Bảo hiểm PVI tiếp tục ghi danh trên bản đồ giải thưởng khu vực

13:56 | 01/08/2024

30,504 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Bảo hiểm PVI xuất sắc giành giải thưởng Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tốt nhất Việt Nam (Best General Insurer) theo xếp hạng của Giải thưởng Country Awards for Excellence 2024.

Tạp chí Bảo hiểm Châu Á vừa công bố các hạng mục quan trọng trong Giải thưởng Country Awards for Excellence 2024, trong đó Bảo hiểm PVI xuất sắc giành giải thưởng Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tốt nhất Việt Nam (Best General Insurer). Đây là sự kiện uy tín và quan trọng, được tổ chức hàng năm bởi Tạp chí Bảo hiểm Châu Á, một tạp chí chuyên ngành hàng đầu trong lĩnh vực bảo hiểm. Giải thưởng này khẳng định vị thế của Bảo hiểm PVI - doanh nghiệp dẫn đầu thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam, sánh vai với các công ty lớn mạnh cùng ngành trong khu vực.

Bảo hiểm PVI tiếp tục ghi danh trên bản đồ giải thưởng khu vực

Country Awards for Excellence 2024 được trao thường niên nhằm vinh danh những công ty bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm hoạt động tốt nhất trên thị trường tại mỗi quốc gia thuộc Châu Á – Thái Bình Dương, những doanh nghiệp xuất sắc, có các thành tựu nổi bật, sáng kiến kinh doanh mới mẻ, mang lại giá trị bền vững cho khách hàng và góp phần cho sự phát triển chung của thị trường bảo hiểm khu vực trong năm 2024. Các tiêu chí đánh giá bao gồm: tăng trưởng doanh thu, ra mắt sản phẩm và dịch vụ mới, hỗ trợ khách hàng và đối tác phân phối, quản lý rủi ro và giải quyết yêu cầu bồi thường.

Bảo hiểm PVI tiếp tục ghi danh trên bản đồ giải thưởng khu vực
Trụ sở Bảo hiểm PVI

Bên cạnh xếp hạng năng lực tài chính quốc tế A- (xuất sắc) từ AM Best, Bảo hiểm PVI liên tiếp nhận được các giải thưởng uy tín trong nước và ngoài nước như: Doanh nghiệp bảo hiểm kỹ thuật số tốt nhất Việt nam 2023 từ Tạp chí Bảo hiểm Châu Á; doanh nghiệp duy nhất của Việt Nam được vinh danh trong danh sách giải thưởng “International Finance Insurance Awards” từ tạp chí Tài chính Quốc tế International Finance Magazine (IFM) của Vương quốc Anh hạng mục “Doanh nghiệp Bảo hiểm phi nhân thọ sáng tạo nhất 2023”; dẫn dầu danh sách Top 10 công ty bảo hiểm phi nhân thọ uy tín Việt Nam 2024 do Việt Nam Report bình chọn...

Cùng với kết quả kinh doanh vượt trội, chuỗi giải thưởng này tiếp tục khẳng định sự phát triển mạnh mẽ trong việc cung cấp giải pháp, dịch vụ bảo hiểm an toàn của Bảo hiểm PVI không chỉ tại Việt Nam mà cả trên thị trường quốc tế.

Hải Anh

  • bidv-14-4
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • bao-hiem-pjico
  • agribank-vay-mua-nha
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 112,000 114,000
AVPL/SJC HCM 112,000 114,000
AVPL/SJC ĐN 112,000 114,000
Nguyên liệu 9999 - HN 10,930 11,260
Nguyên liệu 999 - HN 10,920 11,250
Cập nhật: 20/04/2025 12:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 109.500 113.500
TPHCM - SJC 112.000 114.000
Hà Nội - PNJ 109.500 113.500
Hà Nội - SJC 112.000 114.000
Đà Nẵng - PNJ 109.500 113.500
Đà Nẵng - SJC 112.000 114.000
Miền Tây - PNJ 109.500 113.500
Miền Tây - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 109.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 109.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 109.500 112.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.390 111.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 108.700 111.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.480 110.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 76.650 84.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.170 65.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.240 46.740
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.190 102.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 60.970 68.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.450 72.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 68.810 76.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.650 42.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.610 37.110
Cập nhật: 20/04/2025 12:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,770 11,340
Trang sức 99.9 10,760 11,330
NL 99.99 10,770
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,000 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,000 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,000 11,350
Miếng SJC Thái Bình 11,200 11,400
Miếng SJC Nghệ An 11,200 11,400
Miếng SJC Hà Nội 11,200 11,400
Cập nhật: 20/04/2025 12:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16018 16284 16866
CAD 18204 18480 19104
CHF 31144 31522 32174
CNY 0 3358 3600
EUR 28927 29196 30243
GBP 33694 34083 35039
HKD 0 3212 3416
JPY 175 179 186
KRW 0 0 18
NZD 0 15095 15686
SGD 19247 19526 20065
THB 691 754 810
USD (1,2) 25685 0 0
USD (5,10,20) 25723 0 0
USD (50,100) 25751 25785 26140
Cập nhật: 20/04/2025 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,760 25,760 26,120
USD(1-2-5) 24,730 - -
USD(10-20) 24,730 - -
GBP 33,968 34,060 34,982
HKD 3,282 3,292 3,392
CHF 31,194 31,291 32,163
JPY 178.5 178.82 186.81
THB 740.07 749.21 801.6
AUD 16,287 16,346 16,793
CAD 18,454 18,514 19,017
SGD 19,426 19,486 20,104
SEK - 2,648 2,742
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,883 4,018
NOK - 2,432 2,519
CNY - 3,514 3,610
RUB - - -
NZD 15,047 15,187 15,633
KRW 16.91 - 18.95
EUR 29,038 29,061 30,301
TWD 718.5 - 869.45
MYR 5,495.06 - 6,198.75
SAR - 6,797.15 7,154.99
KWD - 82,344 87,585
XAU - - -
Cập nhật: 20/04/2025 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,740 25,750 26,090
EUR 28,913 29,029 30,117
GBP 33,782 33,918 34,888
HKD 3,273 3,286 3,393
CHF 31,098 31,223 32,134
JPY 177.71 178.42 185.88
AUD 16,208 16,273 16,801
SGD 19,422 19,500 20,031
THB 757 760 794
CAD 18,383 18,457 18,972
NZD 15,207 15,715
KRW 17.45 19.24
Cập nhật: 20/04/2025 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16180 16280 16853
CAD 18365 18465 19022
CHF 31279 31309 32190
CNY 0 3517.1 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 29044 29144 30017
GBP 33926 33976 35087
HKD 0 3320 0
JPY 179.2 179.7 186.25
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15188 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19385 19515 20248
THB 0 720.6 0
TWD 0 770 0
XAU 11700000 11700000 12000000
XBJ 11200000 11200000 12000000
Cập nhật: 20/04/2025 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,120
USD20 25,770 25,820 26,120
USD1 25,770 25,820 26,120
AUD 16,219 16,369 17,463
EUR 29,191 29,341 30,553
CAD 18,317 18,417 19,760
SGD 19,461 19,611 20,111
JPY 179.16 180.66 185.56
GBP 34,025 34,175 35,054
XAU 11,698,000 0 12,002,000
CNY 0 3,401 0
THB 0 757 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 20/04/2025 12:45