Nghề kinh doanh nhụy hoa nghệ tây - saffron "nở rộ" ở Hy Lạp

15:54 | 09/11/2018

1,417 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Saffron - loại gia vị đắt tiền được ví như "vàng đỏ" đã mang lại việc làm và tiền bạc cho thị trấn vùng mỏ Krokos, Hy Lạp.  
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Một bông hoa nghệ tây trên cánh đồng ở thị trấn Krokos
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Người phụ nữ nghỉ giải lao trong lúc thu hoạch hoa nghệ tây. Người Hy Lạp đã trồng nghệ tây được ba thế kỷ, nhưng loài hoa này chỉ mọc vùng nông thôn Krokos. Alexander Đại đế được cho là đã sử dụng hoa nghệ tây để chữa lành vết thương do chiến tranh.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Trong các cửa hàng ở Hy Lạp, Saffron được bán với giá khoảng 4 euro/1 gam
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Người dân địa phương thu hoạch hoa nghệ tây.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Công nhân thu hoạch hoa nghệ tây
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Ánh nắng mặt trời chiếu xuống cánh đồng hoa nghệ tây ở thị trấn Krokos.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Các thành viên trong một gia đình thu hoạch hoa nghệ tây trên cánh đồng của gia đình.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
“Thật khó để tìm được công việc đúng với ngành nghề của bạn trong thời kỳ khủng hoảng, đặc biệt là ngành xây dựng dân dụng”, anh Zisis Kyrou - người trở về từ London cho biết khi đang thu hoạch hoa nghệ tây. Zisis Kyrou đã mở một văn phòng xây dựng trong làng, nhưng phần lớn thu nhập của anh là từ 4 mẫu đất trồng hoa nghệ tây. Kyrou hy vọng thu nhập sẽ ngày càng tăng lên.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Các thành viên của gia đình Patsiouras lấy nhụy từ các bông hoa nghệ tây. Cần tới 150.000 bông hoa để có được 1kg saffron, được bán với giá khoảng 1.500 euro. Nhụy hoa được lựa chọn rất cẩn thận, những người phụ nữ bị cấm trang điểm hay dùng nước hoa khi lấy nhụy để giữ nguyên mùi hương của saffron.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Tại hợp tác xã saffron thị trấn Krokos, saffron được các nữ công nhân trong bộ trang phục màu xanh chia trọng lượng và đóng gói.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Công nhân chia saffron theo trọng lượng 1 gam
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Chủ tịch hợp tác xã Nikos Patsiouras chuẩn bị sấy khô saffron
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Công nhân hợp tác xã đóng hộp saffron
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Các hộp saffron sấy khô của hợp tác xã saffron thị trấn Krokos.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Người dân địa phương thu hoạch hoa nghệ tây trên cánh đồng thị trấn Krokoss ngày 26/10/2018.
nghe kinh doanh nhuy hoa nghe tay saffron no ro o hy lap
Người phụ nữ nghỉ giải lao trong lúc thu hoạch saffron.

D.Quỳnh (theo Reuters)

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,500 119,500
AVPL/SJC HCM 117,500 119,500
AVPL/SJC ĐN 117,500 119,500
Nguyên liệu 9999 - HN 10,830 11,130
Nguyên liệu 999 - HN 10,820 11,120
Cập nhật: 01/07/2025 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.800 116.300
TPHCM - SJC 117.500 119.500
Hà Nội - PNJ 113.800 116.300
Hà Nội - SJC 117.500 119.500
Đà Nẵng - PNJ 113.800 116.300
Đà Nẵng - SJC 117.500 119.500
Miền Tây - PNJ 113.800 116.300
Miền Tây - SJC 117.500 119.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.800 116.300
Giá vàng nữ trang - SJC 117.500 119.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.800
Giá vàng nữ trang - SJC 117.500 119.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.800
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.800 116.300
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.800 116.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.000 115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.890 115.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.180 114.680
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.950 114.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.280 86.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.220 67.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.700 48.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.400 105.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.110 70.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.730 75.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.190 78.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.960 43.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.770 38.270
Cập nhật: 01/07/2025 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,140 11,590
Trang sức 99.9 11,130 11,580
NL 99.99 10,795
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,795
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,350 11,650
Miếng SJC Thái Bình 11,750 11,950
Miếng SJC Nghệ An 11,750 11,950
Miếng SJC Hà Nội 11,750 11,950
Cập nhật: 01/07/2025 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16511 16779 17355
CAD 18557 18834 19451
CHF 32094 32476 33117
CNY 0 3570 3690
EUR 29970 30243 31274
GBP 34955 35348 36281
HKD 0 3196 3399
JPY 174 178 184
KRW 0 18 20
NZD 0 15510 16100
SGD 19938 20221 20747
THB 719 782 835
USD (1,2) 25853 0 0
USD (5,10,20) 25893 0 0
USD (50,100) 25921 25955 26300
Cập nhật: 01/07/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,910 25,910 26,270
USD(1-2-5) 24,874 - -
USD(10-20) 24,874 - -
GBP 35,393 35,489 36,382
HKD 3,265 3,275 3,374
CHF 32,304 32,405 33,220
JPY 177.98 178.3 185.82
THB 766.14 775.6 829.8
AUD 16,817 16,878 17,346
CAD 18,797 18,857 19,408
SGD 20,105 20,168 20,845
SEK - 2,712 2,806
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,035 4,173
NOK - 2,551 2,642
CNY - 3,594 3,691
RUB - - -
NZD 15,523 15,667 16,123
KRW 17.86 18.62 20.1
EUR 30,185 30,209 31,436
TWD 807.36 - 977.43
MYR 5,790.69 - 6,533.62
SAR - 6,839.83 7,198.96
KWD - 83,043 88,336
XAU - - -
Cập nhật: 01/07/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,910 25,910 26,250
EUR 29,949 30,069 31,193
GBP 35,129 35,270 36,266
HKD 3,257 3,270 3,375
CHF 32,037 32,166 33,098
JPY 176.68 177.39 184.77
AUD 16,699 16,766 17,301
SGD 20,094 20,175 20,727
THB 779 782 817
CAD 18,730 18,805 19,333
NZD 15,562 16,070
KRW 18.37 20.24
Cập nhật: 01/07/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25935 25935 26295
AUD 16680 16780 17350
CAD 18734 18834 19391
CHF 32330 32360 33246
CNY 0 3609.8 0
CZK 0 1170 0
DKK 0 4060 0
EUR 30249 30349 31124
GBP 35251 35301 36412
HKD 0 3330 0
JPY 177.49 178.49 185
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6335 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15618 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 20093 20223 20956
THB 0 748 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 11950000
XBJ 10000000 10000000 11950000
Cập nhật: 01/07/2025 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,930 25,980 26,260
USD20 25,930 25,980 26,260
USD1 25,930 25,980 26,260
AUD 16,767 16,917 17,982
EUR 30,313 30,463 31,639
CAD 18,694 18,794 20,110
SGD 20,177 20,327 20,804
JPY 178.05 179.55 184.2
GBP 35,352 35,502 36,625
XAU 11,748,000 0 11,952,000
CNY 0 3,493 0
THB 0 784 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 01/07/2025 08:00