Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024
315 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024 ghi nhận một số tín hiệu tích cực như: Tổng thu ngân sách Nhà nước ước đạt 1.335,6 nghìn tỷ đồng, tăng 17,8% so với cùng kỳ năm trước; Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước đạt 265,09 tỷ USD, tăng 15,8%; Khách quốc tế đến Việt Nam đạt 1,43 triệu lượt người, tăng 17,7%...
Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024 (Nguồn: Tổng cục Thống kê)
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
115,500
118,500
AVPL/SJC HCM
115,500
118,500
AVPL/SJC ĐN
115,500
118,500
Nguyên liệu 9999 - HN
10,820
11,150
Nguyên liệu 999 - HN
10,810
11,140
Cập nhật: 18/05/2025 00:47
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
111.000
114.000
TPHCM - SJC
115.500
118.500
Hà Nội - PNJ
111.000
114.000
Hà Nội - SJC
115.500
118.500
Đà Nẵng - PNJ
111.000
114.000
Đà Nẵng - SJC
115.500
118.500
Miền Tây - PNJ
111.000
114.000
Miền Tây - SJC
115.500
118.500
Giá vàng nữ trang - PNJ
111.000
114.000
Giá vàng nữ trang - SJC
115.500
118.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
111.000
Giá vàng nữ trang - SJC
115.500
118.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
111.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
111.000
114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
111.000
114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
111.000
113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
110.890
113.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
110.190
112.690
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
109.970
112.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
77.780
85.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.050
66.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.870
47.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
101.570
104.070
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
61.890
69.390
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
66.430
73.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
69.830
77.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.210
42.710
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.110
37.610
Cập nhật: 18/05/2025 00:47
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
10,960
11,410
Trang sức 99.9
10,950
11,400
NL 99.99
10,520
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,170
11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,170
11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,170
11,470
Miếng SJC Thái Bình
11,550
11,850
Miếng SJC Nghệ An
11,550
11,850
Miếng SJC Hà Nội
11,550
11,850
Cập nhật: 18/05/2025 00:47
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16064
16331
16925
CAD
18030
18305
18929
CHF
30295
30670
31327
CNY
0
3358
3600
EUR
28310
28576
29618
GBP
33605
33993
34949
HKD
0
3186
3390
JPY
171
175
181
KRW
0
17
19
NZD
0
14935
15529
SGD
19399
19679
20218
THB
690
753
812
USD (1,2)
25660
0
0
USD (5,10,20)
25698
0
0
USD (50,100)
25726
25760
26115
Cập nhật: 18/05/2025 00:47
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,750
25,750
26,110
USD(1-2-5)
24,720
-
-
USD(10-20)
24,720
-
-
GBP
34,085
34,177
35,100
HKD
3,260
3,270
3,369
CHF
30,618
30,713
31,573
JPY
175.08
175.4
183.22
THB
745.58
754.78
807.58
AUD
16,419
16,478
16,929
CAD
18,336
18,395
18,897
SGD
19,673
19,734
20,360
SEK
-
2,622
2,715
LAK
-
0.91
1.27
DKK
-
3,831
3,963
NOK
-
2,450
2,539
CNY
-
3,563
3,660
RUB
-
-
-
NZD
14,983
15,122
15,564
KRW
17.32
18.06
19.4
EUR
28,618
28,641
29,861
TWD
778.43
-
942.46
MYR
5,675.47
-
6,404.03
SAR
-
6,797.05
7,154.54
KWD
-
82,154
87,358
XAU
-
-
-
Cập nhật: 18/05/2025 00:47
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,750
25,760
26,100
EUR
28,471
28,585
29,687
GBP
33,905
34,041
35,012
HKD
3,256
3,269
3,375
CHF
30,547
30,670
31,579
JPY
174.44
175.14
182.42
AUD
16,260
16,325
16,854
SGD
19,657
19,736
20,276
THB
762
765
799
CAD
18,256
18,329
18,839
NZD
14,961
15,467
KRW
17.73
19.55
Cập nhật: 18/05/2025 00:47
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25740
25740
26100
AUD
16288
16388
16956
CAD
18213
18313
18867
CHF
30579
30609
31494
CNY
0
3561.9
0
CZK
0
1130
0
DKK
0
3930
0
EUR
28660
28760
29532
GBP
33942
33992
35103
HKD
0
3270
0
JPY
174.6
175.6
182.14
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6333
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15101
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19585
19715
20445
THB
0
724.3
0
TWD
0
845
0
XAU
11630000
11630000
11870000
XBJ
10500000
10500000
11870000
Cập nhật: 18/05/2025 00:47
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,730
25,780
26,130
USD20
25,730
25,780
26,130
USD1
25,730
25,780
26,130
AUD
16,338
16,488
17,563
EUR
28,711
28,861
30,047
CAD
18,158
18,258
19,581
SGD
19,660
19,810
20,292
JPY
175.2
176.7
181.46
GBP
34,052
34,202
35,002
XAU
11,568,000
0
11,872,000
CNY
0
3,445
0
THB
0
759
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 18/05/2025 00:47