Nỗ lực mang đến dịch vụ tốt nhất cho người dân: đường xa thêm gần
413 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Từ đầu năm 2019 đến nay bên cạnh những diễn biến bất lợi của giá dầu thế giới thì việc điều hành xăng dầu của Chính phủ, biểu thuế Bảo vệ môi trường, chiết khấu thị trường giảm xuống rất thấp, sự khan hiếm mặt hàng xăng do nguồn cung thiếu ổn định từ các nhà máy lọc dầu trong nước… đã ảnh hưởng đến thị trường xăng dầu nội địa và hoạt động của các doanh nghiệp đầu mối xăng dầu...
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
81,700 ▼300K |
83,700 ▼300K |
AVPL/SJC HCM |
81,700 ▼300K |
83,700 ▼300K |
AVPL/SJC ĐN |
81,700 ▼300K |
83,700 ▼300K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
75,000 ▲600K |
76,100 ▲500K |
Nguyên liệu 999 - HN |
74,900 ▲600K |
76,000 ▲500K |
AVPL/SJC Cần Thơ |
81,700 ▼300K |
83,700 ▼300K |
Cập nhật: 19/04/2024 17:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
74.800 |
76.800 |
TPHCM - SJC |
81.800 ▼300K |
83.800 ▼300K |
Hà Nội - PNJ |
74.800 |
76.800 |
Hà Nội - SJC |
81.800 ▼300K |
83.800 ▼300K |
Đà Nẵng - PNJ |
74.800 |
76.800 |
Đà Nẵng - SJC |
81.800 ▼300K |
83.800 ▼300K |
Miền Tây - PNJ |
74.800 |
76.800 |
Miền Tây - SJC |
82.000 ▼100K |
83.800 ▼300K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
74.800 |
76.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
81.800 ▼300K |
83.800 ▼300K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
74.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
81.800 ▼300K |
83.800 ▼300K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn PNJ (24K) |
74.800 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K |
74.700 |
75.500 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K |
55.380 |
56.780 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K |
42.920 |
44.320 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K |
30.160 |
31.560 |
Cập nhật: 19/04/2024 17:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
7,465 ▲30K |
7,670 ▲20K |
Trang sức 99.9 |
7,455 ▲30K |
7,660 ▲20K |
NL 99.99 |
7,460 ▲30K |
|
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình |
7,440 ▲30K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
7,530 ▲30K |
7,700 ▲20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
7,530 ▲30K |
7,700 ▲20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
7,530 ▲30K |
7,700 ▲20K |
Miếng SJC Thái Bình |
8,190 ▼20K |
8,370 ▼30K |
Miếng SJC Nghệ An |
8,190 ▼20K |
8,370 ▼30K |
Miếng SJC Hà Nội |
8,190 ▼20K |
8,370 ▼30K |
Cập nhật: 19/04/2024 17:00 |
SJC |
Mua vào |
Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG |
81,800 ▼300K |
83,800 ▼300K |
SJC 5c |
81,800 ▼300K |
83,820 ▼300K |
SJC 2c, 1C, 5 phân |
81,800 ▼300K |
83,830 ▼300K |
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
74,800 ▲100K |
76,700 ▲100K |
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ |
