Giá xăng dầu hôm 29/8 duy trì đà tăng, dầu Brent vượt ngưỡng 60 USD

07:30 | 29/08/2019

372 lượt xem
|
(PetroTimes) - Bất chấp tình hình căng thẳng thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc, giá xăng dầu hôm nay vẫn duy trì đà tăng nhẹ.
Giá xăng dầu hôm 29/8 duy trì đà tăng, dầu Brent vượt ngưỡng 60 USD
Ảnh minh hoạ

Tính đến đầu giờ sáng 29/8, theo giờ Việt Nam, trên sàn New York Mercantile Exchanghe, giá dầu thô ngọt nhẹ WTI giao tháng 10/2019 đứng ở mức 55,86 USD/thùng, tăng 0,08 USD/thùng trong phiên. Tuy nhiên, nếu so với đầu giờ sáng 28/8, giá dầu WTI giao tháng 10 đã tăng 0,31 USD/thùng.

Trong khi đó, giá dầu Brent giao tháng 10/2019 đứng ở mức 60,58 USD/thùng, tăng 0,09 USD/thùng trong phiên và nếu so với cùng thời điểm ngày 28/8 thì tăng tới 1,64 USD/thùng.

Giá dầu thế giới duy trì đã tăng mạnh trong bối cảnh căng thẳng thương mại Mỹ - Trung “nóng” lên chủ yếu do thông tin dự trữ dầu thô của Mỹ giảm mạnh hơn dự kiến.

Theo báo cáo của Viện Dầu mỏ Mỹ, do lượng dầu nhập khẩu sụt giảm, lượng dầu thô dự trữ của Mỹ đã giảm mạnh ở mức 11,1 triệu thùng trong tuần trước, so với mức dự đoán giảm 2 triệu thùng.

Hà Lê

Chân dung “Sông Đà 7” của đại gia Nguyễn Mạnh Thắng
Ngay trước thềm cuộc thâu tóm lịch sử, Bibica bị truy thu thuế “tiền tỉ”
Giá cổ phiếu lao dốc dù ngân hàng báo lãi lớn
Chuyện doanh nhân Việt tuần qua: Người đạt ngưỡng tài sản 10 tỷ USD, kẻ bị truy nã...
“Đại gia” ngành bia chia tiền, tỷ phú người Thái nhận quà “siêu to, siêu khổng lồ”
Lần đầu trong lịch sử: Tài sản của ông Phạm Nhật Vượng vượt 10 tỷ USD

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,900 149,900
Hà Nội - PNJ 146,900 149,900
Đà Nẵng - PNJ 146,900 149,900
Miền Tây - PNJ 146,900 149,900
Tây Nguyên - PNJ 146,900 149,900
Đông Nam Bộ - PNJ 146,900 149,900
Cập nhật: 17/11/2025 01:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,900 15,100
Miếng SJC Nghệ An 14,900 15,100
Miếng SJC Thái Bình 14,900 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,750 15,050
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,750 15,050
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,750 15,050
NL 99.99 13,980
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,980
Trang sức 99.9 14,240 14,940
Trang sức 99.99 14,250 14,950
Cập nhật: 17/11/2025 01:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16695 16964 17539
CAD 18255 18531 19152
CHF 32532 32916 33568
CNY 0 3470 3830
EUR 29987 30260 31288
GBP 33900 34289 35236
HKD 0 3259 3461
JPY 163 167 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14656 15249
SGD 19751 20033 20563
THB 728 791 846
USD (1,2) 26085 0 0
USD (5,10,20) 26127 0 0
USD (50,100) 26155 26175 26378
Cập nhật: 17/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,168 26,168 26,378
USD(1-2-5) 25,122 - -
USD(10-20) 25,122 - -
EUR 30,262 30,286 31,421
JPY 167.37 167.67 174.6
GBP 34,269 34,362 35,155
AUD 16,964 17,025 17,457
CAD 18,480 18,539 19,058
CHF 33,003 33,106 33,769
SGD 19,880 19,942 20,557
CNY - 3,665 3,761
HKD 3,341 3,351 3,432
KRW 16.73 17.45 18.73
THB 778.68 788.3 838.48
NZD 14,676 14,812 15,153
SEK - 2,757 2,836
DKK - 4,048 4,163
NOK - 2,590 2,664
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,977.62 - 6,702.27
TWD 766.33 - 921.6
SAR - 6,929.19 7,250.62
KWD - 83,894 88,679
Cập nhật: 17/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,145 26,148 26,378
EUR 30,049 30,170 31,304
GBP 33,993 34,130 35,098
HKD 3,320 3,333 3,441
CHF 32,615 32,746 33,661
JPY 166.32 166.99 174.05
AUD 16,867 16,935 17,473
SGD 19,893 19,973 20,515
THB 793 796 831
CAD 18,426 18,500 19,037
NZD 14,655 15,163
KRW 17.32 18.93
Cập nhật: 17/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26142 26142 26378
AUD 16834 16934 17859
CAD 18425 18525 19539
CHF 32852 32882 34469
CNY 0 3677.1 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 30176 30206 31929
GBP 34177 34227 35979
HKD 0 3390 0
JPY 166.83 167.33 177.88
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14757 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19860 19990 20717
THB 0 758.1 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 15120000 15120000 15320000
SBJ 13000000 13000000 15320000
Cập nhật: 17/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,165 26,215 26,378
USD20 26,165 26,215 26,378
USD1 23,866 26,215 26,378
AUD 16,881 16,981 18,110
EUR 30,320 30,320 31,671
CAD 18,365 18,465 19,798
SGD 19,931 20,081 20,674
JPY 167.31 168.81 173.61
GBP 34,252 34,402 35,217
XAU 15,118,000 0 15,322,000
CNY 0 3,560 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/11/2025 01:00