Mỗi kg tỏi Lý Sơn giá gần nửa chỉ vàng

17:10 | 14/05/2016

883 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Giá tỏi 1 (củ 1 tép) năm 2015 dao động từ 700.000-900.000 đồng/kg, đến mùa thu hoạch tỏi ở đảo Lý Sơn năm 2016, sản lượng sụt giảm gần 43% khiến lượng tỏi Lý Sơn trở nên khan hiếm so với nhu cầu của thị trường. Đến giữa tháng 5/2016, tỏi 1 Lý Sơn tăng lên 1,4 triệu đồng/kg (giá trị tương đương gần 1/2 chỉ vàng).

Theo thống kế của UBND huyện Lý Sơn, toàn đảo có 325ha diện tích trồng tỏi, thu hoạch vụ tỏi năm 2016 chỉ đạt khoảng 3.000 tấn tỏi (giảm khoảng 43% so với năm ngoái). Trong khi đó, nhu cầu sử dụng tỏi Lý Sơn của thị trường ngày càng tăng, đẩy giá tỏi Lý Sơn tăng giá theo.

tin nhap 20160514170653
Giá tỏi Lý Sơn tăng cao vì mất mùa ở chợ, chưa được khách du lịch chọn mua vì không có bao bì và nhãn mác.
Hiện nay, tại chợ Lý Sơn và mua ở nhà dân, giá tỏi thường (củ nhiều tép) là 120.000 đồng/kg, giá tỏi 1 với 1,2 triệu đồng. Tuy nhiên, tỏi bán ở dân ít được du khách chọn mua vì không có bao bì, không nhãn mác và không đẹp mắt, cho nên khách hàng chưa lựa chọn để mua làm quà.

Tại các điểm kinh doanh tỏi có bao vì và nhãn mác, giá tỏi thường 140.000 đồng/kg và tỏi 1 là 1,4 triệu đồng (giá trị gần 1/2 chỉ vàng - 3,4 triệu đồng/chỉ vàng).

Ông Nguyễn Văn Định - chuyên kinh doanh tỏi Lý Sơn, cho biết: “Năm nay sản lượng tỏi giảm nhiều, khiến tỏi rất khan hiếm và chỉ dám bán số lượng ít chứ không thể cung ứng cho khách số lượng nhiều. Không chỉ sản lượng giảm mà chất lượng tỏi cũng chưa đạt yêu cầu để xuất khẩu ra nước ngoài. Chính vì vậy, giá tỏi tăng cao là chuyện dễ hiểu”.

Điệp khúc “được mùa mất giá” hoặc “mất mùa được giá” thường xảy ra đối với nông sản Việt Nam, trong đó có tỏi Lý Sơn - nơi được mệnh danh là “vương quốc tỏi”. Hiện nay, hầu hết người dân Lý Sơn tự trồng tỏi, chăm sóc, kỹ thuật và tìm đầu ra, dẫn đến sản lượng cùng giá cả luôn bếp bênh.

Hồng Long

Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 05:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 05:00