Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Hồ chứa nước Ia Thul, tỉnh Gia Lai

10:19 | 11/11/2022

69 lượt xem
|
(PetroTimes) - Phó Thủ tướng Lê Văn Thành vừa ký Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 10/11/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Hồ chứa nước Ia Thul, tỉnh Gia Lai.
Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Hồ chứa nước Ia Thul, tỉnh Gia Lai
Ảnh minh họa

Mục tiêu đầu tư dự án Hồ chứa nước Ia Thul là xây dựng hồ chứa và hệ thống dẫn nước để cấp và tạo nguồn cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp cho diện tích khoảng 8.600 ha, nước sinh hoạt cho khoảng 28.500 người; cải thiện môi trường sinh thái; kết hợp giảm lũ cho hạ du, góp phần phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo đời sống cho đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện Ia Pa, Krông Pa, tỉnh Gia Lai.

Quy mô đầu tư các hạng mục chính gồm: Xây dựng hồ chứa nước có dung tích toàn bộ khoảng 83 triệu m3 và hệ thống lấy nước, dẫn nước tưới, bao gồm các hạng mục chính sau: Đập ngăn sông, tràn xả lũ, cống lấy nước, đường hầm dẫn nước, hệ thống kênh tưới và các công trình phụ trợ nằm trên địa bàn các huyện Ia Pa, Krông Pa, tỉnh Gia Lai.

Dự án được triển khai trên địa bàn các huyện Ia Pa, Krông Pa, tỉnh Gia Lai với tổng mức đầu tư dự kiến hơn 4.000 tỷ đồng.

Phó Thủ tướng yêu cầu Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức lập, thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án, phê duyệt dự án đầu tư và thực hiện đầu tư theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và pháp luật khác có liên quan. Quá trình triển khai thực hiện cần tuân thủ đầy đủ các nội dung mà Hội đồng thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Dự án yêu cầu xác định rõ, giải quyết ở giai đoạn sau.

UBND tỉnh Gia Lai có trách nhiệm quản lý tốt hiện trạng, tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư đảm bảo tiến độ thực hiện đầu tư xây dựng, đúng quy định của pháp luật; quyết định và tổ chức thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện Dự án theo đúng quy định pháp luật về lâm nghiệp, đất đai và pháp luật có liên quan, đảm bảo công khai, minh bạch, sử dụng rừng, đất tiết kiệm, hiệu quả, không để xảy ra tham nhũng, lãng phí, thất thoát tài sản, ngân sách nhà nước và khiếu kiện mất trật tự xã hội.

Chủ trương đầu tư hạ tầng KCN Hải Long, tỉnh Thái Bình

Chủ trương đầu tư hạ tầng KCN Hải Long, tỉnh Thái Bình

Phó Thủ tướng Lê Văn Thành đã ký Quyết định số 1370/QĐ-TTg ngày 9/11/2022 chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Hải Long, tỉnh Thái Bình.

P.V

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha
  • bao-hiem-pjico

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 148,700 151,700
Hà Nội - PNJ 148,700 151,700
Đà Nẵng - PNJ 148,700 151,700
Miền Tây - PNJ 148,700 151,700
Tây Nguyên - PNJ 148,700 151,700
Đông Nam Bộ - PNJ 148,700 151,700
Cập nhật: 26/11/2025 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 15,090 15,290
Miếng SJC Nghệ An 15,090 15,290
Miếng SJC Thái Bình 15,090 15,290
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,950 15,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,950 15,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,950 15,250
NL 99.99 14,230
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,230
Trang sức 99.9 14,540 15,140
Trang sức 99.99 14,550 15,150
Cập nhật: 26/11/2025 04:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,509 15,292
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,509 15,293
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 148 1,505
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 148 1,506
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,465 1,495
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 14,352 14,802
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 104,786 112,286
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 9,432 10,182
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 83,854 91,354
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 79,817 87,317
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,998 62,498
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,509 1,529
Cập nhật: 26/11/2025 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16499 16767 17345
CAD 18147 18423 19038
CHF 31918 32299 32941
CNY 0 3470 3830
EUR 29777 30049 31077
GBP 33826 34215 35141
HKD 0 3260 3462
JPY 161 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14471 15058
SGD 19703 19984 20508
THB 731 794 848
USD (1,2) 26103 0 0
USD (5,10,20) 26145 0 0
USD (50,100) 26173 26193 26403
Cập nhật: 26/11/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,183 26,183 26,403
USD(1-2-5) 25,136 - -
USD(10-20) 25,136 - -
EUR 30,014 30,038 31,175
JPY 165.61 165.91 172.86
GBP 34,215 34,308 35,106
AUD 16,780 16,841 17,286
CAD 18,385 18,444 18,966
CHF 32,308 32,408 33,078
SGD 19,858 19,920 20,539
CNY - 3,671 3,768
HKD 3,339 3,349 3,432
KRW 16.64 17.35 18.63
THB 780.33 789.97 841.1
NZD 14,485 14,619 14,967
SEK - 2,718 2,797
DKK - 4,014 4,130
NOK - 2,537 2,611
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,970.93 - 6,697.25
TWD 759.77 - 914.16
SAR - 6,932.04 7,256.31
KWD - 83,806 88,590
Cập nhật: 26/11/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,180 26,183 26,403
EUR 29,808 29,928 31,060
GBP 33,948 34,084 35,051
HKD 3,321 3,334 3,441
CHF 32,047 32,176 33,065
JPY 164.34 165 171.90
AUD 16,715 16,782 17,318
SGD 19,863 19,943 20,483
THB 793 796 831
CAD 18,352 18,426 18,959
NZD 14,564 15,072
KRW 17.19 18.77
Cập nhật: 26/11/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26079 26079 26403
AUD 16682 16782 17705
CAD 18331 18431 19444
CHF 32176 32206 33792
CNY 0 3685.7 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 29965 29995 31718
GBP 34129 34179 35940
HKD 0 3390 0
JPY 165.27 165.77 176.29
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14583 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19867 19997 20725
THB 0 760.7 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15090000 15090000 15290000
SBJ 13000000 13000000 15290000
Cập nhật: 26/11/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,198 26,248 26,403
USD20 26,198 26,248 26,403
USD1 26,198 26,248 26,403
AUD 16,726 16,826 17,935
EUR 30,113 30,113 31,227
CAD 18,278 18,378 19,689
SGD 19,930 20,080 20,646
JPY 165.69 167.19 171.76
GBP 34,203 34,353 35,126
XAU 15,088,000 0 15,292,000
CNY 0 3,567 0
THB 0 795 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 26/11/2025 04:00