74,800 ▲100K |
76,800 ▲100K |
Nữ Trang 99.99% |
74,700 ▲100K |
76,000 ▲100K |
Nữ Trang 99% |
73,248 ▲99K |
75,248 ▲99K |
Nữ Trang 68% |
49,335 ▲68K |
51,835 ▲68K |
Nữ Trang 41.7% |
29,345 ▲42K |
31,845 ▲42K |
Cập nhật: 19/04/2024 17:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng VCB |
AUD |
15,781.47 |
15,940.87 |
16,452.24 |
CAD |
17,962.12 |
18,143.56 |
18,725.59 |
CHF |
27,431.25 |
27,708.34 |
28,597.19 |
CNY |
3,438.94 |
3,473.67 |
3,585.64 |
DKK |
- |
3,552.42 |
3,688.45 |
EUR |
26,307.40 |
26,573.13 |
27,749.81 |
GBP |
30,708.07 |
31,018.25 |
32,013.29 |
HKD |
3,165.97 |
3,197.95 |
3,300.53 |
INR |
- |
302.93 |
315.05 |
JPY |
160.50 |
162.12 |
169.87 |
KRW |
15.82 |
17.58 |
19.18 |
KWD |
- |
82,281.90 |
85,571.24 |
MYR |
- |
5,255.57 |
5,370.18 |
NOK |
- |
2,249.33 |
2,344.82 |
RUB |
- |
257.39 |
284.93 |
SAR |
- |
6,760.49 |
7,030.75 |
SEK |
- |
2,259.94 |
2,355.88 |
SGD |
18,152.89 |
18,336.25 |
18,924.46 |
THB |
609.62 |
677.36 |
703.30 |
USD |
25,133.00 |
25,163.00 |
25,473.00 |
Cập nhật: 19/04/2024 17:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Vietinbank |
AUD |
16,095 |
16,195 |
16,645 |
CAD |
18,252 |
18,352 |
18,902 |
CHF |
27,559 |
27,664 |
28,464 |
CNY |
- |
3,475 |
3,585 |
DKK |
- |
3,585 |
3,715 |
EUR |
#26,662 |
26,697 |
27,957 |
GBP |
31,294 |
31,344 |
32,304 |
HKD |
3,175 |
3,190 |
3,325 |
JPY |
161.43 |
161.43 |
169.38 |
KRW |
16.64 |
17.44 |
20.24 |
LAK |
- |
0.9 |
1.26 |
NOK |
- |
2,269 |
2,349 |
NZD |
14,759 |
14,809 |
15,326 |
SEK |
- |
2,272 |
2,382 |
SGD |
18,246 |
18,346 |
19,076 |
THB |
637.69 |
682.03 |
705.69 |
USD |
#25,182 |
25,182 |
25,473 |
Cập nhật: 19/04/2024 17:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,170.00 |
25,172.00 |
25,472.00 |
EUR |
26,456.00 |
26,562.00 |
27,742.00 |
GBP |
30,871.00 |
31,057.00 |
32,013.00 |
HKD |
3,176.00 |
3,189.00 |
3,292.00 |
CHF |
27,361.00 |
27,471.00 |
28,313.00 |
JPY |
160.49 |
161.13 |
168.45 |
AUD |
15,933.00 |
15,997.00 |
16,486.00 |
SGD |
18,272.00 |
18,345.00 |
18,880.00 |
THB |
671.00 |
674.00 |
701.00 |
CAD |
18,092.00 |
18,165.00 |
18,691.00 |
NZD |
|
14,693.00 |
15,186.00 |
KRW |
|
17.52 |
19.13 |
Cập nhật: 19/04/2024 17:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25245 |
25295 |
25470 |
AUD |
16131 |
16181 |
16583 |
CAD |
18297 |
18347 |
18753 |
CHF |
27805 |
27855 |
28267 |
CNY |
0 |
3479 |
0 |
CZK |
0 |
1020 |
0 |
DKK |
0 |
3540 |
0 |
EUR |
26851 |
26901 |
27412 |
GBP |
31459 |
31509 |
31976 |
HKD |
0 |
3140 |
0 |
JPY |
162.71 |
163.21 |
167.75 |
KHR |
0 |
5.6713 |
0 |
KRW |
0 |
17.3 |
0 |
LAK |
0 |
1.0396 |
0 |
MYR |
0 |
5440 |
0 |
NOK |
0 |
2260 |
0 |
NZD |
0 |
14795 |
0 |
PHP |
0 |
385 |
0 |
SEK |
0 |
2360 |
0 |
SGD |
18528 |
18528 |
18889 |
THB |
0 |
649.9 |
0 |
TWD |
0 |
779 |
0 |
XAU |
8200000 |
8200000 |
8370000 |
XBJ |
6000000 |
6000000 |
6550000 |
Cập nhật: 19/04/2024 17:00 |