Phân khúc SUV 7 chỗ thêm “chật chội” với Isuzu Mu-X

08:00 | 21/09/2018

274 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam đã có sự góp mặt trở lại của Isuzu Mu-X nhập khẩu từ Thái Lan về. Với ba phiên bản, mẫu xe này có giá bán khởi điểm từ 820 triệu đến 1,12 tỉ đồng.
phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x

Với Mu-X, hãng Isuzu đã chính thức đưa các mẫu xe từ Thái Lan trở lại sau hơn nửa năm bị gián đoạn nguồn cung cấp do vướng thủ tục nhập khẩu.

Bộ đôi Mu-X và mẫu bán tải D-max sẽ cuộc cạnh tranh với những đối thủ khác ở phần khúc SUV 7 chỗ và pick-up sử dụng chung hệ thống khung gầm tại Việt Nam như Chevrolet Trailbalzer/Colorado, Ford Everest/Ranger, Mitsubishi Pajero Sport/Triton, Toyota Fortuner/Hilux, Nissan Terra (sắp ra mắt)/Navara.

Trong lần quay trở lại Việt Nam này, Isuzu Mu-X sẽ có 3 phiên bản, với 2 loại động cơ khác nhau, là động cơ diesel 1.9L hoàn toàn mới và động cơ 3.0L (là loại hiện đang sử dụng trên các phiên bản cũ của Mu-X tại Việt Nam).

Các phiên bản mới của Isuzu Mu-X có giá bán cụ thể như sau (đã bao gồm thuế GTGT):

phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x

Hai động cơ trên phiên bản nâng cấp của Isuzu Mu-X này đều là loại động cơ mới. Bản 1.9L Ddi BluePower cho công suất 148 mã lực tại 3.600 vòng/phút và momen xoắn cực đại 350 Nm tại 1.800-2.600 vòng/phút. Trong khi đó, động cơ 3.0L Ddi BluePower cho công suất 175 mã lực tại 3.600 vòng/phút và momen xoắn 380 Nm tại 1.800-2.800 vòng/phút (cao hơn 12 mã lực so với động cơ cũ).

phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x

Như vậy, nếu xét về giá bán, Isuzu Mu-X có thể tự tin cạnh tranh được với Chevrolet Trailblazer (809 - 995 triệu đồng), Ford Everest (1,12 - 1,399 tỉ đồng), Mitsubishi Pajero Sport (1,062 - 1,25 tỉ đồng), Toyota Fortuner (1,026 - 1,354 tỉ đồng)... Tuy nhiên, việc có thành công hay vẫn còn phụ thuộc nhiều và các trang thiết bị và sự thoải mái, an toàn mà chiếc xe mang lại cho người dùng.

Nếu so với các phiên bản trước đó tại Việt Nam (có giá bán từ 899 - 990 triệu đồng), Isuzu Mu-X bản 1.9L MT có giá bán thấp hơn 70 triệu đồng so với bản 2.5L MT, nhưng phiên bản mới 1.9L AT 4x2 có giá bán ngang phiên bản 3.0L AT 4x2 nhập khẩu năm 2017, và đặc biệt, phiên bản Prestige 3.0L mới lại đắt hơn phiên bản tương đương ra mắt trước đó tới 140 triệu đồng.

phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x

Phiên bản mới của Mu-X có một số đặc điểm giúp phân biệt với phiên bản nhập khẩu về Việt Nam năm 2017 như cụm đèn pha và đèn hậu có thiết kế mới, phần đầu xe khác biệt với lưới tản nhiệt, cản trước/sau... đều có thiết kế mới.

Bên trong xe, duy nhất màn hình cảm ứng được nâng lên loại 8”, trong khi toàn bộ hệ thống điều hoà, hệ thống giải trí cùng các bố trí các nút bấm, khe gió không có sự thay đổi so với phiên bản trước đó.

Các trang bị an toàn đáng chú ý của mẫu xe này bao gồm: hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống hỗ trợ đổ đèo, 6 túi khí... Tuy nhiên, trong lần ra mắt này, Isuzu Việt Nam cho biết sẽ cung cấp gói thiết bị tùy chọn (không có trong giá bán xe), bao gồm hệ thống cảnh báo va chạm Mobileye (cảnh báo vật cản phía trước, cảnh báo lệch làn, hệ thống giám sát khoảng cách an toàn phía trước...).

phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x

Cũng trong dịp này, Isuzu Việt Nam cũng chính thức công bố các phiên bản nâng cấp mới cho mẫu bán tải D-max mới, cũng với hai trang bị động cơ mới BluePowwer, với giá bán cụ thể như sau:

phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x

Theo Dân trí

phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x Đắt hơn các đối thủ cả trăm triệu đồng, Honda HR-V có gì?
phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x "So găng" SUV tầm 1 tỷ - Honda CR-V, Mazda CX-5 và Nissan X-Trail
phan khuc suv 7 cho them chat choi voi isuzu mu x Hãng xe lạ công bố SUV nhanh nhất thế giới

