Bất ngờ tìm thấy ấm trà cổ 250 năm tuổi được định giá 3 tỷ đồng

07:16 | 11/09/2020

155 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một người đàn ông ở Derbyshire, Anh đã tìm thấy một ấm trà Trung Quốc cổ 250 năm tuổi có giá lên tới 100 nghìn bảng Anh (hơn 3 tỷ đồng).
Bất ngờ tìm thấy ấm trà cổ 250 năm tuổi được định giá 3 tỷ đồng - 1

Một ấm trà cổ tráng men thuộc về hoàng gia Bắc Kinh đã bám đầy bụi sau nhiều năm bị bỏ quên trong một gia đình người Anh ở Derbyshire.

Nhưng sau khi tìm lại được ấm trà trong một lần dọn nhà, người chủ 51 tuổi đã quyết định đem nó đến các chuyên gia đấu giá để định giá.

Chủ sở hữu của ấm trà không muốn nêu tên, cho biết: “Chúng tôi đã nghĩ đến việc gửi tất cả mọi thứ trong căn nhà này đến một cửa hàng từ thiện”.

“Nhưng rồi việc giãn cách xã hội xảy ra. Và chúng tôi đã phải hoãn mọi thứ, tôi luôn nghĩ ấm trà này thật đặc biệt. Chúng tôi tin rằng nó đã được mang về từ Trung Quốc bởi ông tôi, người đã đóng quân ở Viễn Đông trong Chiến tranh thế giới thứ hai", ông nói thêm.

Ông đã tìm kiếm trên internet và tìm thấy một ấm trà tương tự trong một cuộc đấu giá, vì vậy ông đã mang ấm trà này đến nhà đấu giá Hansons ở Etwall, Derbyshire, nơi nó được xác định là ấm trà sử dụng dưới thời Hoàng đế Càn Long từ năm 1735 đến năm 1796.

Chiếc ấm này sẽ được bán vào ngày 24/9 và các chuyên gia cho rằng nó có thể bán được từ 40.000 đến 100.000 bảng Anh (từ 1,2 đến hơn 3 tỷ đồng).

Ông Charles Hanson, chủ sở hữu của nhà đấu giá Hansons cho biết, những chiếc ấm trà kiểu này là đặc trưng của triều đình nhà Thanh và có thể do chính Hoàng đế Càn Long sử dụng để đựng rượu.

“Thật sự đáng kinh ngạc khi tìm thấy một ấm trà của hoàng đế trong một ngôi nhà ở Derbyshire, một vật được sử dụng để phục vụ rót rượu trong các buổi lễ quan trọng”, ông nói thêm.

“Trong triều đại của Hoàng đế Càn Long, nghệ thuật gốm sứ đã đạt đến đỉnh cao hoàn hảo với các thiết kế phản ánh sở thích xa hoa của vị hoàng đế này”, ông Hanson cho biết

“Chiếc ấm trà tinh tế là một ví dụ điển hình về sự kết hợp hoàn hảo giữa hình dáng trang nhã, màu sắc sang trọng và sự hoàn hảo về kỹ thuật. Hoàng đế Càn Long chắc hẳn đặc biệt yêu thích ấm trà này vì đã có 2 chiếc tương tự đang được lưu trữ trong các bảo tàng quan trọng ở Đài Loan và Trung Quốc”, ông cho biết thêm.

Chiếc ấm trà, có dạng hình chữ nhật, được trang trí rực rỡ trên nền đất màu vàng chanh với những bông mẫu đơn rực rỡ màu hồng, xanh lam và tím.

Edward Rycroft, người định giá của Hansons cho biết: “Tôi biết nó rất đặc biệt và đã thuyết phục người chủ để nó lại với chúng tôi để chúng tôi có thể thực hiện một số nghiên cứu”.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,500
AVPL/SJC HCM 80,000 82,500
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,500
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 74,100
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 74,000
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,500
Cập nhật: 24/04/2024 06:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 79.800 82.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 79.800 82.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 79.800 82.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.000 83.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 82.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 82.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 24/04/2024 06:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 7,500
Trang sức 99.9 7,275 7,490
NL 99.99 7,280
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 7,530
Miếng SJC Thái Bình 8,100 8,310
Miếng SJC Nghệ An 8,100 8,310
Miếng SJC Hà Nội 8,100 8,310
Cập nhật: 24/04/2024 06:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,000 83,300
SJC 5c 81,000 83,320
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,000 83,330
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 72,900 74,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 72,900 74,800
Nữ Trang 99.99% 72,600 73,900
Nữ Trang 99% 71,168 73,168
Nữ Trang 68% 47,907 50,407
Nữ Trang 41.7% 28,469 30,969
Cập nhật: 24/04/2024 06:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CHF 27,338.60 27,614.75 28,500.38
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
DKK - 3,584.67 3,721.91
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
INR - 305.76 317.98
JPY 160.26 161.88 169.61
KRW 16.05 17.83 19.45
KWD - 82,702.86 86,008.35
MYR - 5,294.62 5,410.05
NOK - 2,284.04 2,380.99
RUB - 260.34 288.19
SAR - 6,795.62 7,067.23
SEK - 2,304.98 2,402.82
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
THB 609.44 677.15 703.07
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Cập nhật: 24/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,192 16,212 16,812
CAD 18,316 18,326 19,026
CHF 27,396 27,416 28,366
CNY - 3,443 3,583
DKK - 3,562 3,732
EUR #26,380 26,590 27,880
GBP 31,124 31,134 32,304
HKD 3,118 3,128 3,323
JPY 160.22 160.37 169.92
KRW 16.36 16.56 20.36
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,253 2,373
NZD 14,845 14,855 15,435
SEK - 2,279 2,414
SGD 18,140 18,150 18,950
THB 636.71 676.71 704.71
USD #25,170 25,170 25,488
Cập nhật: 24/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,188.00 25,488.00
EUR 26,599.00 26,706.00 27,900.00
GBP 30,785.00 30,971.00 31,939.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,301.00
CHF 27,396.00 27,506.00 28,358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16,138.00 16,203.00 16,702.00
SGD 18,358.00 18,432.00 18,976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,250.00 18,323.00 18,863.00
NZD 14,838.00 15,339.00
KRW 17.68 19.32
Cập nhật: 24/04/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25250 25250 25488
AUD 16205 16255 16765
CAD 18371 18421 18877
CHF 27680 27730 28292
CNY 0 3477 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26915 26965 27676
GBP 31193 31243 31904
HKD 0 3140 0
JPY 162.35 162.85 167.38
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0403 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14831 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18468 18518 19079
THB 0 647.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8110000 8110000 8270000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 24/04/2024 06:45