[Infographic] Vì sao nói áp thuế VAT phân bón 5% nông dân được thụ hưởng?
2,331 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Đây cũng là điều khiến nhiều người thắc mắc lâu nay và có thể được lý giải một cách rõ ràng, dễ hiểu qua ví dụ sau đây.
Nội dung: Lê Trúc - Thiết kế: T.L
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
108,500 ▲3000K |
111,000 ▲3000K |
AVPL/SJC HCM |
108,500 ▲3000K |
111,000 ▲3000K |
AVPL/SJC ĐN |
108,500 ▲3000K |
111,000 ▲3000K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,780 ▲480K |
10,960 ▲400K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,770 ▲480K |
10,950 ▲400K |
Cập nhật: 16/04/2025 12:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
108.000 ▲5200K |
110.500 ▲4500K |
TPHCM - SJC |
108.500 ▲3000K |
111.000 ▲3000K |
Hà Nội - PNJ |
108.000 ▲5200K |
110.500 ▲4500K |
Hà Nội - SJC |
108.500 ▲3000K |
111.000 ▲3000K |
Đà Nẵng - PNJ |
108.000 ▲5200K |
110.500 ▲4500K |
Đà Nẵng - SJC |
108.500 ▲3000K |
111.000 ▲3000K |
Miền Tây - PNJ |
108.000 ▲5200K |
110.500 ▲4500K |
Miền Tây - SJC |
108.500 ▲3000K |
111.000 ▲3000K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
108.000 ▲5200K |
110.500 ▲4500K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
108.500 ▲3000K |
111.000 ▲3000K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
108.000 ▲5200K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
108.500 ▲3000K |
111.000 ▲3000K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
108.000 ▲5200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
108.000 ▲5200K |
110.500 ▲4500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
108.000 ▲5200K |
110.500 ▲4500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
107.800 ▲5000K |
110.300 ▲5000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
107.690 ▲4990K |
110.190 ▲4990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
107.020 ▲4960K |
109.520 ▲4960K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
106.800 ▲4950K |
109.300 ▲4950K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
80.380 ▲3750K |
82.880 ▲3750K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
62.180 ▲2930K |
64.680 ▲2930K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
43.540 ▲2080K |
46.040 ▲2080K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
98.640 ▲4580K |
101.140 ▲4580K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
64.930 ▲3050K |
67.430 ▲3050K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
69.350 ▲3250K |
71.850 ▲3250K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
72.650 ▲3400K |
75.150 ▲3400K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
39.010 ▲1870K |
41.510 ▲1870K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
34.050 ▲1650K |
36.550 ▲1650K |
Cập nhật: 16/04/2025 12:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
10,630 ▲480K |
11,040 ▲400K |
Trang sức 99.9 |
10,620 ▲480K |
11,030 ▲400K |
NL 99.99 |
10,630 ▲480K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,630 ▲480K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
10,800 ▲480K |
11,050 ▲400K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
10,800 ▲480K |
11,050 ▲400K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
10,800 ▲480K |
11,050 ▲400K |
