Giá Bitcoin hôm nay 5/9/2021: Mắc kẹt vùng 50.000 USD

14:41 | 05/09/2021

343 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Vào lúc 6h hôm nay (giờ Việt Nam), trên sàn CoinDesk, giá Bitcoin đứng mức 49.861 USD, đi ngang so với phiên liền trước. Trong 24 giờ gần nhất, giá Bitcoin giao dịch thấp nhất ghi nhận tại 49.436 USD và giao dịch cao nhất tại 50.545 USD.
4141-bc59
Ảnh minh họa (Nguồn: Internet)

Trên Vicuta, giá tiền ảo hàng đầu giao dịch tại 1,115 tỷ đồng giá mua và 1,167 tỷ đồng giá bán.

Dữ liệu từ CoinMarketCap cho thấy, lượng Bitcoin giao dịch trong 24 giờ qua vào khoảng 37,1 tỷ USD, vốn hóa thị trường ghi nhận 936 tỷ USD.

Bitcoin vốn nổi tiếng là tiền ảo có biến động mạnh về giá. Nhưng việc tiền mã hóa này chững lại sau nhịp bứt phá mạnh mẽ trong tháng 8 khiến nhà đầu tư không khỏi hoài nghi về động lực tăng trưởng.

Nhiều ý kiến cho rằng, các nhà đầu tư đang chuyển sang các tiền ảo khác của thị trường tiền điện tử như Etherum hay NFT (tài sản số sử dụng công nghệ blockchain) là nguyên nhân chủ yếu khiến Bitcoin chưa thể bứt tốc.

Báo cáo của CoinShares cho thấy, các quỹ đầu tư Ethereum được rót 22,4 triệu USD vào tháng 8. Ngoài ra, các quỹ tập trung vào Cardano cũng ghi nhận dòng vốn vào 18,7 triệu USD.

Tuy vậy, nhiều nhà giao dịch chuyên nghiệp cho rằng dù chưa thể trụ lại trên mốc 50.000 USD nhưng những nỗ lực gần đây của Bitcoin cho thấy tín hiệu khả quan.

Theo nhóm phân tích kỹ thuật của Coindesk, nếu Bitcoin đóng cửa trên 50.775 USD trong tuần này sẽ là dấu hiệu đầu tiên cho thấy sự đảo chiều. Nhóm chuyên gia này tin rằng mốc giá tiếp theo Bitcoin chạm đến là 57.432 USD.

Trong khi đó, nhà phân tích Michael van de Poppe của Cointelegraph cho biết ông kỳ vọng giá Bitcoin sẽ sớm phá vỡ kháng cự 51.000 USD, tạo ra động lực tăng trưởng mới.

“Tôi tin Bitcoin sẽ sớm thoát khỏi mức 51.000 USD. Một đến hai tuần tới chúng ta sẽ thấy một cây nến xanh thẳng đứng đâm thẳng tới 58.000 USD hoặc thậm chí là 60.000 USD, tháng 9 luôn có nhiều điều bất ngờ”, nhà phân tích nhận định.

Tương tự, ông Petr Kozyakov, đồng sáng lập và giám đốc điều hành của mạng thanh toán Mercuryo, cho rằng giá Bitcoin sẽ lên hơn 70.000 USD trong dài hạn.

Trên thị trường, giá các tiền ảo nhỏ hơn tiếp tục có sự phân hóa. Trong khi Ethereum, Cardano, Ripple, Solana… giảm sâu thì Binance Coin, Tether… giữ màu xanh tăng trưởng.

Tổng vốn hóa toàn thị trường ghi nhận mức 2.270 tỷ USD, tăng nhẹ 0,75%.

Theo Kinh tế chứng khoán

Chống rửa tiền qua máy ATM BitcoinChống rửa tiền qua máy ATM Bitcoin
Giá Bitcoin trở lại mốc 50.000 USD/đồngGiá Bitcoin trở lại mốc 50.000 USD/đồng
Chọn Bitcoin hay Vàng?Chọn Bitcoin hay Vàng?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 04:00