Hoàn thành bảo dưỡng sửa chữa Hệ thống chế biến khí GPP Dinh Cố

16:56 | 02/10/2018

435 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Nhằm đảm bảo an toàn, duy trì độ tin cậy tuyệt đối, Công ty Chế biến khí Vũng Tàu (KVT) vừa tổ chức đợt bảo dưỡng sửa chữa (BDSC) toàn bộ hệ thống chế biến khí tại Nhà máy Xử lý khí Dinh Cố (GPP Dinh Cố) - cơ sở thuộc sự quản lý của KVT.  
hoan thanh bao duong sua chua he thong che bien khi gpp dinh coTối ưu hiệu quả thu hồi sản phẩm LPG tại Nhà máy Xử lý khí Dinh Cố
hoan thanh bao duong sua chua he thong che bien khi gpp dinh coTái chế phế thải tô điểm thêm cho GPP Dinh Cố
hoan thanh bao duong sua chua he thong che bien khi gpp dinh coHoàn thành bảo dưỡng định kỳ GPP Dinh Cố

Công tác BDSC năm 2018 tại GPP Dinh Cố được thực hiện trong 6 ngày từ 25/9 đến 30/9/2018 với sự chuẩn bị kỹ lưỡng, chính xác, đảm bảo sự an toàn cao nhất về con người và hệ thống thiết bị.

hoan thanh bao duong sua chua he thong che bien khi gpp dinh co
Bảo dưỡng sửa chữa Hệ thống chế biến khí GPP Dinh Cố

Đợt BDSC được thực hiện lần này bao gồm 52 đầu việc: 8 đầu việc BDSC thường xuyên, 18 đầu việc sửa chữa đột xuất, 22 đầu việc bảo dưỡng ngăn ngừa, 4 đầu việc kiểm định hiệu chuẩn.

Đợt BDSC 2018 ghi nhận sự tham gia phối hợp của các đơn vị: KVT và Công ty Dịch vụ khí là 2 đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV GAS); 10 nhà thầu gồm VAC, Thăng Long, ATA, Sao Phương Bắc (NSET), Pecsi - Schneider, DK Engineering, Đức Huỳnh, Nam Việt, Minh Việt, PVD.

hoan thanh bao duong sua chua he thong che bien khi gpp dinh co
Công tác BDSC được thực hiện an toàn, chất lượng, đúng tiến độ

Trong 6 ngày diễn ra BDSC đã có 1.687 lượt người đã tham gia với 1.043 lượt về phía nhà thầu, 476 lượt CBCNV KVT. Tổng số giờ làm việc an toàn trong dừng khí 2018 là 20.245 giờ, xác nhận toàn bộ đợt BDSC diễn ra không có sự cố đáng tiếc xảy ra.

hoan thanh bao duong sua chua he thong che bien khi gpp dinh co
Người lao động nỗ lực thực hiện công tác BDSC

Ngày 30/9/2018, GPP Dinh Cố đã hoàn thành công tác BDSC an toàn, đảm bảo chất lượng, đúng tiến độ, kế hoạch. Nhà máy thực hiện tiếp nhận và cấp khí trở lại bình thường.

hoan thanh bao duong sua chua he thong che bien khi gpp dinh co
Hơn 1.600 lượt người đã tham gia đợt BDSC

Trong thời gian KVT thực hiện dừng khí BDSC, các đơn vị, công ty, đối tác trong chuỗi khai thác, vận chuyển, xử lý, phân phối khí đều thực hiện BDSC định kỳ hệ thống thiết bị. Kế hoạch phối hợp BDSC này đã được thống nhất, nhằm hạn chế tối đa các tác động đến các bên tham gia.

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 21:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,132 16,152 16,752
CAD 18,163 18,173 18,873
CHF 27,176 27,196 28,146
CNY - 3,428 3,568
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,232 26,442 27,732
GBP 31,035 31,045 32,215
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.78 158.93 168.48
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,222 2,342
NZD 14,755 14,765 15,345
SEK - 2,240 2,375
SGD 18,046 18,056 18,856
THB 630.48 670.48 698.48
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 21:00