PVI và NCB ký kết thỏa thuận hợp tác toàn diện

15:16 | 19/04/2019

600 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 17/4/2019 tại Hà Nội, đã diễn ra Lễ ký kết thỏa thuận hợp tác giữa Công ty cổ phần PVI (PVI) với Ngân hàng TMCP Quốc dân (NCB).

Tham dự lễ ký về phía PVI có ông Bùi Vạn Thuận, Tổng giám đốc; ông Dương Thanh Danh, Phó chủ tịch HĐQT cùng đại diện lãnh đạo PVI và các công ty thành viên. Về phía NCB có ông Nguyễn Tiến Dũng, Chủ tịch HĐQT; ông Vũ Mạnh Tiến, Phó chủ tịch HĐQT; bà Dương Thị Lệ Hà, Phó tổng giám đốc Thường trực, ông Phạm Thế Hiệp, Phó tổng giám đốc kiêm Giám đốc Khối Ngân hàng Doanh nghiệp cùng lãnh đạo Ban điều hành.

pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dien
Đại diện lãnh đạo PVI và NCB ký kết thỏa thuận hợp tác toàn diện

Theo nội dung thỏa thuận hợp tác toàn diện giữa 2 bên, PVI cam kết xây dựng, cung cấp các chương trình bảo hiểm, dịch vụ tư vấn bảo hiểm và quản lý rủi ro cho mọi hoạt động của NCB, đồng thời ưu tiên sử dụng dịch vụ, sản phẩm của NCB trên cơ sở mức phí, điều kiện điều khoản ưu đãi và cạnh tranh.

Cùng với đó, NCB sẽ ưu tiên sử dụng các dịch vụ bảo hiểm do PVI cung cấp đối với các tài sản, hoạt động, con người; tạo điều kiện thuận lợi ưu tiên để PVI cung cấp các sản phẩm và dịch vụ khác tương ứng với mỗi lĩnh vực hoạt động của NCB cũng như giới thiệu khách hàng, cán bộ nhân viên của NCB để PVI trực tiếp cung cấp sản phẩm, dịch vụ.

Việc ký kết thỏa thuận hợp tác giữa PVI và NCB sẽ thiết lập, tăng cường mối quan hệ hợp tác toàn diện, chặt chẽ, sâu rộng, bền vững và lâu dài nhằm phát triển năng lực hoạt động hiệu quả của hai bên và mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng.

H.A

pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dienPVI tổ chức thành công Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019
pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dienHội đồng Quản trị PVI họp định kỳ lần thứ nhất năm 2019
pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dienHDI Global tiếp tục tăng cổ phần tại PVI Holdings
pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dienNăm 2018, doanh thu hợp nhất của PVI lần đầu tiên vượt 10.000 tỷ đồng
pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dienSHB và Bảo hiểm PVI ký kết hợp tác chiến lược toàn diện
pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dienBảo hiểm PVI và Smartbuddy Việt Nam hợp tác phân phối Bảo hiểm Online
pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dienBảo hiểm PVI tài trợ kim cương cho giải Golf Bamboo Airways
pvi va ncb ky ket thoa thuan hop tac toan dienTập đoàn FLC và PVI Holdings ký thỏa thuận hợp tác toàn diện

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liệu 9999 - HN 68,850 69,450
Nguyên liệu 999 - HN 68,750 69,350
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
Cập nhật: 29/03/2024 07:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 68.500 69.800
TPHCM - SJC 79.100 81.100
Hà Nội - PNJ 68.500 69.800
Hà Nội - SJC 79.100 81.100
Đà Nẵng - PNJ 68.500 69.800
Đà Nẵng - SJC 79.100 81.100
Miền Tây - PNJ 68.500 69.800
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 68.500 69.800
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 68.500
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 68.400 69.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 50.650 52.050
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.230 40.630
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.540 28.940
Cập nhật: 29/03/2024 07:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,835 6,990
Trang sức 99.9 6,825 6,980
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,900 7,020
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,900 7,020
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,900 7,020
NL 99.99 6,830
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,830
Miếng SJC Thái Bình 7,930 8,115
Miếng SJC Nghệ An 7,930 8,115
Miếng SJC Hà Nội 7,930 8,115
Cập nhật: 29/03/2024 07:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 68,500 69,750
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 68,500 69,850
Nữ Trang 99.99% 68,400 69,250
Nữ Trang 99% 67,064 68,564
Nữ Trang 68% 45,245 47,245
Nữ Trang 41.7% 27,030 29,030
Cập nhật: 29/03/2024 07:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CHF 26,676.40 26,945.86 27,811.41
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
DKK - 3,515.18 3,649.93
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
INR - 296.34 308.20
JPY 158.69 160.29 167.96
KRW 15.84 17.60 19.20
KWD - 80,359.61 83,575.55
MYR - 5,182.84 5,296.09
NOK - 2,236.99 2,332.06
RUB - 255.43 282.77
SAR - 6,588.96 6,852.65
SEK - 2,268.45 2,364.86
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
THB 599.73 666.36 691.91
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Cập nhật: 29/03/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,840 15,860 16,460
CAD 18,014 18,024 18,724
CHF 27,001 27,021 27,971
CNY - 3,362 3,502
DKK - 3,499 3,669
EUR #25,907 26,117 27,407
GBP 30,749 30,759 31,929
HKD 3,039 3,049 3,244
JPY 159.58 159.73 169.28
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,205 2,325
NZD 14,556 14,566 15,146
SEK - 2,242 2,377
SGD 17,814 17,824 18,624
THB 627.06 667.06 695.06
USD #24,555 24,595 25,015
Cập nhật: 29/03/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,610.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,298.00 26,404.00 27,570.00
GBP 30,644.00 30,829.00 31,779.00
HKD 3,107.00 3,119.00 3,221.00
CHF 26,852.00 26,960.00 27,797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15,877.00 15,941.00 16,428.00
SGD 18,049.00 18,121.00 18,658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,916.00 17,988.00 18,519.00
NZD 14,606.00 15,095.00
KRW 17.59 19.18
Cập nhật: 29/03/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24593 24643 24983
AUD 15883 15933 16343
CAD 18015 18065 18469
CHF 27159 27209 27624
CNY 0 3394.2 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26474 26524 27027
GBP 31019 31069 31522
HKD 0 3115 0
JPY 161.65 162.15 166.68
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0264 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14574 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18196 18196 18548
THB 0 638.7 0
TWD 0 777 0
XAU 7930000 7930000 8070000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/03/2024 07:45