Hưng Yên: Bắt giữ 3.000 máy đo nồng độ oxy và nhịp tim nhập lậu

20:18 | 19/09/2021

90 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Thông tin từ Tổng cục Quản lý thị trường (QLTT) cho biết, đội QLTT số 5 - Cục QLTT tỉnh Hưng Yên vừa phối hợp với Đội Chống buôn lậu - Phòng Cảnh sát Kinh tế, Công an tỉnh Hưng Yên kiểm tra và tạm giữ 3.000 thiết bị đo nồng độ oxy và nhịp tim không rõ nguồn gốc xuất xứ.

Trước đó, ngày 12/9/2021, Đội QLTT 5, Cục QLTT tỉnh Hưng Yên phối hợp với Đội Chống buôn lậu - Phòng Cảnh sát Kinh tế, Công an tỉnh Hưng Yên tiến hành khám phương tiện là xe ô tô tải BKS 29C-051.57 do ông Hàn Văn Mạnh, sinh năm 1998 có địa chỉ thường trú: Thôn 8, xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa điều khiển.

Hưng Yên: Bắt giữ 3.000 máy đo nồng độ oxy và nhịp tim nhập lậu
QLTT Hưng Yên tiến hành thu giữ số máy đo nhịp tim nhập lậu.

Đoàn kiểm tra phát hiện trên xe vận chuyển 3.000 chiếc máy đo nồng độ oxy trong máu và nhịp tim (loại kẹp ngón tay) không rõ nguồn gốc xuất xứ.

Tại thời điểm kiểm tra, lái xe không xuất trình được hóa đơn, chứng từ nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa và cho biết chỉ là lái xe thuê vận chuyển hàng hóa từ khu vực chân cầu Thanh Trì, TP Hà Nội về Hưng Yên để giao cho khách hàng. Ước tính giá trị số máy đo này trên thị trường có giá bán khoảng 500 triệu đồng.

QLTT Hưng Yên và lực lượng chức năng đã lập biên bản tạm giữ toàn bộ số hàng hóa trên để tiến hành xác minh, làm rõ và xử lý theo quy định của pháp luật.

P.V

Phát hiện 4,2 tấn hành tỏi Trung Quốc nhập lậu Phát hiện 4,2 tấn hành tỏi Trung Quốc nhập lậu
Tiền Giang: Phát hiện gần 2.000 chai phân bón lậu Tiền Giang: Phát hiện gần 2.000 chai phân bón lậu
Kho hàng 50 tấn của ông chủ người Trung Quốc ở Bắc Ninh có dấu hiệu giả mạo Kho hàng 50 tấn của ông chủ người Trung Quốc ở Bắc Ninh có dấu hiệu giả mạo

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 83,800
AVPL/SJC HCM 81,700 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,700 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,600 75,800
Nguyên liệu 999 - HN 74,500 75,700
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 83,800
Cập nhật: 17/04/2024 02:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.700 83.700
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.700 83.700
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.700 83.700
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 83.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 17/04/2024 02:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,455 7,670
Trang sức 99.9 7,445 7,660
NL 99.99 7,450
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,430
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,520 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,170 8,380
Miếng SJC Nghệ An 8,170 8,380
Miếng SJC Hà Nội 8,170 8,380
Cập nhật: 17/04/2024 02:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 83,700
SJC 5c 81,700 83,720
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 83,730
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 17/04/2024 02:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,749.34 15,908.42 16,418.96
CAD 17,802.06 17,981.88 18,558.97
CHF 26,930.33 27,202.35 28,075.34
CNY 3,412.63 3,447.11 3,558.27
DKK - 3,520.85 3,655.72
EUR 26,070.32 26,333.66 27,500.10
GBP 30,532.92 30,841.34 31,831.11
HKD 3,138.80 3,170.50 3,272.25
INR - 301.01 313.05
JPY 158.47 160.07 167.73
KRW 15.60 17.33 18.90
KWD - 81,601.88 84,865.15
MYR - 5,211.05 5,324.76
NOK - 2,251.43 2,347.05
RUB - 256.70 284.17
SAR - 6,704.80 6,972.92
SEK - 2,263.23 2,359.35
SGD 17,996.27 18,178.05 18,761.43
THB 604.42 671.58 697.30
USD 24,978.00 25,008.00 25,348.00
Cập nhật: 17/04/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,878 15,898 16,498
CAD 17,986 17,996 18,696
CHF 27,167 27,187 28,137
CNY - 3,423 3,563
DKK - 3,509 3,679
EUR #25,995 26,205 27,495
GBP 30,868 30,878 32,048
HKD 3,098 3,108 3,303
JPY 159.25 159.4 168.95
KRW 15.96 16.16 19.96
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,220 2,340
NZD 14,621 14,631 15,211
SEK - 2,233 2,368
SGD 17,969 17,979 18,779
THB 635.78 675.78 703.78
USD #25,015 25,015 25,348
Cập nhật: 17/04/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,030.00 25,048.00 25,348.00
EUR 26,214.00 26,319.00 27,471.00
GBP 30,655.00 30,840.00 31,767.00
HKD 3,156.00 3,169.00 3,269.00
CHF 27,071.00 27,180.00 27,992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15,862.00 15,926.00 16,400.00
SGD 18,109.00 18,182.00 18,699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17,920.00 17,992.00 18,500.00
NZD 14,570.00 15,049.00
KRW 17.26 18.81
Cập nhật: 17/04/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25080 25130 25330
AUD 16020 16070 16482
CAD 18121 18171 18573
CHF 27468 27518 27930
CNY 0 3457.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26597 26647 27150
GBP 31246 31296 31763
HKD 0 3115 0
JPY 161.58 162.08 166.64
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0323 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14680 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18372 18372 18728
THB 0 649.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8150000 8150000 8320000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 17/04/2024 02:00