Bức tranh cổ Trung Quốc siêu hiếm gần 1.000 tuổi giá 1,4 nghìn tỷ đồng

06:47 | 14/12/2018

1,300 lượt xem
|
Một bức tranh mực đen gần 1.000 năm tuổi của Tô Đông Pha, một trong những bậc thầy văn học vĩ đại nhất của Trung Quốc vừa được bán với giá 59,5 triệu USD (gần 1,4 nghìn tỷ đồng).
buc tranh co trung quoc sieu hiem gan 1000 tuoi gia 14 nghin ty dong
Bức tranh dài tới 185,5cm và có giá gần 1,4 nghìn tỷ đồng. (Nguồn: glbnews.com)

Công ty đấu giá Christie’s đã mô tả tác phẩm nghệ thuật thời nhà Tống do Tô Đông Pha tạo ra là một trong những bức tranh Trung Quốc hiếm nhất thế giới.

Với tiêu đề “Gỗ và đá”, bức tranh này mô tả một cây cổ thụ có hình dáng tựa như rồng bay với những cành cây khô héo và một tảng đá sắc nhọn nằm ở gốc cây.

Đáng nói, bức tranh này là món đồ đắt nhất của Châu Á từng được Christie’s bán đấu giá.

Theo tờ Channel News Asia, Tô Đông Pha là một trong những danh nhân văn hóa quan trọng nhất trong lịch sử Trung Quốc và là một học giả, nhà thơ, nhà văn, họa sĩ, nhà thư pháp và chính khách.

Bức tranh hiếm có này dài tới 185,5cm và được vẽ kèm với những bài thơ của 4 nhà văn đình đám của thế kỷ 11 ở Trung Quốc, cùng với các con dấu của 41 nhà sưu tập.

“Những tác phẩm chính danh của Tô Đông Pha rất ít, có lẽ chỉ có hai hoặc ba tác phẩm. Chúng cực kỳ hiếm”, ông Jonathan Stone, Phó chủ tịch bộ phận nghệ thuật châu Á của Christie’s cho biết.

Năm 2010, Dizhuming, một cuộn thư pháp Trung Quốc của Huang Tingjian, một học sinh của Tô Đông Pha cũng đã bán được với giá 64 triệu USD tại cuộc đấu giá Poly ở Bắc Kinh.

Các nhà đấu giá Hong Kong đã chứng kiến ​​sự mua sắm điên cuồng của những người mua châu Á trong những năm gần đây, với doanh số bán kim cương, tranh vẽ và đồ gốm cổ phá vỡ kỷ lục thế giới.

Ngoài ra, một bộ ba bức tranh dài 10 mét mang tên “Juin-Octobre 1985” của Zao Wou-Ki, một trong những họa sĩ nổi tiếng nhất thế kỷ 20 của Trung Quốc cũng đã bán được với giá 65 triệu USD tại Sothotti, Hong Kong hồi tháng 9.

Theo Dân trí

buc tranh co trung quoc sieu hiem gan 1000 tuoi gia 14 nghin ty dong Lần theo manh mối trong sách, người đàn ông tìm được quả trứng vàng 200 triệu đồng
buc tranh co trung quoc sieu hiem gan 1000 tuoi gia 14 nghin ty dong Đào được bình đựng đầy tiền vàng siêu hiếm 1.000 năm tuổi
buc tranh co trung quoc sieu hiem gan 1000 tuoi gia 14 nghin ty dong Thợ săn kho báu nộp 500 đồng vàng trị giá 58 tỷ đồng vì không muốn ngồi tù
buc tranh co trung quoc sieu hiem gan 1000 tuoi gia 14 nghin ty dong Đào được bình rượu cổ 2.000 năm tuổi của giới quý tộc xưa
buc tranh co trung quoc sieu hiem gan 1000 tuoi gia 14 nghin ty dong Ba đời thay nhau đào mới được viên kim cương 42 carat, trị giá 8 tỷ đồng

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 147,800
Hà Nội - PNJ 144,800 147,800
Đà Nẵng - PNJ 144,800 147,800
Miền Tây - PNJ 144,800 147,800
Tây Nguyên - PNJ 144,800 147,800
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 147,800
Cập nhật: 16/10/2025 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 14,790
Trang sức 99.9 14,530 14,780
NL 99.99 14,540
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,800
Miếng SJC Thái Bình 14,600 14,800
Miếng SJC Nghệ An 14,600 14,800
Miếng SJC Hà Nội 14,600 14,800
Cập nhật: 16/10/2025 08:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 14,802
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 14,803
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 1,449
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 143,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 108,836
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 98,692
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 88,548
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 84,635
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 60,579
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cập nhật: 16/10/2025 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 16/10/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 16/10/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 16/10/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 08:00