Miếng SJC Thái Bình |
10,850 ▲300K |
11,100 ▲300K |
Miếng SJC Nghệ An |
10,850 ▲300K |
11,100 ▲300K |
Miếng SJC Hà Nội |
10,850 ▲300K |
11,100 ▲300K |
Cập nhật: 16/04/2025 12:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
15879 |
16145 |
16723 |
CAD |
18022 |
18297 |
18919 |
CHF |
31015 |
31393 |
32032 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
28690 |
28958 |
29991 |
GBP |
33489 |
33877 |
34825 |
HKD |
0 |
3204 |
3406 |
JPY |
174 |
178 |
185 |
KRW |
0 |
0 |
18 |
NZD |
0 |
14977 |
15570 |
SGD |
19121 |
19400 |
19928 |
THB |
692 |
755 |
808 |
USD (1,2) |
25612 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25650 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25678 |
25712 |
26057 |
Cập nhật: 16/04/2025 12:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,680 |
25,680 |
26,040 |
USD(1-2-5) |
24,653 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,653 |
- |
- |
GBP |
33,814 |
33,905 |
34,815 |
HKD |
3,274 |
3,284 |
3,384 |
CHF |
31,139 |
31,236 |
32,120 |
JPY |
177.57 |
177.89 |
185.88 |
THB |
739.09 |
748.22 |
801.55 |
AUD |
16,167 |
16,226 |
16,666 |
CAD |
18,288 |
18,346 |
18,843 |
SGD |
19,311 |
19,371 |
19,975 |
SEK |
- |
2,580 |
2,671 |
LAK |
- |
0.91 |
1.27 |
DKK |
- |
3,858 |
3,991 |
NOK |
- |
2,390 |
2,474 |
CNY |
- |
3,492 |
3,587 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
14,934 |
15,073 |
15,512 |
KRW |
16.8 |
17.52 |
18.98 |
EUR |
28,843 |
28,866 |
30,102 |
TWD |
718.8 |
- |
869.7 |
MYR |
5,473.04 |
- |
6,175.56 |
SAR |
- |
6,775.68 |
7,132.32 |
KWD |
- |
81,973 |
87,308 |
XAU |
- |
- |
109,800 |
Cập nhật: 16/04/2025 12:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,630 |
25,650 |
25,990 |
EUR |
28,660 |
28,775 |
29,859 |
GBP |
33,588 |
33,723 |
34,690 |
HKD |
3,263 |
3,276 |
3,383 |
CHF |
30,980 |
31,104 |
32,013 |
JPY |
176.30 |
177.01 |
184.39 |
AUD |
16,038 |
16,102 |
16,627 |
SGD |
19,266 |
19,343 |
19,869 |
THB |
752 |
755 |
788 |
CAD |
18,183 |
18,256 |
18,765 |
NZD |
|
14,978 |
15,484 |
KRW |
|
17.25 |
19.02 |
Cập nhật: 16/04/2025 12:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25685 |
25685 |
26045 |
AUD |
16064 |
16164 |
16734 |
CAD |
18205 |
18305 |
18856 |
CHF |
31293 |
31323 |
32221 |
CNY |
0 |
3494.9 |
0 |
CZK |
0 |
1080 |
0 |
DKK |
0 |
3810 |
0 |
EUR |
28883 |
28983 |
29856 |
GBP |
33797 |
33847 |
34957 |
HKD |
0 |
3320 |
0 |
JPY |
178.5 |
179 |
185.51 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.4 |
0 |
LAK |
0 |
1.141 |
0 |
MYR |
0 |
6000 |
0 |
NOK |
0 |
2490 |
0 |
NZD |
0 |
15089 |
0 |
PHP |
0 |
422 |
0 |
SEK |
0 |
2633 |
0 |
SGD |
19276 |
19406 |
20138 |
THB |
0 |
720.8 |
0 |
TWD |
0 |
770 |
0 |
XAU |
10900000 |
10900000 |
11300000 |
XBJ |
9900000 |
9900000 |
11300000 |
Cập nhật: 16/04/2025 12:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,690 |
25,740 |
26,000 |
USD20 |
25,690 |
25,740 |
26,000 |
USD1 |
25,690 |
25,740 |
26,000 |
AUD |
16,111 |
16,261 |
17,334 |
EUR |
29,028 |
29,178 |
30,353 |
CAD |
18,150 |
18,250 |
19,569 |
SGD |
19,352 |
19,502 |
20,035 |
JPY |
178.45 |
179.95 |
184.61 |
GBP |
33,890 |
34,040 |
34,927 |
XAU |
10,848,000 |
0 |
11,102,000 |
CNY |
0 |
3,379 |
0 |
THB |
0 |
756 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 16/04/2025 12:00 |