Belarus hủy xuất khẩu dầu sang Đức

14:18 | 14/12/2021

1,376 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Công ty dầu mỏ Belorusneft của Belarus đang hủy kế hoạch xuất khẩu dầu khí sang Đức do các lệnh trừng phạt mới của EU đối với nước này.
Belarus hủy xuất khẩu dầu sang Đức
Tổng thống Alexander Lukashenko

Tại Belarus, một số thực thể, bao gồm cả Belorusneft, phải chịu các lệnh trừng phạt của Liên minh châu Âu. Những biện pháp này nhằm tăng sức ép lên Tổng thống Alexander Lukashenko, bị EU cáo buộc tham nhũng và tống tiền người di cư.

Công ty Belorusneft xuất khẩu phần lớn sản lượng dầu của mình sang Đức thông qua đường ống Druzhba của Nga. Theo kế hoạch hàng quý, vào tháng 10 đến tháng 12 năm 2021, công ty có thể cung cấp khoảng 450.000 tấn dầu cho Đức.

Vào tháng 11 năm 2021, Belorusneft đưa ra lời kêu gọi đấu thầu nguồn cung cấp năm 2022 cho Đức. Nhưng công ty chỉ bán được một phần khối lượng theo kế hoạch, khoảng 40.000 tấn mỗi tháng, cho Shell. Do đó, công ty đã hủy bỏ các hoạt động xuất khẩu dự kiến ​​vào năm 2022.

Người phát ngôn của Shell cho biết: “Công ty tuân thủ tất cả các biện pháp trừng phạt có liên quan và tất cả các luật hiện hành”. Về phần mình, Belorusneft hiện từ chối bình luận. Belorusneft có thể chuyển hướng dầu dư thừa sang các nhà máy lọc dầu của mình.

Điều này sẽ dẫn đến nguồn cung dầu của Nga cho Belarus sụt giảm.

Belarus tố trực thăng Ukraine xâm phạm không phậnBelarus tố trực thăng Ukraine xâm phạm không phận
Belarus thông báo giảm dòng chảy trên đường ống dẫn dầu sang EUBelarus thông báo giảm dòng chảy trên đường ống dẫn dầu sang EU
Liệu có một cuộc Liệu có một cuộc "chiến tranh khí đốt" mới tại châu Âu?
Cắt nguồn cung khí đốt sang châu Âu: Đâu là giới hạn trong lời đe dọa của Belarus?Cắt nguồn cung khí đốt sang châu Âu: Đâu là giới hạn trong lời đe dọa của Belarus?

Nh.Thạch

AFP

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 02:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 02:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 02:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 02:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 02:45