VINAMILK công bố thông tin về kết quả kinh doanh Quý 4/2018
986 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (VINAMILK) - mã CK: VNM vừa có văn bản gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước báo cáo về kết quả kinh doanh sơ bộ hợp nhất quý 4/2018 của Công ty.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
118,300 ▲800K |
120,300 ▲800K |
AVPL/SJC HCM |
118,300 ▲800K |
120,300 ▲800K |
AVPL/SJC ĐN |
118,300 ▲800K |
120,300 ▲800K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,900 ▲70K |
11,200 ▲70K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,890 ▲70K |
11,190 ▲70K |
Cập nhật: 01/07/2025 13:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.200 ▲400K |
116.600 ▲300K |
TPHCM - SJC |
118.300 ▲800K |
120.300 ▲800K |
Hà Nội - PNJ |
114.200 ▲400K |
116.600 ▲300K |
Hà Nội - SJC |
118.300 ▲800K |
120.300 ▲800K |
Đà Nẵng - PNJ |
114.200 ▲400K |
116.600 ▲300K |
Đà Nẵng - SJC |
118.300 ▲800K |
120.300 ▲800K |
Miền Tây - PNJ |
114.200 ▲400K |
116.600 ▲300K |
Miền Tây - SJC |
118.300 ▲800K |
120.300 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.200 ▲400K |
116.600 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.300 ▲800K |
120.300 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.200 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.300 ▲800K |
120.300 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.200 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.200 ▲400K |
116.600 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.200 ▲400K |
116.600 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.300 ▲300K |
115.800 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.180 ▲290K |
115.680 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.470 ▲290K |
114.970 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
112.240 ▲290K |
114.740 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.500 ▲220K |
87.000 ▲220K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.390 ▲170K |
67.890 ▲170K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.820 ▲120K |
48.320 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.670 ▲270K |
106.170 ▲270K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.290 ▲180K |
70.790 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.920 ▲190K |
75.420 ▲190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.390 ▲200K |
78.890 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.080 ▲120K |
43.580 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.860 ▲90K |
38.360 ▲90K |
Cập nhật: 01/07/2025 13:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,190 ▲50K |
11,640 ▲50K |
Trang sức 99.9 |
11,180 ▲50K |
11,630 ▲50K |
NL 99.99 |
10,845 ▲50K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,845 ▲50K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,400 ▲50K |
11,700 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,400 ▲50K |
11,700 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,400 ▲50K |
11,700 ▲50K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,830 ▲80K |
12,030 ▲80K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,830 ▲80K |
12,030 ▲80K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,830 ▲80K |
12,030 ▲80K |
Cập nhật: 01/07/2025 13:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16664 |
16933 |
17512 |
CAD |
18675 |
18953 |
19572 |
CHF |
32355 |
32738 |
33376 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
30164 |
30438 |
31468 |
GBP |
35115 |
35510 |
36449 |
HKD |
0 |
3200 |
3402 |
JPY |
175 |
179 |
185 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15634 |
16217 |
SGD |
20008 |
20291 |
20815 |
THB |
720 |
783 |
836 |
USD (1,2) |
25881 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25920 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25949 |
25983 |
26310 |
Cập nhật: 01/07/2025 13:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,957 |
25,957 |
26,307 |
USD(1-2-5) |
24,919 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,919 |
- |
- |
GBP |
35,488 |
35,585 |
36,468 |
HKD |
3,271 |
3,280 |
3,378 |
CHF |
32,616 |
32,718 |
33,511 |
JPY |
178.49 |
178.81 |
186.33 |
THB |
768.24 |
777.73 |
831.74 |
AUD |
16,904 |
16,965 |
17,429 |
CAD |
18,894 |
18,955 |
19,505 |
SGD |
20,162 |
20,225 |
20,898 |
SEK |
- |
2,719 |
2,812 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
4,062 |
4,200 |
NOK |
- |
2,550 |
2,637 |
CNY |
- |
3,601 |
3,697 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,569 |
15,713 |
16,162 |
KRW |
17.84 |
18.61 |
20.08 |
EUR |
30,389 |
30,413 |
31,641 |
TWD |
809.05 |
- |
978.38 |
MYR |
5,830.25 |
- |
6,569.36 |
SAR |
- |
6,852.24 |
7,209.48 |
KWD |
- |
83,229 |
88,570 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 01/07/2025 13:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,950 |
25,960 |
26,300 |
EUR |
30,205 |
30,326 |
31,455 |
GBP |
35,265 |
35,407 |
36,404 |
HKD |
3,264 |
3,277 |
3,382 |
CHF |
32,381 |
32,511 |
33,456 |
JPY |
177.47 |
178.18 |
185.60 |
AUD |
16,831 |
16,899 |
17,436 |
SGD |
20,182 |
20,263 |
20,818 |
THB |
783 |
786 |
821 |
CAD |
18,860 |
18,936 |
19,468 |
NZD |
|
15,653 |
16,163 |
KRW |
|
18.49 |
20.33 |
Cập nhật: 01/07/2025 13:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25950 |
25950 |
26300 |
AUD |
16812 |
16912 |
17475 |
CAD |
18843 |
18943 |
19499 |
CHF |
32580 |
32610 |
33484 |
CNY |
0 |
3613.2 |
0 |
CZK |
0 |
1170 |
0 |
DKK |
0 |
4060 |
0 |
EUR |
30452 |
30552 |
31330 |
GBP |
35397 |
35447 |
36558 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
178.36 |
179.36 |
185.93 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6335 |
0 |
NOK |
0 |
2595 |
0 |
NZD |
0 |
15705 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
20166 |
20296 |
21027 |
THB |
0 |
749.7 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11600000 |
11600000 |
12100000 |
XBJ |
10200000 |
10200000 |
12100000 |
Cập nhật: 01/07/2025 13:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,950 |
26,000 |
26,270 |
USD20 |
25,950 |
26,000 |
26,270 |
USD1 |
25,950 |
26,000 |
26,270 |
AUD |
16,856 |
17,006 |
18,077 |
EUR |
30,498 |
30,648 |
31,830 |
CAD |
18,788 |
18,888 |
20,212 |
SGD |
20,233 |
20,383 |
20,861 |
JPY |
178.73 |
180.23 |
184.93 |
GBP |
35,486 |
35,636 |
36,434 |
XAU |
11,828,000 |
0 |
12,032,000 |
CNY |
0 |
3,497 |
0 |
THB |
0 |
785 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 01/07/2025 13:45 |