lễ trao giải cho một số cá nhân cũng được cắt ghép từ các chương trình khác và logo công ty khác.

Bộ Công Thương khuyến cáo người tiêu dùng cần lưu ý đề cao cảnh giác khi giao dịch trên các website không cung cấp đầy đủ thông tin, đặc biệt các website có yêu cầu nộp tiền để nhận giải thưởng bằng hình thức nạp thẻ cào điện thoại hoặc chuyển khoản trước... hoặc các website thương mại điện tử chưa thực hiện thủ tục thông báo, đăng ký với Bộ Công Thương.

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,900 120,900
AVPL/SJC HCM 118,900 120,900
AVPL/SJC ĐN 118,900 120,900
Nguyên liệu 9999 - HN 10,830 11,250
Nguyên liệu 999 - HN 10,820 11,240
Cập nhật: 05/07/2025 12:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.800 117.400
TPHCM - SJC 118.900 120.900
Hà Nội - PNJ 114.800 117.400
Hà Nội - SJC 118.900 120.900
Đà Nẵng - PNJ 114.800 117.400
Đà Nẵng - SJC 118.900 120.900
Miền Tây - PNJ 114.800 117.400
Miền Tây - SJC 118.900 120.900
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - SJC 118.900 120.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.800
Giá vàng nữ trang - SJC 118.900 120.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.800 117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.100 116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.980 116.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.270 115.770
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 113.030 115.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.100 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.860 68.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.160 48.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.410 106.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.780 71.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.440 75.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.940 79.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.380 43.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.130 38.630
Cập nhật: 05/07/2025 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,270 11,710 ▼10K
Trang sức 99.9 11,260 11,700 ▼10K
NL 99.99 10,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,840 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,470 ▼10K 11,770 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,470 ▼10K 11,770 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,470 ▼10K 11,770 ▼10K
Miếng SJC Thái Bình 11,890 12,090
Miếng SJC Nghệ An 11,890 12,090
Miếng SJC Hà Nội 11,890 12,090
Cập nhật: 05/07/2025 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16611 16880 17475
CAD 18701 18979 19604
CHF 32300 32683 33345
CNY 0 3570 3690
EUR 30185 30459 31504
GBP 34919 35312 36264
HKD 0 3202 3406
JPY 174 178 184
KRW 0 18 20
NZD 0 15550 16152
SGD 19985 20268 20809
THB 723 786 842
USD (1,2) 25902 0 0
USD (5,10,20) 25942 0 0
USD (50,100) 25971 26005 26360
Cập nhật: 05/07/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,990 25,990 26,350
USD(1-2-5) 24,950 - -
USD(10-20) 24,950 - -
GBP 35,342 35,438 36,328
HKD 3,275 3,285 3,384
CHF 32,596 32,697 33,515
JPY 177.99 178.31 185.87
THB 771.36 780.88 835.42
AUD 16,913 16,974 17,452
CAD 18,967 19,028 19,583
SGD 20,159 20,222 20,899
SEK - 2,691 2,784
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,062 4,202
NOK - 2,553 2,642
CNY - 3,605 3,702
RUB - - -
NZD 15,540 15,684 16,143
KRW 17.73 18.49 19.96
EUR 30,389 30,413 31,655
TWD 816.31 - 987.42
MYR 5,792.07 - 6,533.33
SAR - 6,861.31 7,221.27
KWD - 83,422 88,692
XAU - - -
Cập nhật: 05/07/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,010 26,010 26,350
EUR 30,234 30,355 31,484
GBP 35,175 35,316 36,313
HKD 3,270 3,283 3,388
CHF 32,425 32,555 33,488
JPY 177.34 178.05 185.45
AUD 16,872 16,940 17,483
SGD 20,199 20,280 20,834
THB 788 791 827
CAD 18,952 19,028 19,563
NZD 15,655 16,166
KRW 18.42 20.23
Cập nhật: 05/07/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26000 26000 26350
AUD 16806 16906 17479
CAD 18901 19001 19558
CHF 32579 32609 33495
CNY 0 3618.3 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30473 30573 31345
GBP 35227 35277 36388
HKD 0 3330 0
JPY 177.81 178.81 185.33
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15663 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2760 0
SGD 20162 20292 21020
THB 0 753.3 0
TWD 0 900 0
XAU 11700000 11700000 12090000
XBJ 10800000 10800000 12090000
Cập nhật: 05/07/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,000 26,050 26,300
USD20 26,000 26,050 26,300
USD1 26,000 26,050 26,300
AUD 16,854 17,004 18,070
EUR 30,513 30,663 31,841
CAD 18,851 18,951 20,273
SGD 20,242 20,392 20,865
JPY 178.35 179.85 184.5
GBP 35,327 35,477 36,265
XAU 11,928,000 0 12,132,000
CNY 0 3,503 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 05/07/2025 12:00