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 114,900 ▼1100K 117,200 ▼800K
AVPL/SJC HCM 114,900 ▼1100K 117,200 ▼800K
AVPL/SJC ĐN 114,900 ▼1100K 117,200 ▼800K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 11,200
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 11,190
Cập nhật: 07/06/2025 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.000 ▼1000K 113.600 ▼800K
TPHCM - SJC 114.900 ▼1100K 117.200 ▼800K
Hà Nội - PNJ 111.000 ▼1000K 113.600 ▼800K
Hà Nội - SJC 114.900 ▼1100K 117.200 ▼800K
Đà Nẵng - PNJ 111.000 ▼1000K 113.600 ▼800K
Đà Nẵng - SJC 114.900 ▼1100K 117.200 ▼800K
Miền Tây - PNJ 111.000 ▼1000K 113.600 ▼800K
Miền Tây - SJC 114.900 ▼1100K 117.200 ▼800K
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.000 ▼1000K 113.600 ▼800K
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 ▼1100K 117.200 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 ▼1100K 117.200 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.000 ▼1000K 113.600 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.000 ▼1000K 113.600 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.500 ▼800K 113.000 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.390 ▼800K 112.890 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.700 ▼790K 112.200 ▼790K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.470 ▼790K 111.970 ▼790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.400 ▼600K 84.900 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.760 ▼460K 66.260 ▼460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.660 ▼330K 47.160 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.110 ▼730K 103.610 ▼730K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.580 ▼490K 69.080 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.100 ▼520K 73.600 ▼520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.490 ▼540K 76.990 ▼540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.030 ▼300K 42.530 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.940 ▼260K 37.440 ▼260K
Cập nhật: 07/06/2025 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,990 ▼20K 11,410 ▼30K
Trang sức 99.9 10,980 ▼20K 11,400 ▼30K
NL 99.99 10,740 ▼20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,740 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,200 ▼20K 11,470 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,200 ▼20K 11,470 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,200 ▼20K 11,470 ▼30K
Miếng SJC Thái Bình 11,490 ▼110K 11,720 ▼80K
Miếng SJC Nghệ An 11,490 ▼110K 11,720 ▼80K
Miếng SJC Hà Nội 11,490 ▼110K 11,720 ▼80K
Cập nhật: 07/06/2025 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16380 16648 17235
CAD 18487 18764 19394
CHF 31053 31431 32090
CNY 0 3530 3670
EUR 29048 29317 30362
GBP 34416 34807 35772
HKD 0 3188 3392
JPY 172 177 183
KRW 0 18 19
NZD 0 15355 15946
SGD 19657 19938 20475
THB 710 773 827
USD (1,2) 25784 0 0
USD (5,10,20) 25823 0 0
USD (50,100) 25851 25885 26240
Cập nhật: 07/06/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,881 25,881 26,241
USD(1-2-5) 24,846 - -
USD(10-20) 24,846 - -
GBP 34,842 34,937 35,867
HKD 3,262 3,272 3,371
CHF 31,242 31,339 32,210
JPY 177.2 177.52 185.46
THB 761.53 770.94 825.07
AUD 16,692 16,753 17,208
CAD 18,808 18,869 19,378
SGD 19,916 19,978 20,610
SEK - 2,671 2,765
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,926 4,062
NOK - 2,540 2,629
CNY - 3,590 3,687
RUB - - -
NZD 15,393 15,536 15,992
KRW 17.83 - 19.97
EUR 29,331 29,354 30,605
TWD 786.63 - 952.32
MYR 5,762.33 - 6,500.14
SAR - 6,831.99 7,190.82
KWD - 82,650 87,991
XAU - - -
Cập nhật: 07/06/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,900 25,901 26,241
EUR 29,258 29,376 30,491
GBP 34,771 34,911 35,907
HKD 3,258 3,271 3,376
CHF 31,209 31,334 32,245
JPY 177.02 177.73 185.11
AUD 16,644 16,711 17,246
SGD 19,921 20,001 20,546
THB 778 781 815
CAD 18,742 18,817 19,345
NZD 15,511 16,019
KRW 18.37 20.25
Cập nhật: 07/06/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25865 25865 26225
AUD 16556 16656 17221
CAD 18685 18785 19344
CHF 31308 31338 32212
CNY 0 3590 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29383 29483 30256
GBP 34760 34810 35912
HKD 0 3270 0
JPY 177.23 178.23 184.79
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15500 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19863 19993 20726
THB 0 743.7 0
TWD 0 850 0
XAU 11200000 11200000 11800000
XBJ 10000000 10000000 11750000
Cập nhật: 07/06/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,850 25,900 26,220
USD20 25,850 25,900 26,220
USD1 25,850 25,900 26,220
AUD 16,582 16,732 17,810
EUR 29,397 29,547 30,747
CAD 18,618 18,718 20,048
SGD 19,919 20,069 20,561
JPY 177.53 179.03 183.83
GBP 34,818 34,968 35,785
XAU 11,598,000 0 11,802,000
CNY 0 3,471 0
THB 0 778 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 07/06/2025 22:00