Tiền Giang: Phát hiện gần 2.000 chai phân bón lậu

18:06 | 08/09/2021

3,805 lượt xem
|
(PetroTimes) - Ngày 8/9, Cục Quản lý thị trường (QLTT) tỉnh Tiền Giang đã kiểm tra, phát hiện và đang hoàn chỉnh hồ sơ xử lý 3 vụ vi phạm về điều kiện kinh doanh phân bón, không niêm yết giá trang thiết bị y tế.

Thực hiện chỉ đạo của Tổng cục QLTT và UBND tỉnh Tiền Giang về việc tăng cường kiểm tra mặt hàng phân bón; Đội QLTT số 4 phối hợp với Chốt kiểm dịch Covid-19 số 2 thuộc xã Tân Bình Thạnh, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang tiến hành kiểm tra lô phân bón được vận chuyển trên xe ô tô tải BKS 63C-063-63.

Tiền Giang: Phát hiện gần 2.000 chai phân bón lậu
Lực lượng QLTT chặn bắt gần 2.000 chai phân bón lá có dấu hiệu nhập lậu

Tại thời điểm kiểm tra, phát hiện trên xe có 1.960 chai phân bón lá NPK, loại 500ml/chai. Đội QLTT số 4 làm việc với người điều khiển phương tiện là ông N.P.L cũng là chủ hàng hóa. Qua làm việc, ông N.P.L đã thừa nhận hành vi vi phạm là kinh doanh phân bón nhưng không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; không có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón; không có quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.

Lô hàng này có trị giá gần 70 triệu đồng, đang được vận chuyển từ tỉnh Long An về tỉnh Tiền Giang để bán, khi đến Chốt kiểm dịch số 2 thì bị phát hiện. Đội QLTT số 4 đã lập biên bản vi phạm hành chính đối với ông N.P.L về hành vi vi phạm nêu trên để hoàn chỉnh hồ sơ xử lý theo quy định.

Về mặt hàng trang thiết bị y tế, qua thực hiện biện pháp nghiệp vụ quản lý địa bàn, Đội QLTT số 3 đã kiểm tra đột xuất 2 quầy thuốc tây trên địa bàn huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang. Kết quả, phát hiện tại các cơ sở này không thực hiện niêm yết giá mặt hàng khẩu trang y tế và nước rửa tay sát khuẩn, đang chờ xử lý.

Tiền Giang: Phát hiện gần 2.000 chai phân bón lậu
Kiểm tra kinh doanh mặt hàng thiết yếu phòng chống dịch Covid-19

Cũng trong ngày 8/9, các đội QLTT cũng đã giám sát tình hình cung ứng, giá cả thị trường, việc niêm yết giá và bán theo giá niêm yết tại 5 chợ truyền thống, 2 cửa hàng tiện ích và các hộ kinh doanh tạp hóa trên địa bàn thị xã Cai Lậy, thị xã Gò Công, các huyện Châu Thành, Chợ Gạo và Tân Phước; tuyên truyền trực tiếp 3 lượt.

P.V

Kho hàng 50 tấn của ông chủ người Trung Quốc ở Bắc Ninh có dấu hiệu giả mạo Kho hàng 50 tấn của ông chủ người Trung Quốc ở Bắc Ninh có dấu hiệu giả mạo
Tổng tấn công 8 kho hàng, thu giữ 40 tấn hàng hóa Tổng tấn công 8 kho hàng, thu giữ 40 tấn hàng hóa
Phát hiện gần 10 tấn phân bón nhập lậu Phát hiện gần 10 tấn phân bón nhập lậu
Gần 2 tấn phân bón hết hạn vẫn được bày bán tại cửa hàng vật tư nông nghiệp Gần 2 tấn phân bón hết hạn vẫn được bày bán tại cửa hàng vật tư nông nghiệp

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 142,500 145,500
Hà Nội - PNJ 142,500 145,500
Đà Nẵng - PNJ 142,500 145,500
Miền Tây - PNJ 142,500 145,500
Tây Nguyên - PNJ 142,500 145,500
Đông Nam Bộ - PNJ 142,500 145,500
Cập nhật: 15/10/2025 01:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,230 14,600
Trang sức 99.9 14,220 14,590
NL 99.99 14,230
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,230
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,380 14,610
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,380 14,610
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,380 14,610
Miếng SJC Thái Bình 14,410 14,610
Miếng SJC Nghệ An 14,410 14,610
Miếng SJC Hà Nội 14,410 14,610
Cập nhật: 15/10/2025 01:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,441 14,612
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,441 14,613
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,423 1,445
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,423 1,446
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 140 143
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 137,084 141,584
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 99,911 107,411
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 899 974
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 79,889 87,389
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 76,027 83,527
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 52,287 59,787
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,441 1,461
Cập nhật: 15/10/2025 01:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16444 16712 17290
CAD 18193 18469 19085
CHF 32128 32510 33161
CNY 0 3470 3830
EUR 29814 30086 31114
GBP 34139 34529 35474
HKD 0 3259 3461
JPY 166 170 176
KRW 0 17 19
NZD 0 14667 15250
SGD 19706 19988 20514
THB 719 782 835
USD (1,2) 26087 0 0
USD (5,10,20) 26129 0 0
USD (50,100) 26157 26192 26369
Cập nhật: 15/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,169 26,169 26,369
USD(1-2-5) 25,123 - -
USD(10-20) 25,123 - -
EUR 30,101 30,125 31,245
JPY 170.5 170.81 177.84
GBP 34,626 34,720 35,511
AUD 16,797 16,858 17,285
CAD 18,459 18,518 19,030
CHF 32,525 32,626 33,284
SGD 19,911 19,973 20,580
CNY - 3,646 3,740
HKD 3,340 3,350 3,430
KRW 17.05 17.78 19.07
THB 770.71 780.23 829.32
NZD 14,716 14,853 15,189
SEK - 2,725 2,806
DKK - 4,027 4,140
NOK - 2,562 2,638
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,847.43 - 6,553.65
TWD 775.84 - 933.41
SAR - 6,931.8 7,250.59
KWD - 83,851 88,599
Cập nhật: 15/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 29,889 30,009 31,089
GBP 34,535 34,674 35,609
HKD 3,323 3,336 3,438
CHF 32,189 32,318 33,188
JPY 169.17 169.85 176.61
AUD 16,832 16,900 17,417
SGD 19,952 20,032 20,541
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,833 15,311
KRW 17.73 19.37
Cập nhật: 15/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16638 16738 17351
CAD 18381 18481 19082
CHF 32366 32396 33270
CNY 0 3655.6 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30002 30032 31055
GBP 34461 34511 35619
HKD 0 3390 0
JPY 169.74 170.24 177.26
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14782 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19867 19997 20736
THB 0 748.2 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14410000 14410000 14610000
SBJ 14000000 14000000 14610000
Cập nhật: 15/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,183 26,233 26,369
USD20 26,183 26,233 26,369
USD1 26,183 26,233 26,369
AUD 16,822 16,922 18,032
EUR 30,219 30,219 31,531
CAD 18,366 18,466 19,777
SGD 19,993 20,143 21,155
JPY 170.22 171.72 176.29
GBP 34,773 34,923 35,695
XAU 14,488,000 0 14,642,000
CNY 0 3,543 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 15/10/2025 01:00