PVS dự chi hơn 334 tỷ đồng trả cổ tức năm 2018

19:06 | 17/09/2019

702 lượt xem
|
(PetroTimes) - Ngày 17/9/2019, Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC, MCK: PVS) đưa ra thông báo về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền nhận cổ tức năm 2018 bằng tiền.    
pvs du chi hon 334 ty dong tra co tuc nam 2018Ngược dòng thị trường, cổ phiếu Dầu khí giao dịch tích cực
pvs du chi hon 334 ty dong tra co tuc nam 2018Cổ phiếu PVS giao dịch nhộn nhịp
pvs du chi hon 334 ty dong tra co tuc nam 2018Chứng khoán 1/7: GAS bùng nổ, nhóm Dầu khí đồng loạt tăng mạnh

Trong thông báo, PVS cho biết phương án chi trả cổ tức năm 2018 bằng tiền với tỷ lệ 7%, tương ứng cổ đông sở hữu 1 cổ phiếu được nhận về 700 đồng. Ngày đăng ký cuối cùng là 30/9/2019 và ngày thanh toán là 30/10/2019.

Như vậy với gần 478 triệu cổ phiếu đang niêm yết lưu hành, PVS dự kiến sẽ chi khoảng 334,6 tỷ đồng trả cổ tức cho cổ đông hiện hữu.

pvs du chi hon 334 ty dong tra co tuc nam 2018
PVS dự chi hơn 334 tỷ đồng trả cổ tức năm 2018

Theo báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2018, PVS đạt doanh thu 14.638 tỷ đồng; lợi nhuận sau thuế đạt 573 tỷ đồng.

Năm 2019, PVS đặt kế hoạch doanh thu 13.000 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế 560 tỷ đồng và tỷ lệ chia cổ tức duy trì ở mức 7% bằng tiền mặt.

Trên thị trường chứng khoán, cổ phiếu PVS đang giao dịch tích cực, giá hiện tại của PVS là 20.700 đồng/cổ phiếu (17/9/2019) tăng hơn 20% so với lúc đầu năm 17.200 đồng (2/1/2019).

M.P

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,600 ▲300K 81,600 ▲300K
AVPL/SJC HCM 79,600 ▲300K 81,600 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 79,600 ▲300K 81,600 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 67,350 ▲50K 67,850 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 67,250 ▲50K 67,750 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ 79,600 ▲300K 81,600 ▲300K
Cập nhật: 19/03/2024 16:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
TPHCM - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Hà Nội - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
Hà Nội - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Đà Nẵng - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
Đà Nẵng - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Miền Tây - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
Miền Tây - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 67.400 ▲100K 68.600 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 67.400 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.500 ▲100K 81.500 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 67.400 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 67.300 ▲100K 68.100 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 49.830 ▲80K 51.230 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 38.590 ▲60K 39.990 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.080 ▲40K 28.480 ▲40K
Cập nhật: 19/03/2024 16:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,725 ▲20K 6,880 ▲20K
Trang sức 99.9 6,715 ▲20K 6,870 ▲20K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,790 ▲20K 6,910 ▲20K
NL 99.99 6,720 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,720 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 7,975 ▲20K 8,160 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 7,975 ▲20K 8,160 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 7,975 ▲20K 8,160 ▲20K
Cập nhật: 19/03/2024 16:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,500 ▲100K 81,500 ▲100K
SJC 5c 79,500 ▲100K 81,520 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,500 ▲100K 81,530 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 67,450 ▲200K 68,650 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 67,450 ▲200K 68,750 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 67,350 ▲200K 68,150 ▲200K
Nữ Trang 99% 65,975 ▲198K 67,475 ▲198K
Nữ Trang 68% 44,497 ▲136K 46,497 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 26,571 ▲83K 28,571 ▲83K
Cập nhật: 19/03/2024 16:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,720.97 15,879.77 16,389.90
CAD 17,781.41 17,961.02 18,538.01
CHF 27,131.41 27,405.46 28,285.85
CNY 3,355.35 3,389.24 3,498.64
DKK - 3,536.95 3,672.55
EUR 26,178.32 26,442.75 27,614.88
GBP 30,615.29 30,924.53 31,917.97
HKD 3,082.33 3,113.46 3,213.48
INR - 297.36 309.26
JPY 159.90 161.51 169.24
KRW 15.98 17.76 19.37
KWD - 80,239.65 83,451.04
MYR - 5,174.52 5,287.60
NOK - 2,271.10 2,367.63
RUB - 256.21 283.64
SAR - 6,577.16 6,840.40
SEK - 2,318.30 2,416.83
SGD 17,976.33 18,157.91 18,741.22
THB 606.44 673.83 699.66
USD 24,545.00 24,575.00 24,895.00
Cập nhật: 19/03/2024 16:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,873 15,973 16,423
CAD 17,983 18,083 18,633
CHF 27,383 27,488 28,288
CNY - 3,397 3,507
DKK - 3,551 3,681
EUR #26,387 26,422 27,682
GBP 31,023 31,073 32,033
HKD 3,089 3,104 3,239
JPY 161.25 161.25 169.2
KRW 16.68 17.48 20.28
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,274 2,354
NZD 14,714 14,764 15,281
SEK - 2,310 2,420
SGD 17,986 18,086 18,686
THB 632.73 677.07 700.73
USD #24,503 24,583 24,923
Cập nhật: 19/03/2024 16:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,550.00 24,560.00 24,880.00
EUR 26,323.00 26,429.00 27,594.00
GBP 30,788.00 30,974.00 31,925.00
HKD 3,099.00 3,111.00 3,212.00
CHF 27,288.00 27,398.00 28,260.00
JPY 161.63 162.28 169.90
AUD 15,895.00 15,959.00 16,446.00
SGD 18,115.00 18,188.00 18,730.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 17,917.00 17,989.00 18,522.00
NZD 14,768.00 15,259.00
KRW 17.70 19.32
Cập nhật: 19/03/2024 16:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24545 24595 25010
AUD 15919 15969 16377
CAD 18031 18081 18486
CHF 27628 27678 28097
CNY 0 3402 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26593 26643 27159
GBP 31206 31256 31723
HKD 0 3115 0
JPY 162.56 163.06 167.63
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0289 0
MYR 0 5337 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14756 0
PHP 0 370 0
SEK 0 2360 0
SGD 18279 18279 18644
THB 0 645.5 0
TWD 0 777 0
XAU 7970000 7970000 8120000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/03/2024 16:45