Nghề kinh doanh nhụy hoa nghệ tây - saffron "nở rộ" ở Hy Lạp
1,407 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Saffron - loại gia vị đắt tiền được ví như "vàng đỏ" đã mang lại việc làm và tiền bạc cho thị trấn vùng mỏ Krokos, Hy Lạp.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
86,500 |
88,500 |
AVPL/SJC HCM |
86,500 |
88,500 |
AVPL/SJC ĐN |
86,500 |
88,500 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
74,600 |
75,400 |
Nguyên liệu 999 - HN |
74,500 |
75,300 |
AVPL/SJC Cần Thơ |
86,500 |
88,500 |
Cập nhật: 15/05/2024 01:02 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
74.600 |
76.500 |
TPHCM - SJC |
86.000 |
89.000 |
Hà Nội - PNJ |
74.600 |
76.500 |
Hà Nội - SJC |
86.000 |
89.000 |
Đà Nẵng - PNJ |
74.600 |
76.500 |
Đà Nẵng - SJC |
86.000 |
89.000 |
Miền Tây - PNJ |
74.600 |
76.500 |
Miền Tây - SJC |
86.400 |
89.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
74.600 |
76.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
86.000 |
89.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
74.600 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
86.000 |
89.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn PNJ (24K) |
74.600 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K |
74.500 |
75.300 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K |
55.230 |
56.630 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K |
42.800 |
44.200 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K |
30.080 |
31.480 |
Cập nhật: 15/05/2024 01:02 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
7,435 |
7,610 |
Trang sức 99.9 |
7,425 |
7,600 |
NL 99.99 |
7,440 |
|
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình |
7,435 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
7,500 |
7,640 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
7,500 |
7,640 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
7,500 |
7,640 |
Miếng SJC Thái Bình |
8,700 |
8,900 |
Miếng SJC Nghệ An |
8,700 |
8,900 |
Miếng SJC Hà Nội |
8,700 |
8,900 |
Cập nhật: 15/05/2024 01:02 |
SJC |
Mua vào |
Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG |
86,000 |
89,000 |
SJC 5c |
86,000 |
89,020 |
SJC 2c, 1C, 5 phân |
86,000 |
89,030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
74,600 |
76,300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ |
74,600 |
76,400 |
Nữ Trang 99.99% |
74,400 |
75,500 |
Nữ Trang 99% |
72,752 |
74,752 |
Nữ Trang 68% |
48,995 |
51,495 |
Nữ Trang 41.7% |
29,137 |
31,637 |
Cập nhật: 15/05/2024 01:02 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng VCB |
AUD |
16,386.56 |
16,552.08 |
17,083.03 |
CAD |
18,147.24 |
18,330.54 |
18,918.55 |
CHF |
27,310.77 |
27,586.64 |
28,471.56 |
CNY |
3,446.40 |
3,481.21 |
3,593.42 |
DKK |
- |
3,612.91 |
3,751.25 |
EUR |
26,749.67 |
27,019.87 |
28,216.30 |
GBP |
31,141.41 |
31,455.97 |
32,465.00 |
HKD |
3,175.39 |
3,207.47 |
3,310.36 |
INR |
- |
303.95 |
316.10 |
JPY |
157.90 |
159.50 |
167.12 |
KRW |
16.08 |
17.87 |
19.49 |
KWD |
- |
82,587.83 |
85,889.30 |
MYR |
- |
5,323.09 |
5,439.17 |
NOK |
- |
2,305.96 |
2,403.86 |
RUB |
- |
264.41 |
292.71 |
SAR |
- |
6,767.08 |
7,037.59 |
SEK |
- |
2,299.71 |
2,397.34 |
SGD |
18,329.62 |
18,514.77 |
19,108.68 |
THB |
611.26 |
679.18 |
705.19 |
USD |
25,152.00 |
25,182.00 |
25,482.00 |
Cập nhật: 15/05/2024 01:02 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Vietinbank |
AUD |
16,515 |
16,535 |
17,135 |
CAD |
18,306 |
18,316 |
19,016 |
CHF |
27,532 |
27,552 |
28,502 |
CNY |
- |
3,446 |
3,586 |
DKK |
- |
3,598 |
3,768 |
EUR |
#26,658 |
26,868 |
28,158 |
GBP |
31,449 |
31,459 |
32,629 |
HKD |
3,126 |
3,136 |
3,331 |
JPY |
158.33 |
158.48 |
168.03 |
KRW |
16.41 |
16.61 |
20.41 |
LAK |
- |
0.69 |
1.39 |
NOK |
- |
2,270 |
2,390 |
NZD |
15,087 |
15,097 |
15,677 |
SEK |
- |
2,274 |
2,409 |
SGD |
18,247 |
18,257 |
19,057 |
THB |
641.95 |
681.95 |
709.95 |
USD |
#25,155 |
25,155 |
25,482 |
Cập nhật: 15/05/2024 01:02 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,180.00 |
25,182.00 |
25,482.00 |
EUR |
26,922.00 |
27,030.00 |
28,239.00 |
GBP |
31,291.00 |
31,480.00 |
32,467.00 |
HKD |
3,194.00 |
3,207.00 |
3,313.00 |
CHF |
27,492.00 |
27,602.00 |
28,470.00 |
JPY |
159.00 |
159.64 |
166.96 |
AUD |
16,507.00 |
16,573.00 |
17,082.00 |
SGD |
18,460.00 |
18,534.00 |
19,091.00 |
THB |
674.00 |
677.00 |
705.00 |
CAD |
18,279.00 |
18,352.00 |
18,900.00 |
NZD |
|
15,067.00 |
15,577.00 |
KRW |
|
17.80 |
19.46 |
Cập nhật: 15/05/2024 01:02 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25221 |
25221 |
25482 |
AUD |
16605 |
16655 |
17158 |
CAD |
18407 |
18457 |
18913 |
CHF |
27758 |
27808 |
28374 |
CNY |
0 |
3481.6 |
0 |
CZK |
0 |
1030 |
0 |
DKK |
0 |
3640 |
0 |
EUR |
27204 |
27254 |
27957 |
GBP |
31701 |
31751 |
32419 |
HKD |
0 |
3250 |
0 |
JPY |
160.72 |
161.22 |
165.73 |
KHR |
0 |
5.6733 |
0 |
KRW |
0 |
18.2 |
0 |
LAK |
0 |
1.0385 |
0 |
MYR |
0 |
5520 |
0 |
NOK |
0 |
2305 |
0 |
NZD |
0 |
15104 |
0 |
PHP |
0 |
410 |
0 |
SEK |
0 |
2320 |
0 |
SGD |
18594 |
18644 |
19205 |
THB |
0 |
651 |
0 |
TWD |
0 |
780 |
0 |
XAU |
8600000 |
8600000 |
8900000 |
XBJ |
7000000 |
7000000 |
7420000 |
Cập nhật: 15/05/2024 01:02 |