Vụ đường nước sông Đà 2: XinXing đã làm những gì ở Việt Nam?

12:35 | 11/04/2016

9,505 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Theo tìm hiểu của PetroTimes, Công ty TNHH Ống gang dẻo XinXing – đơn vị trúng thầu gói thầu cung cấp ống gang dẻo cho dự án đường nước sông Đà 2 – đã cung cấp ống gang dẻo cho hàng chục dự án ở Việt Nam.
vu duong nuoc song da 2 xingxing da lam nhung gi o viet nam
Ảnh minh họa.

Thời gian gần đây, sau khi thông tin Công ty TNHH Ống gang dẻo XinXing trúng thầu gói thầu cung cấp ống gang dẻo cho dự án đường nước sông Đà 2, rất nhiều ý kiến nghi ngại về chất lượng đường ống, năng lực nhà thầu… đã được đặt ra. Tuy nhiên, theo tìm hiểu của PetroTimes, XinXing đã thực hiện hàng chục hợp đồng cung cấp ống gang dẻo tại các dự án cấp nước ở Bình Dương, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Lâm Đồng…

Đó là các dự án như dự án cấp nước Bình Dương (năm 2010, 2011, 2013,,,); cấp nước Hà Nội (năm 2010, 2013..,); cấp nước TP Hồ Chí Minh (năm 2010, 2012…)… Cụ thể: Dự án cấp nước Bình Dương đã dùng gần 10,6 ngàn tấn ống gang dẻo của XinXing; cấp nước TP Hồ Chí Minh dùng 4,5 ngàn tấn ống gang dẻo của XinXing; cấp nước Hà Nội dùng 4,7 ngàn tấn ống gang dẻo của XinXing…

Các đối tác của XinXing trong các hợp đồng cung cấp ống gang dẻo có thể kể đến Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cấp nước Sài Gòn; Công ty Nước sạch Hà Nội; Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước môi trường Bình Dương; Công ty Cấp thoát nước Lâm Đồng…

Và theo đánh giá chung của chủ đầu tư các dự án trên cũng như các đối tác của XinXing thì ống gang dẻo của XinXing đều đáp ứng các yêu cầu đề ra. Ví như:

Trong văn bản phúc đáp của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước môi trường Bình Dương (Biwase) gửi Công ty Cổ phần nước sạch Vinaconex (Viwasupco) về việc cho ý kiến về ống gang XinXing, đơn vị này khẳng định:

“Với ống gang và phụ kiện do Công ty sản xuất ông XinXing (Trung Quốc) cung cấp cho Biwase thi công các công trình cung cấp nước sạch và truyền dẫn nước thải nói chung là ổn định:

Về chất lượng ống, trong các đợt giao hàng đã được kiểm tra mẫu.

Về dịch vụ cung cấp hàng hóa, Công ty sản xuất ống XinXing (Trung Quốc) đã giao hàng đúng hạn như trong hợp đồng đã được thỏa thuận…”

Hay như văn bản phúc đáp của Công ty cổ phần thiết bị Đông Đô về việc đánh giá chất lượng sản phẩm ống gang XinXing gửi Viwasupco, đơn vị này cũng khẳng định sản phẩm ống và phụ kiện gang cầu XinXing đã được dùng cho các dự án cấp thoát nước mà chủ đầu tư là những Công ty cấp nước các tỉnh trực tiếp quản lý. Ngoài ra, sản phẩm của XinXing cũng được cấp vào các dự án cấp nước cho các Khu công nghiệp mà chủ đầu tư Hàn Quốc, Singapo, Nhật và việc sử dụng ống gang XinXing là do chủ đầu tư của những dự án này chỉ định…

Mặc dù ống gang dẻo của XingXing được các chủ đầu tư, các đối tác trong nước từng sử dụng đánh giá như vậy nhưng phải khẳng định rằng, những quan ngại mà dư luận xã hội đặt ra thời gian qua là cần thiết. Bởi có một thực tế là những năm qua, đã có không ít công trình, dự án do nhà thầu Trung Quốc thi công, lắp đặt hay cung cấp vật tư, trang thiết bị… chất lượng cũng như tiến độ có vấn đề. Sự thật trọng của dư luận xã hội, giới chuyên gia và các cấp quản lý vì thế là rất cần thiết, đặc biệt với một công trình có tính chất đặc thù như dự án đường nước sông Đà 2.

Và qua câu chuyện này của dự án đường nước sông Đà 2, chúng tôi mong rằng chủ đầu tư các công trình, dự án, các nhà thầu thi công, lắp đặt cần hết sức thật trọng trong việc đưa ra quyết định chọn nhà thầu cung cấp vật tư, trang thiết bị cho dự án. Việc công khai các tiêu chuẩn, quy trình đấu thầu, lựa chọn nhà thầu... là vô cùng cần thiết, nó vừa đảm bảo tính khách quan, công bằng, lại vừa tránh những dư luận xấu về quá trình đấu thầu, lựa chọn nhà thầu của chủ đầu tư!

