Nghề kinh doanh nhụy hoa nghệ tây - saffron "nở rộ" ở Hy Lạp
1,417 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Saffron - loại gia vị đắt tiền được ví như "vàng đỏ" đã mang lại việc làm và tiền bạc cho thị trấn vùng mỏ Krokos, Hy Lạp.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
119,300 |
121,300 |
AVPL/SJC HCM |
119,300 |
121,300 |
AVPL/SJC ĐN |
119,300 |
121,300 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,880 |
11,300 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,870 |
11,290 |
Cập nhật: 04/07/2025 08:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.800 |
117.400 |
TPHCM - SJC |
119.300 |
121.300 |
Hà Nội - PNJ |
114.800 |
117.400 |
Hà Nội - SJC |
119.300 |
121.300 |
Đà Nẵng - PNJ |
114.800 |
117.400 |
Đà Nẵng - SJC |
119.300 |
121.300 |
Miền Tây - PNJ |
114.800 |
117.400 |
Miền Tây - SJC |
119.300 |
121.300 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.800 |
117.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
119.300 |
121.300 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
119.300 |
121.300 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.800 |
117.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.800 |
117.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
114.100 |
116.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.980 |
116.480 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
113.270 |
115.770 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
113.030 |
115.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
80.100 |
87.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.860 |
68.360 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
41.160 |
48.660 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
104.410 |
106.910 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.780 |
71.280 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
68.440 |
75.940 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.940 |
79.440 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.380 |
43.880 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
31.130 |
38.630 |
Cập nhật: 04/07/2025 08:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,270 |
11,720 |
Trang sức 99.9 |
11,260 |
11,710 |
NL 99.99 |
10,865 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,865 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,480 |
11,780 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,480 |
11,780 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,480 |
11,780 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,930 |
12,130 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,930 |
12,130 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,930 |
12,130 |
Cập nhật: 04/07/2025 08:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16694 |
16963 |
17545 |
CAD |
18744 |
19022 |
19638 |
CHF |
32402 |
32785 |
33441 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
30260 |
30534 |
31563 |
GBP |
34977 |
35370 |
36301 |
HKD |
0 |
3207 |
3409 |
JPY |
175 |
179 |
185 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15595 |
16184 |
SGD |
20040 |
20323 |
20848 |
THB |
724 |
787 |
841 |
USD (1,2) |
25937 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25977 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
26006 |
26040 |
26345 |
Cập nhật: 04/07/2025 08:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
26,006 |
26,006 |
26,345 |
USD(1-2-5) |
24,966 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,966 |
- |
- |
GBP |
35,294 |
35,390 |
36,250 |
HKD |
3,277 |
3,287 |
3,383 |
CHF |
32,707 |
32,808 |
33,606 |
JPY |
178.72 |
179.04 |
186.43 |
THB |
772.07 |
781.61 |
836.03 |
AUD |
16,946 |
17,007 |
17,467 |
CAD |
18,944 |
19,005 |
19,549 |
SGD |
20,186 |
20,249 |
20,913 |
SEK |
- |
2,702 |
2,795 |
LAK |
- |
0.93 |
1.29 |
DKK |
- |
4,070 |
4,207 |
NOK |
- |
2,555 |
2,642 |
CNY |
- |
3,607 |
3,702 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,554 |
15,699 |
16,143 |
KRW |
17.78 |
18.54 |
20.01 |
EUR |
30,459 |
30,483 |
31,695 |
TWD |
819.62 |
- |
991.44 |
MYR |
5,798.38 |
- |
6,536.74 |
SAR |
- |
6,865.54 |
7,219.9 |
KWD |
- |
83,536 |
88,742 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 04/07/2025 08:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,990 |
26,000 |
26,340 |
EUR |
30,297 |
30,419 |
31,549 |
GBP |
35,093 |
35,234 |
36,229 |
HKD |
3,269 |
3,282 |
3,387 |
CHF |
32,480 |
32,610 |
33,546 |
JPY |
178.05 |
178.77 |
186.23 |
AUD |
16,876 |
16,944 |
17,487 |
SGD |
20,207 |
20,288 |
20,843 |
THB |
787 |
790 |
826 |
CAD |
18,926 |
19,002 |
19,536 |
NZD |
|
15,673 |
16,183 |
KRW |
|
18.49 |
20.32 |
Cập nhật: 04/07/2025 08:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
26055 |
26055 |
26345 |
AUD |
16874 |
16974 |
17547 |
CAD |
18925 |
19025 |
19582 |
CHF |
32652 |
32682 |
33568 |
CNY |
0 |
3623.5 |
0 |
CZK |
0 |
1190 |
0 |
DKK |
0 |
4120 |
0 |
EUR |
30545 |
30645 |
31418 |
GBP |
35281 |
35331 |
36434 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
178.7 |
179.7 |
186.21 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6400 |
0 |
NOK |
0 |
2590 |
0 |
NZD |
0 |
15706 |
0 |
PHP |
0 |
438 |
0 |
SEK |
0 |
2760 |
0 |
SGD |
20200 |
20330 |
21058 |
THB |
0 |
753.1 |
0 |
TWD |
0 |
900 |
0 |
XAU |
11600000 |
11600000 |
12100000 |
XBJ |
10800000 |
10800000 |
12100000 |
Cập nhật: 04/07/2025 08:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
26,025 |
26,075 |
26,320 |
USD20 |
26,025 |
26,075 |
26,320 |
USD1 |
26,025 |
26,075 |
26,320 |
AUD |
16,918 |
17,068 |
18,137 |
EUR |
30,597 |
30,747 |
31,965 |
CAD |
18,865 |
18,965 |
20,282 |
SGD |
20,290 |
20,440 |
20,909 |
JPY |
179.19 |
180.69 |
185.3 |
GBP |
35,359 |
35,509 |
36,290 |
XAU |
11,928,000 |
0 |
12,132,000 |
CNY |
0 |
3,507 |
0 |
THB |
0 |
790 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 04/07/2025 08:00 |