Bà lão may mắn nhặt được viên kim cương khủng ở công viên

21:34 | 28/09/2018

729 lượt xem
|
Một bà lão 71 tuổi vừa tìm thấy một viên kim cương gần 3 carat tại công viên Crater of Diamonds State Park trong chuyến đi chơi cùng với gia đình.
Bà lão may mắn nhặt được viên kim cương khủng ở công viên
Viên kim cương trắng được một bà lão 71 tuổi tìm thấy trong tháng này là viên kim cương lớn nhất được tìm thấy trong công viên tính đến nay trong năm 2018. (Nguồn: Arkansas State Parks)

Các viên chức của công viên tiểu bang Arkansas, Mỹ không tiết lộ tên của bà lão may mắn này nhưng cho biết rằng bà là một người nghỉ hưu sống tại thành phố Aurora, tiểu bang Colorado.

Theo đó, bà đã tìm thấy viên kim cương trắng 2,63 carat trong chuyến đi chơi cùng với gia đình.

Chia sẻ với báo chí, bà lão cho biết, bà đã tìm kiếm kim cương tại công viên này trong khoảng 10 phút với chồng, con trai, cháu trai và cháu gái của mình thì tìm thấy viên kim cương này.

“Tôi đã sử dụng một tảng đá để cạo đi lớp bụi bẩn nhưng tôi không biết liệu viên đá này có phải là kim cương hay không. Nó chỉ nằm trên mặt đường thôi!”, bà lão muốn ẩn danh nói.

Bà cho biết gia đình bà tiếp tục tìm kiếm thêm một giờ đồng hồ nữa trước khi viên đá được thẩm định tại Trung tâm Khám phá Kim cương của công viên, nơi các nhân viên tiết lộ cho bà những gì bà tìm thấy có phải là kim cương hay không.

“Tôi không biết phải nghĩ gì khi biết viên đá tôi tìm thấy là kim cương. Tôi đã bị sốc!”, bà nói.

Nhân viên công viên tên Waymon Cox đã mô tả viên kim cương có kích thước của một hạt đậu pinto và nói thêm rằng nó có hình dạng giống như móng tay người với các vết màu nâu trên bề mặt.

“Giống như các loại đá và khoáng chất khác, không có hai viên kim cương nào giống hệt nhau. Viên kim cương trắng này có kích thước bằng một hạt đậu pinto và có hình dạng giống như móng tay. Một số sợi nâu, đốm nâu dọc theo bề mặt khiến cho viên đá quý này có một vẻ ngoài độc đáo”, Cox nói.

Bên cạnh đó, các nhân viên công viên cũng đặt tên cho viên kim cương là Lichtenfels, một từ tiếng Đức có nghĩa là “viên đá giữa hai luồng ánh sáng” và cũng là tên của quê hương của bà lão ở Đức, các tiểu bang thông báo.

Đáng nói, các quan chức của công viên này nói rằng, hơn 33.100 viên kim cương đã được tìm thấy bởi du khách kể từ khi công viên Crater of Diamonds đi vào hoạt động tại tiểu bang Arkansas vào năm 1972.

Trong đó, cho đến nay, 256 viên kim cương đã được tìm thấy trong năm 2018. Tổng chung, những viên kim cương này nặng 49,64 carat, và có 5 viên kim cương nặng ít nhất 1 carat.

Theo Dân trí

Chiêm ngưỡng viên kim cương hồng 19 cara giá 1,2 nghìn tỷ đồng
Nhặt được nhẫn kim cương gần 600 triệu đồng trên xe, tài xế taxi quyết trả lại chủ

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha
  • bao-hiem-pjico

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 148,700 151,700
Hà Nội - PNJ 148,700 151,700
Đà Nẵng - PNJ 148,700 151,700
Miền Tây - PNJ 148,700 151,700
Tây Nguyên - PNJ 148,700 151,700
Đông Nam Bộ - PNJ 148,700 151,700
Cập nhật: 26/11/2025 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 15,090 15,290
Miếng SJC Nghệ An 15,090 15,290
Miếng SJC Thái Bình 15,090 15,290
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,950 15,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,950 15,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,950 15,250
NL 99.99 14,230
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,230
Trang sức 99.9 14,540 15,140
Trang sức 99.99 14,550 15,150
Cập nhật: 26/11/2025 10:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,509 15,292
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,509 15,293
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,485 ▲1337K 151 ▼1354K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,485 ▲1337K 1,511 ▲5K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 147 ▼1318K 150 ▼1345K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,015 ▲129663K 148,515 ▲133713K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,161 ▲375K 112,661 ▲375K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 9,466 ▲34K 10,216 ▲34K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,159 ▲305K 91,659 ▲305K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,109 ▲292K 87,609 ▲292K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,206 ▲208K 62,706 ▲208K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Cập nhật: 26/11/2025 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16598 16867 17441
CAD 18202 18478 19090
CHF 32062 32444 33076
CNY 0 3470 3830
EUR 29917 30190 31215
GBP 33980 34370 35304
HKD 0 3260 3462
JPY 162 166 172
KRW 0 17 19
NZD 0 14689 15275
SGD 19736 20018 20532
THB 732 796 849
USD (1,2) 26106 0 0
USD (5,10,20) 26148 0 0
USD (50,100) 26176 26196 26403
Cập nhật: 26/11/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,183 26,183 26,403
USD(1-2-5) 25,136 - -
USD(10-20) 25,136 - -
EUR 30,110 30,134 31,280
JPY 165.65 165.95 172.91
GBP 34,346 34,439 35,248
AUD 16,856 16,917 17,359
CAD 18,421 18,480 19,002
CHF 32,355 32,456 33,119
SGD 19,889 19,951 20,574
CNY - 3,675 3,772
HKD 3,341 3,351 3,433
KRW 16.74 17.46 18.75
THB 781.55 791.2 841.88
NZD 14,664 14,800 15,152
SEK - 2,729 2,808
DKK - 4,028 4,144
NOK - 2,544 2,618
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,991.18 - 6,719.99
TWD 761.07 - 916.32
SAR - 6,931.85 7,256.12
KWD - 83,751 88,676
Cập nhật: 26/11/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,180 26,183 26,403
EUR 29,924 30,044 31,176
GBP 34,096 34,233 35,203
HKD 3,323 3,336 3,444
CHF 32,078 32,207 33,098
JPY 164.89 165.55 172.49
AUD 16,749 16,816 17,353
SGD 19,908 19,988 20,529
THB 795 798 834
CAD 18,374 18,448 18,982
NZD 14,665 15,174
KRW 17.34 18.94
Cập nhật: 26/11/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26175 26175 26403
AUD 16735 16835 17760
CAD 18359 18459 19474
CHF 32248 32278 33873
CNY 0 3687.1 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30057 30087 31815
GBP 34221 34271 36037
HKD 0 3390 0
JPY 165.33 165.83 176.35
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14712 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19878 20008 20736
THB 0 761.9 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15090000 15090000 15290000
SBJ 13000000 13000000 15290000
Cập nhật: 26/11/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,190 26,240 26,403
USD20 26,190 26,240 26,403
USD1 23,889 26,240 26,403
AUD 16,789 16,889 18,010
EUR 30,196 30,196 31,327
CAD 18,308 18,408 19,724
SGD 19,949 20,099 20,715
JPY 165.59 167.09 171.76
GBP 34,316 34,466 35,253
XAU 15,088,000 0 15,292,000
CNY 0 3,571 0
THB 0 798 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 26/11/2025 10:00