Bảo hiểm PVI tham gia bảo hiểm cho VNH

15:46 | 22/04/2019

483 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Vừa qua tại trụ sở của Tổng Công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) , tòa nhà PVI Tower, số 1 Phạm Văn Bạch, Hà Nội đã diễn ra “Lễ ký kết Hợp đồng Bảo hiểm Hàng không năm 2019-2020” giữa Tổng công ty trực thăng Việt Nam (VNH) với liên danh: Bảo hiểm PVI - Bảo hiểm Bảo Việt - Bảo hiểm Quân đội (Bảo hiểm PVI – Bảo Việt – MIC).

Với mức trách nhiệm được bảo hiểm trên 160 triệu USD cho mỗi sự cố, hợp đồng Bảo hiểm sẽ cung cấp dịch vụ cho đội bay 30 chiếc và bảo hiểm cho toàn bộ phi công, kỹ thuật viên của VNH.

Trong năm bảo hiểm này, thị trường hàng không nói chung có nhiều biến động. Các hãng hàng không trong nước đều chịu áp lực tăng phí trong kỳ tái tục gần nhất. Tuy nhiên, Bảo hiểm PVI đã cùng với Bảo Việt/MIC nỗ lực làm việc với thị trường bảo hiểm quốc tế để đảm bảo các quyền lợi tốt nhất cho Chương trình Bảo hiểm hàng không năm 2019 – 2020 của VNH.

bao hiem pvi tham gia bao hiem cho vnh
Lễ ký kết hợp đồng Bảo hiểm Hàng không năm 2019-2020 giữa VNH và liên danh Bảo hiểm PVI - Bảo Việt - MIC

Bắt đầu từ năm 2009, Bảo hiểm PVI đã được Tổng công ty Trực thăng Việt Nam tin tưởng lựa chọn là đối tác cung cấp dịch vụ bảo hiểm hàng không. Đáp lại sự tin tưởng đó, Bảo hiểm PVI đã vươn lên trở thành nhà cung cấp dịch vụ bảo hiểm hàng không hàng đầu Việt Nam. Với năng lực tài chính vững mạnh, kinh nghiệm vị thế trong và ngoài nước, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, đây là năm thứ 10 liên tiếp Bảo hiểm PVI đã được các công ty Bảo hiểm gốc tín nhiệm là nhà Bảo hiểm gốc đứng đầu để cung cấp tất cả các dịch vụ từ tư vấn, đàm phán chương trình, cấp và quản lý đơn cũng như giải quyết các sự cố phát sinh theo Hợp đồng bảo hiểm với VNH.

Hiện tại, Bảo hiểm PVI đã cung cấp dịch vụ bảo hiểm hàng không cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam, Jetstar Pacific Airlines, Bamboo Airlines và Hải Âu Aviation.

bao hiem pvi tham gia bao hiem cho vnhBảo hiểm PVI Thăng Long hợp tác với eBaohiem phân phối bảo hiểm ung thư và bệnh hiểm nghèo trên kênh trực tuyến
bao hiem pvi tham gia bao hiem cho vnhSHB và Bảo hiểm PVI ký kết hợp tác chiến lược toàn diện
bao hiem pvi tham gia bao hiem cho vnhBảo hiểm PVI chi trả hơn 2 tỷ đồng bảo hiểm cho tàu cá gặp nạn tại Đà Nẵng
bao hiem pvi tham gia bao hiem cho vnhBảo hiểm PVI giới thiệu sản phẩm Bảo hiểm Bệnh ung thư và Bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo
bao hiem pvi tham gia bao hiem cho vnhBảo hiểm PVI và Smartbuddy Việt Nam hợp tác phân phối Bảo hiểm Online
bao hiem pvi tham gia bao hiem cho vnhBảo hiểm PVI được vinh danh trong Top 10 công ty Bảo hiểm uy tín năm 2018

