Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024
317 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024 ghi nhận một số tín hiệu tích cực như: Tổng thu ngân sách Nhà nước ước đạt 1.335,6 nghìn tỷ đồng, tăng 17,8% so với cùng kỳ năm trước; Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước đạt 265,09 tỷ USD, tăng 15,8%; Khách quốc tế đến Việt Nam đạt 1,43 triệu lượt người, tăng 17,7%...
Tình hình kinh tế - xã hội 8 tháng đầu năm 2024 (Nguồn: Tổng cục Thống kê)
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,700 ▼300K
119,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM
117,700 ▼300K
119,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN
117,700 ▼300K
119,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,810 ▼140K
11,150 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN
10,800 ▼140K
11,140 ▼50K
Cập nhật: 27/06/2025 22:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
113.700 ▼500K
116.500 ▼500K
TPHCM - SJC
117.700 ▼300K
119.700 ▼300K
Hà Nội - PNJ
113.700 ▼500K
116.500 ▼500K
Hà Nội - SJC
117.700 ▼300K
119.700 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ
113.700 ▼500K
116.500 ▼500K
Đà Nẵng - SJC
117.700 ▼300K
119.700 ▼300K
Miền Tây - PNJ
113.700 ▼500K
116.500 ▼500K
Miền Tây - SJC
117.700 ▼300K
119.700 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ
113.700 ▼500K
116.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC
117.700 ▼300K
119.700 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
113.700 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC
117.700 ▼300K
119.700 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
113.700 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
113.700 ▼500K
116.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
113.700 ▼500K
116.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.000 ▼500K
115.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
112.890 ▼490K
115.390 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.180 ▼490K
114.680 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
111.950 ▼490K
114.450 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.280 ▼370K
86.780 ▼370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.220 ▼290K
67.720 ▼290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.700 ▼210K
48.200 ▼210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.400 ▼460K
105.900 ▼460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.110 ▼300K
70.610 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.730 ▼320K
75.230 ▼320K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.190 ▼340K
78.690 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.960 ▼190K
43.460 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.770 ▼160K
38.270 ▼160K
Cập nhật: 27/06/2025 22:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,170 ▼20K
11,620 ▼20K
Trang sức 99.9
11,160 ▼20K
11,610 ▼20K
NL 99.99
10,850 ▼25K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,850 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,380 ▼20K
11,680 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,380 ▼20K
11,680 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,380 ▼20K
11,680 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình
11,770 ▼30K
11,970 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An
11,770 ▼30K
11,970 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội
11,770 ▼30K
11,970 ▼30K
Cập nhật: 27/06/2025 22:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16536
16805
17383
CAD
18574
18851
19474
CHF
32034
32416
33073
CNY
0
3570
3690
EUR
29918
30190
31224
GBP
35045
35439
36383
HKD
0
3193
3396
JPY
173
178
184
KRW
0
18
20
NZD
0
15515
16106
SGD
19916
20198
20726
THB
716
779
833
USD (1,2)
25828
0
0
USD (5,10,20)
25868
0
0
USD (50,100)
25896
25930
26275
Cập nhật: 27/06/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,910
25,910
26,270
USD(1-2-5)
24,874
-
-
USD(10-20)
24,874
-
-
GBP
35,385
35,481
36,372
HKD
3,265
3,274
3,374
CHF
32,207
32,307
33,117
JPY
177.47
177.79
185.33
THB
763.79
773.22
827
AUD
16,814
16,875
17,346
CAD
18,819
18,879
19,433
SGD
20,081
20,144
20,819
SEK
-
2,695
2,788
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
4,022
4,161
NOK
-
2,541
2,632
CNY
-
3,590
3,688
RUB
-
-
-
NZD
15,482
15,625
16,084
KRW
17.77
18.53
20
EUR
30,094
30,119
31,342
TWD
816.87
-
988.28
MYR
5,766.06
-
6,505.79
SAR
-
6,839.83
7,198.96
KWD
-
83,097
88,350
XAU
-
-
-
Cập nhật: 27/06/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,925
25,925
26,265
EUR
29,940
30,060
31,184
GBP
35,235
35,377
36,374
HKD
3,259
3,272
3,377
CHF
32,000
32,129
33,067
JPY
176.72
177.43
184.81
AUD
16,784
16,851
17,387
SGD
20,131
20,212
20,765
THB
781
784
819
CAD
18,798
18,873
19,403
NZD
15,596
16,106
KRW
18.41
20.29
Cập nhật: 27/06/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25910
25910
26270
AUD
16715
16815
17381
CAD
18759
18859
19415
CHF
32282
32312
33202
CNY
0
3604
0
CZK
0
1170
0
DKK
0
4060
0
EUR
30209
30309
31084
GBP
35361
35411
36521
HKD
0
3330
0
JPY
177.05
178.05
184.62
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6335
0
NOK
0
2595
0
NZD
0
15626
0
PHP
0
430
0
SEK
0
2730
0
SGD
20076
20206
20936
THB
0
745.1
0
TWD
0
880
0
XAU
11500000
11500000
12000000
XBJ
10500000
10500000
12000000
Cập nhật: 27/06/2025 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,920
25,970
26,250
USD20
25,920
25,970
26,250
USD1
25,920
25,970
26,250
AUD
16,768
16,918
17,992
EUR
30,238
30,388
31,575
CAD
18,708
18,808
20,125
SGD
20,150
20,300
20,777
JPY
177.69
179.19
183.84
GBP
35,429
35,579
36,378
XAU
11,768,000
0
11,972,000
CNY
0
3,489
0
THB
0
780
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 27/06/2025 22:00