Bản tin trưa 27/9:

Quá bán, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán, đầu tư công hồi phục

14:31 | 27/09/2022

386 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Áp lực cung cổ phiếu trên thị trường đã suy giảm khi VN-Index loanh quanh ngưỡng 1.170 điểm trong sáng nay, một số trụ cột "đì" chỉ số nhưng nhiều nhóm ngành vẫn hồi phục tích cực.

VN-Index loanh quanh 1.170 điểm

Áp lực bán đã ngớt trên thị trường chứng khoán sáng nay dù VN-Index vẫn đang ghi nhận giảm 2,98 điểm tương ứng 0,25% còn 1.171,37 điểm. HNX-Index giảm 0,45 điểm tương ứng 0,18% còn 255,23 điểm trong khi UPCoM-Index tăng 0,11 điểm tương ứng 0,13% lên 86,8 điểm.

Thanh khoản suy giảm chỉ còn 4.634,56 tỷ đồng trên sàn HoSE và 404,35 tỷ đồng trên sàn HNX.

Top cổ phiếu ảnh hưởng đến VN-Index

Tác động tích cực:

Quá bán, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán, đầu tư công hồi phục - 1

Tác động tiêu cực:

Quá bán, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán, đầu tư công hồi phục - 2

Top cổ phiếu tăng giá mạnh nhất

Trên sàn HoSE:

Quá bán, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán, đầu tư công hồi phục - 3

Trên sàn HNX:

Quá bán, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán, đầu tư công hồi phục - 4

Top cổ phiếu giảm giá mạnh nhất

Trên sàn HoSE:

Quá bán, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán, đầu tư công hồi phục - 5

Trên sàn HNX:

Quá bán, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán, đầu tư công hồi phục - 6

Dòng tiền theo nhóm ngành

Ngân hàng: VPB (103,3 tỷ đồng); STB (61,9 tỷ đồng); SHB (49,3 tỷ đồng); VIB (46,9 tỷ đồng); MBB (44,8 tỷ đồng); TCB (36 tỷ đồng);

Bảo hiểm: BVH (20,9 tỷ đồng); BMI (10,1 tỷ đồng);

Dịch vụ tài chính: VND (109,9 tỷ đồng); SSI (108,5 tỷ đồng); HCM (56,9 tỷ đồng); VCI (44,3 tỷ đồng); SHS (29,4 tỷ đồng); BSI (13 tỷ đồng); BCG (11,6 tỷ đồng).

Thực phẩm: HAG (161,1 tỷ đồng); KDC (36,3 tỷ đồng); DBC (29,9 tỷ đồng); BAF (21 tỷ đồng); TAR (17,2 tỷ đồng); PAN (15,3 tỷ đồng);

Đầu tư công: VCG (81,4 tỷ đồng); LCG (59,1 tỷ đồng); HBC (55,7 tỷ đồng); FCN (27,2 tỷ đồng); HHV (21,3 tỷ đồng); CTD (17,4 tỷ đồng); HUT (16,9 tỷ đồng);

Năng lượng: POW (49,1 tỷ đồng); NT2 (7,3 tỷ đồng); GEG (4,9 tỷ đồng); QTP (2,7 tỷ đồng);

Hóa chất: DCM (76,6 tỷ đồng); DPM (51 tỷ đồng); PLC (41,2 tỷ đồng); AAA (9,6 tỷ đồng).

Theo Dân trí

Chịu tác động kép từ nâng lãi suất, VN-Index ở đoạn cuối nhịp điều chỉnh?Chịu tác động kép từ nâng lãi suất, VN-Index ở đoạn cuối nhịp điều chỉnh?
Đại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểmĐại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểm
Chứng khoán tuần mới sẽ tích cực nhờ 2 thông tin?Chứng khoán tuần mới sẽ tích cực nhờ 2 thông tin?
Tiền né cổ phiếu ngân hàng, tìm chỗ trú ẩn ở nhóm midcap và bảo hiểmTiền né cổ phiếu ngân hàng, tìm chỗ trú ẩn ở nhóm midcap và bảo hiểm
Lãi suất điều hành tăng, nhà đầu tư đua lệnh chiều nay lại lo mất ngủLãi suất điều hành tăng, nhà đầu tư đua lệnh chiều nay lại lo mất ngủ
Cổ phiếu đầu tư công tăng tưng bừng bất chấp thanh khoản mất hútCổ phiếu đầu tư công tăng tưng bừng bất chấp thanh khoản mất hút

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 01:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,185 16,205 16,805
CAD 18,224 18,234 18,934
CHF 27,303 27,323 28,273
CNY - 3,437 3,577
DKK - 3,555 3,725
EUR #26,320 26,530 27,820
GBP 31,085 31,095 32,265
HKD 3,115 3,125 3,320
JPY 159.63 159.78 169.33
KRW 16.26 16.46 20.26
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,233 2,353
NZD 14,812 14,822 15,402
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,102 18,112 18,912
THB 632.69 672.69 700.69
USD #25,135 25,135 25,487
Cập nhật: 25/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 01:02