[Infographic] Vì sao nói áp thuế VAT phân bón 5% nông dân được thụ hưởng?
2,331 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Đây cũng là điều khiến nhiều người thắc mắc lâu nay và có thể được lý giải một cách rõ ràng, dễ hiểu qua ví dụ sau đây.
Nội dung: Lê Trúc - Thiết kế: T.L
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,800 ▲300K |
119,800 ▲300K |
AVPL/SJC HCM |
117,800 ▲300K |
119,800 ▲300K |
AVPL/SJC ĐN |
117,800 ▲300K |
119,800 ▲300K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,950 ▲50K |
11,200 ▲50K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,940 ▲50K |
11,190 ▲50K |
Cập nhật: 26/06/2025 12:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.000 ▲400K |
116.700 ▲400K |
TPHCM - SJC |
117.800 ▲300K |
119.800 ▲300K |
Hà Nội - PNJ |
114.000 ▲400K |
116.700 ▲400K |
Hà Nội - SJC |
117.800 ▲300K |
119.800 ▲300K |
Đà Nẵng - PNJ |
114.000 ▲400K |
116.700 ▲400K |
Đà Nẵng - SJC |
117.800 ▲300K |
119.800 ▲300K |
Miền Tây - PNJ |
114.000 ▲400K |
116.700 ▲400K |
Miền Tây - SJC |
117.800 ▲300K |
119.800 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.000 ▲400K |
116.700 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.800 ▲300K |
119.800 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.000 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.800 ▲300K |
119.800 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.000 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.000 ▲400K |
116.700 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.000 ▲400K |
116.700 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.200 ▲300K |
115.700 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.080 ▲290K |
115.580 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.370 ▲290K |
114.870 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
112.140 ▲290K |
114.640 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.430 ▲230K |
86.930 ▲230K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.340 ▲180K |
67.840 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.780 ▲120K |
48.280 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.580 ▲270K |
106.080 ▲270K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.230 ▲190K |
70.730 ▲190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.860 ▲200K |
75.360 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.330 ▲210K |
78.830 ▲210K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.040 ▲110K |
43.540 ▲110K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.830 ▲100K |
38.330 ▲100K |
Cập nhật: 26/06/2025 12:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,190 ▲30K |
11,640 ▲30K |
Trang sức 99.9 |
11,180 ▲30K |
11,630 ▲30K |
NL 99.99 |
10,875 ▲30K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,875 ▲30K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,400 ▲30K |
11,700 ▲30K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,400 ▲30K |
11,700 ▲30K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,400 ▲30K |
11,700 ▲30K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,780 ▲30K |
11,980 ▲30K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,780 ▲30K |
11,980 ▲30K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,780 ▲30K |
11,980 ▲30K |
Cập nhật: 26/06/2025 12:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16509 |
16777 |
17359 |
CAD |
18513 |
18790 |
19409 |
CHF |
31871 |
32252 |
32889 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29887 |
30159 |
31189 |
GBP |
34991 |
35384 |
36313 |
HKD |
0 |
3198 |
3400 |
JPY |
173 |
177 |
184 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15494 |
16085 |
SGD |
19931 |
20213 |
20742 |
THB |
721 |
784 |
838 |
USD (1,2) |
25866 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25906 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25934 |
25968 |
26305 |
Cập nhật: 26/06/2025 12:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,990 |
25,990 |
26,305 |
USD(1-2-5) |
24,950 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,950 |
- |
- |
GBP |
35,381 |
35,477 |
36,317 |
HKD |
3,275 |
3,285 |
3,379 |
CHF |
32,170 |
32,270 |
33,020 |
JPY |
177.45 |
177.77 |
184.94 |
THB |
767.33 |
776.8 |
829.12 |
AUD |
16,789 |
16,850 |
17,290 |
CAD |
18,769 |
18,830 |
19,350 |
SGD |
20,109 |
20,171 |
20,809 |
SEK |
- |
2,718 |
2,807 |
LAK |
- |
0.93 |
1.28 |
DKK |
- |
4,028 |
4,160 |
NOK |
- |
2,543 |
2,627 |
CNY |
- |
3,602 |
3,693 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,460 |
15,604 |
16,031 |
KRW |
17.76 |
18.52 |
19.96 |
EUR |
30,136 |
30,160 |
31,348 |
TWD |
806.21 |
- |
974.33 |
MYR |
5,782.5 |
- |
6,511.37 |
SAR |
- |
6,860.95 |
7,208.55 |
KWD |
- |
83,335 |
88,564 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 26/06/2025 12:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,950 |
25,950 |
26,290 |
EUR |
29,928 |
30,048 |
31,172 |
GBP |
35,147 |
35,288 |
36,289 |
HKD |
3,263 |
3,276 |
3,381 |
CHF |
31,907 |
32,035 |
32,976 |
JPY |
176.31 |
177.02 |
184.36 |
AUD |
16,715 |
16,782 |
17,317 |
SGD |
20,121 |
20,202 |
20,755 |
THB |
783 |
786 |
822 |
CAD |
18,718 |
18,793 |
19,319 |
NZD |
|
15,553 |
16,062 |
KRW |
|
18.40 |
20.28 |
Cập nhật: 26/06/2025 12:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25920 |
25920 |
26295 |
AUD |
16665 |
16765 |
17330 |
CAD |
18682 |
18782 |
19337 |
CHF |
32071 |
32101 |
32987 |
CNY |
0 |
3605.8 |
0 |
CZK |
0 |
1170 |
0 |
DKK |
0 |
4060 |
0 |
EUR |
30145 |
30245 |
31018 |
GBP |
35234 |
35284 |
36386 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
176.79 |
177.79 |
184.3 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6335 |
0 |
NOK |
0 |
2595 |
0 |
NZD |
0 |
15567 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
20062 |
20192 |
20921 |
THB |
0 |
747.3 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
12000000 |
XBJ |
10500000 |
10500000 |
12000000 |
Cập nhật: 26/06/2025 12:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,940 |
25,990 |
26,250 |
USD20 |
25,940 |
25,990 |
26,250 |
USD1 |
25,940 |
25,990 |
26,250 |
AUD |
16,750 |
16,900 |
17,967 |
EUR |
30,225 |
30,375 |
31,551 |
CAD |
18,651 |
18,751 |
20,064 |
SGD |
20,175 |
20,325 |
20,800 |
JPY |
177.42 |
178.92 |
183.57 |
GBP |
35,381 |
35,531 |
36,323 |
XAU |
11,778,000 |
0 |
11,982,000 |
CNY |
0 |
3,497 |
0 |
THB |
0 |
785 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 26/06/2025 12:00 |