Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024
315 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024 ghi nhận một số tín hiệu tích cực như: Tổng thu ngân sách Nhà nước ước đạt 1.335,6 nghìn tỷ đồng, tăng 17,8% so với cùng kỳ năm trước; Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước đạt 265,09 tỷ USD, tăng 15,8%; Khách quốc tế đến Việt Nam đạt 1,43 triệu lượt người, tăng 17,7%...
Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024 (Nguồn: Tổng cục Thống kê)
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
119,000
121,000
AVPL/SJC HCM
119,000
121,000
AVPL/SJC ĐN
119,000
121,000
Nguyên liệu 9999 - HN
11,380
11,560
Nguyên liệu 999 - HN
11,370
11,550
Cập nhật: 27/04/2025 15:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.500
117.500
TPHCM - SJC
119.000
121.000
Hà Nội - PNJ
114.500
117.500
Hà Nội - SJC
119.000
121.000
Đà Nẵng - PNJ
114.500
117.500
Đà Nẵng - SJC
119.000
121.000
Miền Tây - PNJ
114.500
117.500
Miền Tây - SJC
119.000
121.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.500
117.500
Giá vàng nữ trang - SJC
119.000
121.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.500
Giá vàng nữ trang - SJC
119.000
121.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.500
117.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.500
117.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
114.380
116.880
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.660
116.160
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
113.430
115.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.400
87.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
61.100
68.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.320
48.820
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.770
107.270
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
64.020
71.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.700
76.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
72.210
79.710
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.530
44.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.260
38.760
Cập nhật: 27/04/2025 15:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,370
11,890
Trang sức 99.9
11,360
11,880
NL 99.99
11,370
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,600
11,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,600
11,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,600
11,900
Miếng SJC Thái Bình
11,900
12,100
Miếng SJC Nghệ An
11,900
12,100
Miếng SJC Hà Nội
11,900
12,100
Cập nhật: 27/04/2025 15:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16106
16373
16968
CAD
18241
18517
19146
CHF
30784
31161
31812
CNY
0
3358
3600
EUR
28936
29205
30250
GBP
33839
34228
35179
HKD
0
3223
3427
JPY
174
178
184
KRW
0
0
19
NZD
0
15194
15796
SGD
19238
19518
20058
THB
691
754
808
USD (1,2)
25754
0
0
USD (5,10,20)
25793
0
0
USD (50,100)
25821
25855
26210
Cập nhật: 27/04/2025 15:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,840
25,840
26,200
USD(1-2-5)
24,806
-
-
USD(10-20)
24,806
-
-
GBP
34,194
34,286
35,198
HKD
3,294
3,304
3,405
CHF
30,966
31,062
31,915
JPY
177.39
177.71
185.69
THB
739.71
748.85
801.18
AUD
16,404
16,463
16,916
CAD
18,522
18,582
19,085
SGD
19,445
19,505
20,126
SEK
-
2,636
2,739
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,894
4,029
NOK
-
2,447
2,540
CNY
-
3,532
3,629
RUB
-
-
-
NZD
15,172
15,313
15,763
KRW
16.79
17.51
18.82
EUR
29,115
29,138
30,380
TWD
721.86
-
873.86
MYR
5,558.71
-
6,274.65
SAR
-
6,819.9
7,178.24
KWD
-
82,586
87,810
XAU
-
-
-
Cập nhật: 27/04/2025 15:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,850
25,855
26,195
EUR
28,989
29,105
30,216
GBP
34,032
34,169
35,142
HKD
3,289
3,302
3,409
CHF
30,868
30,992
31,889
JPY
176.78
177.49
184.83
AUD
16,316
16,382
16,911
SGD
19,447
19,525
20,054
THB
755
758
792
CAD
18,451
18,525
19,042
NZD
15,261
25,771
KRW
17.30
19.06
Cập nhật: 27/04/2025 15:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25800
25800
26200
AUD
16285
16385
16960
CAD
18425
18525
19082
CHF
31029
31059
31933
CNY
0
3534.8
0
CZK
0
1140
0
DKK
0
3965
0
EUR
29119
29219
30094
GBP
34143
34193
35301
HKD
0
3358
0
JPY
178.05
178.55
185.11
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6161
0
NOK
0
2507
0
NZD
0
15305
0
PHP
0
434
0
SEK
0
2711
0
SGD
19397
19527
20262
THB
0
720.3
0
TWD
0
796
0
XAU
11900000
11900000
12100000
XBJ
11400000
11400000
12100000
Cập nhật: 27/04/2025 15:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,850
25,900
26,211
USD20
25,850
25,900
26,211
USD1
25,850
25,900
26,211
AUD
16,335
16,485
17,569
EUR
29,269
29,419
30,608
CAD
18,375
18,475
19,803
SGD
19,477
19,627
20,114
JPY
178.05
179.55
184.32
GBP
34,243
34,393
35,191
XAU
11,848,000
0
12,052,000
CNY
0
3,420
0
THB
0
755
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 27/04/2025 15:00