Nghề kinh doanh nhụy hoa nghệ tây - saffron "nở rộ" ở Hy Lạp
1,417 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Saffron - loại gia vị đắt tiền được ví như "vàng đỏ" đã mang lại việc làm và tiền bạc cho thị trấn vùng mỏ Krokos, Hy Lạp.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,500 |
119,500 |
AVPL/SJC HCM |
117,500 |
119,500 |
AVPL/SJC ĐN |
117,500 |
119,500 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,830 |
11,130 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,820 |
11,120 |
Cập nhật: 01/07/2025 08:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
113.800 |
116.300 |
TPHCM - SJC |
117.500 |
119.500 |
Hà Nội - PNJ |
113.800 |
116.300 |
Hà Nội - SJC |
117.500 |
119.500 |
Đà Nẵng - PNJ |
113.800 |
116.300 |
Đà Nẵng - SJC |
117.500 |
119.500 |
Miền Tây - PNJ |
113.800 |
116.300 |
Miền Tây - SJC |
117.500 |
119.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
113.800 |
116.300 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.500 |
119.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
113.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.500 |
119.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
113.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
113.800 |
116.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
113.800 |
116.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.000 |
115.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
112.890 |
115.390 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.180 |
114.680 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
111.950 |
114.450 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.280 |
86.780 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.220 |
67.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.700 |
48.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.400 |
105.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.110 |
70.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.730 |
75.230 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.190 |
78.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.960 |
43.460 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.770 |
38.270 |
Cập nhật: 01/07/2025 08:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,140 |
11,590 |
Trang sức 99.9 |
11,130 |
11,580 |
NL 99.99 |
10,795 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,795 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,350 |
11,650 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,350 |
11,650 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,350 |
11,650 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,750 |
11,950 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,750 |
11,950 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,750 |
11,950 |
Cập nhật: 01/07/2025 08:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16511 |
16779 |
17355 |
CAD |
18557 |
18834 |
19451 |
CHF |
32094 |
32476 |
33117 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29970 |
30243 |
31274 |
GBP |
34955 |
35348 |
36281 |
HKD |
0 |
3196 |
3399 |
JPY |
174 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15510 |
16100 |
SGD |
19938 |
20221 |
20747 |
THB |
719 |
782 |
835 |
USD (1,2) |
25853 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25893 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25921 |
25955 |
26300 |
Cập nhật: 01/07/2025 08:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,910 |
25,910 |
26,270 |
USD(1-2-5) |
24,874 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,874 |
- |
- |
GBP |
35,393 |
35,489 |
36,382 |
HKD |
3,265 |
3,275 |
3,374 |
CHF |
32,304 |
32,405 |
33,220 |
JPY |
177.98 |
178.3 |
185.82 |
THB |
766.14 |
775.6 |
829.8 |
AUD |
16,817 |
16,878 |
17,346 |
CAD |
18,797 |
18,857 |
19,408 |
SGD |
20,105 |
20,168 |
20,845 |
SEK |
- |
2,712 |
2,806 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
4,035 |
4,173 |
NOK |
- |
2,551 |
2,642 |
CNY |
- |
3,594 |
3,691 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,523 |
15,667 |
16,123 |
KRW |
17.86 |
18.62 |
20.1 |
EUR |
30,185 |
30,209 |
31,436 |
TWD |
807.36 |
- |
977.43 |
MYR |
5,790.69 |
- |
6,533.62 |
SAR |
- |
6,839.83 |
7,198.96 |
KWD |
- |
83,043 |
88,336 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 01/07/2025 08:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,910 |
25,910 |
26,250 |
EUR |
29,949 |
30,069 |
31,193 |
GBP |
35,129 |
35,270 |
36,266 |
HKD |
3,257 |
3,270 |
3,375 |
CHF |
32,037 |
32,166 |
33,098 |
JPY |
176.68 |
177.39 |
184.77 |
AUD |
16,699 |
16,766 |
17,301 |
SGD |
20,094 |
20,175 |
20,727 |
THB |
779 |
782 |
817 |
CAD |
18,730 |
18,805 |
19,333 |
NZD |
|
15,562 |
16,070 |
KRW |
|
18.37 |
20.24 |
Cập nhật: 01/07/2025 08:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25935 |
25935 |
26295 |
AUD |
16680 |
16780 |
17350 |
CAD |
18734 |
18834 |
19391 |
CHF |
32330 |
32360 |
33246 |
CNY |
0 |
3609.8 |
0 |
CZK |
0 |
1170 |
0 |
DKK |
0 |
4060 |
0 |
EUR |
30249 |
30349 |
31124 |
GBP |
35251 |
35301 |
36412 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
177.49 |
178.49 |
185 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6335 |
0 |
NOK |
0 |
2595 |
0 |
NZD |
0 |
15618 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
20093 |
20223 |
20956 |
THB |
0 |
748 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
11950000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
11950000 |
Cập nhật: 01/07/2025 08:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,930 |
25,980 |
26,260 |
USD20 |
25,930 |
25,980 |
26,260 |
USD1 |
25,930 |
25,980 |
26,260 |
AUD |
16,767 |
16,917 |
17,982 |
EUR |
30,313 |
30,463 |
31,639 |
CAD |
18,694 |
18,794 |
20,110 |
SGD |
20,177 |
20,327 |
20,804 |
JPY |
178.05 |
179.55 |
184.2 |
GBP |
35,352 |
35,502 |
36,625 |
XAU |
11,748,000 |
0 |
11,952,000 |
CNY |
0 |
3,493 |
0 |
THB |
0 |
784 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 01/07/2025 08:00 |