Đường nước sông Đà 2: Chút thông tin về vấn đề “quân xanh, quân đỏ”
Dư luận hiểu chưa đúng về nhà thầu đường ống nước sông Đà
Chọn nhà thầu Trung Quốc: Tổng GĐ Viwasupco nói gì?

Hà Lê

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,200 119,200
AVPL/SJC HCM 117,200 119,200
AVPL/SJC ĐN 117,200 119,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,760 11,100
Nguyên liệu 999 - HN 10,750 11,090
Cập nhật: 29/06/2025 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.400 116.000
TPHCM - SJC 117.200 119.200
Hà Nội - PNJ 113.400 116.000
Hà Nội - SJC 117.200 119.200
Đà Nẵng - PNJ 113.400 116.000
Đà Nẵng - SJC 117.200 119.200
Miền Tây - PNJ 113.400 116.000
Miền Tây - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.400 116.000
Giá vàng nữ trang - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.400
Giá vàng nữ trang - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.400 116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.400 116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.700 115.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.590 115.090
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.880 114.380
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.650 114.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.050 86.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.040 67.540
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.570 48.070
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.120 105.620
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.920 70.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.530 75.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.990 78.490
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.850 43.350
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.670 38.170
Cập nhật: 29/06/2025 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,140 11,590
Trang sức 99.9 11,130 11,580
NL 99.99 10,820
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,350 11,650
Miếng SJC Thái Bình 11,720 11,920
Miếng SJC Nghệ An 11,720 11,920
Miếng SJC Hà Nội 11,720 11,920
Cập nhật: 29/06/2025 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16510 16778 17354
CAD 18536 18813 19432
CHF 32001 32383 33032
CNY 0 3570 3690
EUR 29944 30217 31250
GBP 34978 35372 36310
HKD 0 3193 3396
JPY 173 177 183
KRW 0 18 20
NZD 0 15492 16077
SGD 19904 20187 20716
THB 715 778 835
USD (1,2) 25828 0 0
USD (5,10,20) 25868 0 0
USD (50,100) 25896 25930 26275
Cập nhật: 29/06/2025 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,910 25,910 26,270
USD(1-2-5) 24,874 - -
USD(10-20) 24,874 - -
GBP 35,385 35,481 36,372
HKD 3,265 3,274 3,374
CHF 32,207 32,307 33,117
JPY 177.47 177.79 185.33
THB 763.79 773.22 827
AUD 16,814 16,875 17,346
CAD 18,819 18,879 19,433
SGD 20,081 20,144 20,819
SEK - 2,695 2,788
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,022 4,161
NOK - 2,541 2,632
CNY - 3,590 3,688
RUB - - -
NZD 15,482 15,625 16,084
KRW 17.77 18.53 20
EUR 30,094 30,119 31,342
TWD 816.87 - 988.28
MYR 5,766.06 - 6,505.79
SAR - 6,839.83 7,198.96
KWD - 83,097 88,350
XAU - - -
Cập nhật: 29/06/2025 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,925 25,925 26,265
EUR 29,940 30,060 31,184
GBP 35,235 35,377 36,374
HKD 3,259 3,272 3,377
CHF 32,000 32,129 33,067
JPY 176.72 177.43 184.81
AUD 16,784 16,851 17,387
SGD 20,131 20,212 20,765
THB 781 784 819
CAD 18,798 18,873 19,403
NZD 15,596 16,106
KRW 18.41 20.29
Cập nhật: 29/06/2025 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25910 25910 26270
AUD 16715 16815 17381
CAD 18759 18859 19415
CHF 32282 32312 33202
CNY 0 3604 0
CZK 0 1170 0
DKK 0 4060 0
EUR 30209 30309 31084
GBP 35361 35411 36521
HKD 0 3330 0
JPY 177.05 178.05 184.62
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6335 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15626 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 20076 20206 20936
THB 0 745.1 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 12000000
XBJ 10500000 10500000 12000000
Cập nhật: 29/06/2025 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,920 25,970 26,250
USD20 25,920 25,970 26,250
USD1 25,920 25,970 26,250
AUD 16,768 16,918 17,992
EUR 30,238 30,388 31,575
CAD 18,708 18,808 20,125
SGD 20,150 20,300 20,777
JPY 177.69 179.19 183.84
GBP 35,429 35,579 36,378
XAU 11,768,000 0 11,972,000
CNY 0 3,489 0
THB 0 780 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 29/06/2025 07:00