P.V

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 ▼100K 83,800 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,700 ▼100K 84,000 ▼100K
AVPL/SJC ĐN 81,700 ▼100K 84,000 ▼100K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,600 ▼400K 75,800 ▼400K
Nguyên liệu 999 - HN 74,500 ▼400K 75,700 ▼400K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 ▼100K 83,800 ▼300K
Cập nhật: 16/04/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
TPHCM - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Hà Nội - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
Hà Nội - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Đà Nẵng - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
Đà Nẵng - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Miền Tây - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
Miền Tây - SJC 82.000 ▼100K 84.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.000 ▲300K 76.950 ▲350K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.900 ▲100K 83.900 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.900 ▲300K 75.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.530 ▲230K 56.930 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.040 ▲180K 44.440 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.240 ▲120K 31.640 ▲120K
Cập nhật: 16/04/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲20K 7,690 ▲20K
Trang sức 99.9 7,465 ▲20K 7,680 ▲20K
NL 99.99 7,470 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲20K 7,720 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲20K 7,720 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲20K 7,720 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Cập nhật: 16/04/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼100K 84,000 ▼100K
SJC 5c 82,000 ▼100K 84,020 ▼100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼100K 84,030 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,000 ▲400K 76,900 ▲400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,000 ▲400K 77,000 ▲400K
Nữ Trang 99.99% 74,900 ▲400K 76,200 ▲400K
Nữ Trang 99% 73,446 ▲396K 75,446 ▲396K
Nữ Trang 68% 49,471 ▲272K 51,971 ▲272K
Nữ Trang 41.7% 29,429 ▲167K 31,929 ▲167K
Cập nhật: 16/04/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,749.34 15,908.42 16,418.96
CAD 17,802.06 17,981.88 18,558.97
CHF 26,930.33 27,202.35 28,075.34
CNY 3,412.63 3,447.11 3,558.27
DKK - 3,520.85 3,655.72
EUR 26,070.32 26,333.66 27,500.10
GBP 30,532.92 30,841.34 31,831.11
HKD 3,138.80 3,170.50 3,272.25
INR - 301.01 313.05
JPY 158.47 160.07 167.73
KRW 15.60 17.33 18.90
KWD - 81,601.88 84,865.15
MYR - 5,211.05 5,324.76
NOK - 2,251.43 2,347.05
RUB - 256.70 284.17
SAR - 6,704.80 6,972.92
SEK - 2,263.23 2,359.35
SGD 17,996.27 18,178.05 18,761.43
THB 604.42 671.58 697.30
USD 24,978.00 25,008.00 25,348.00
Cập nhật: 16/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,986 16,086 16,536
CAD 18,068 18,168 18,718
CHF 27,235 27,340 28,140
CNY - 3,451 3,561
DKK - 3,546 3,676
EUR #26,367 26,402 27,662
GBP 31,043 31,093 32,053
HKD 3,153 3,168 3,303
JPY 160.38 160.38 168.33
KRW 16.35 17.15 19.95
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,268 2,348
NZD 14,637 14,687 15,204
SEK - 2,267 2,377
SGD 18,064 18,164 18,894
THB 635.75 680.09 703.75
USD #25,025 25,105 25,348
Cập nhật: 16/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,030.00 25,048.00 25,348.00
EUR 26,214.00 26,319.00 27,471.00
GBP 30,655.00 30,840.00 31,767.00
HKD 3,156.00 3,169.00 3,269.00
CHF 27,071.00 27,180.00 27,992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15,862.00 15,926.00 16,400.00
SGD 18,109.00 18,182.00 18,699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17,920.00 17,992.00 18,500.00
NZD 14,570.00 15,049.00
KRW 17.26 18.81
Cập nhật: 16/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25065 25115 25345
AUD 16002 16052 16460
CAD 18100 18150 18555
CHF 27463 27513 27916
CNY 0 3455.8 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26551 26601 27111
GBP 31187 31237 31704
HKD 0 3115 0
JPY 161.67 162.17 166.7
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0318 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14648 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18327 18327 18689
THB 0 646.4 0
TWD 0 777 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 16/04/2024 14:00