Đại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểm

13:22 | 26/09/2022

197 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Mặc dù toàn thị trường có hơn 800 mã cổ phiếu giảm, VN-Index mất hơn 30 điểm, vẫn có những mã ngược thị trường như TCH, HHS liên quan đến đại gia Đỗ Hữu Hạ.

VN-Index về sát vùng 1.170 điểm

Trong phiên sáng nay, áp lực bán mạnh đã áp đảo từ đầu phiên khiến chỉ số tuột dốc và kết phiên đóng cửa sát 1.170 điểm. VN-Index mất 29,64 điểm tương ứng 2,46% còn 1.173,64 điểm; VN30-Index giảm 28,67 điểm tương ứng 2,36% còn 1.186,74 điểm; HNX-Index giảm 8,15 điểm tương ứng 3,08% còn 256,29 điểm; UPCoM-Index giảm 1,64 điểm tương ứng 1,85% còn 86,95 điểm.

Toàn thị trường có tới 802 mã giảm giá, 32 mã giảm sàn so với 117 mã tăng, 11 mã tăng trần.

Thanh khoản tăng mạnh

Giá trị giao dịch gia tăng mạnh trên sàn HoSE, đạt 8.316,89 tỷ đồng; trên sàn HNX đạt 783,29 tỷ đồng và trên sàn UPCoM đạt 305,7 tỷ đồng.

Với giá trị giao dịch tăng trong bối cảnh chỉ số giảm sâu cho thấy cầu bắt đáy vẫn tích cực dù áp lực bán rất mạnh.

Top cổ phiếu ảnh hưởng tới VN-Index

Tác động tích cực

Đại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểm - 1

Tác động tiêu cực

Đại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểm - 2

Top cổ phiếu tăng giá mạnh nhất

Trên sàn HoSE:

Đại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểm - 3

Trên sàn HNX:

Đại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểm - 4

Top cổ phiếu giảm giá mạnh nhất

Trên sàn HoSE:

Đại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểm - 5

Trên sàn HNX:

Đại gia đất Hải Phòng gây chú ý phiên VN-Index rơi gần 30 điểm - 6

Dòng tiền theo nhóm ngành:

Thực phẩm và đồ uống: HAG (273,9 tỷ đồng); VNM (94,4 tỷ đồng); ASM (72,9 tỷ đồng); PAN (72,3 tỷ đồng); TAR (43,1 tỷ đồng);

Xây dựng và vật liệu: VCG (136,8 tỷ đồng); CII (104,3 tỷ đồng); LCG (55,9 tỷ đồng);

Bảo hiểm: BVH (82 tỷ đồng); MIG (49,2 tỷ đồng); BMI (26,9 tỷ đồng);

Dịch vụ tài chính: VND (232,7 tỷ đồng); SSI (192,4 tỷ đồng); VCI (112 tỷ đồng)…

Theo Dân trí

Chứng khoán tuần mới sẽ tích cực nhờ 2 thông tin?Chứng khoán tuần mới sẽ tích cực nhờ 2 thông tin?
Tiền né cổ phiếu ngân hàng, tìm chỗ trú ẩn ở nhóm midcap và bảo hiểmTiền né cổ phiếu ngân hàng, tìm chỗ trú ẩn ở nhóm midcap và bảo hiểm
Lãi suất điều hành tăng, nhà đầu tư đua lệnh chiều nay lại lo mất ngủLãi suất điều hành tăng, nhà đầu tư đua lệnh chiều nay lại lo mất ngủ
Cổ phiếu đầu tư công tăng tưng bừng bất chấp thanh khoản mất hútCổ phiếu đầu tư công tăng tưng bừng bất chấp thanh khoản mất hút
Cổ phiếu họ FLC về ngang... cọng hành, nhà đầu tư đau tim vì bước giáCổ phiếu họ FLC về ngang... cọng hành, nhà đầu tư đau tim vì bước giá
Nhiều cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán bật xanh, giới đầu tư vẫn cảnh giácNhiều cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán bật xanh, giới đầu tư vẫn cảnh giác
Chứng khoán hôm nay sẽ hồi phục?Chứng khoán hôm nay sẽ hồi phục?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 84,000
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 84.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 7,510
Trang sức 99.9 7,295 7,500
NL 99.99 7,300
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,230 8,430
Miếng SJC Nghệ An 8,230 8,430
Miếng SJC Hà Nội 8,230 8,430
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,300
SJC 5c 82,000 84,320
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,330
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 26/04/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,212 16,232 16,832
CAD 18,259 18,269 18,969
CHF 27,278 27,298 28,248
CNY - 3,431 3,571
DKK - 3,559 3,729
EUR #26,352 26,562 27,852
GBP 31,181 31,191 32,361
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.75 158.9 168.45
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,234 2,354
NZD 14,830 14,840 15,420
SEK - 2,255 2,390
SGD 18,093 18,103 18,903
THB 630.94 670.94 698.94
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 26/04/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 03:00