Gazprom đe dọa ngừng bán khí đốt cho Moldova trong 48 giờ tới

14:26 | 23/11/2021

1,013 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 22/11, Tập đoàn khí đốt của Nga Gazprom đã cảnh báo Moldova về ý định ngừng cung cấp khí đốt cho nước này trong vòng 48 giờ tới do sự cố vỡ nợ.
Gazprom đe dọa ngừng bán khí đốt cho Moldova trong 48 giờ tới

Người phát ngôn Tập đoàn khí đốt khổng lồ Gazprom của Nga, ông Sergei Kupriyanov, cho biết trên kênh truyền hình NTV, Moldova có nguy cơ bị ngưng khí đốt của Nga trong vòng 48 giờ tới do vỡ nợ.

Theo ông, Chisinau phải thực hiện các khoản thanh toán cuối cùng vào ngày 22 tháng 11, nhưng điều này đã không được thực hiện.

Người phát ngôn cho biết: “Trong bối cảnh đó, Gazprom, theo các điều khoản của hợp đồng, đã cảnh báo phía Moldova rằng việc vận chuyển khí đốt đến Moldova sẽ bị dừng lại”.

Tập đoàn Nga "vô cùng thất vọng" trước việc Moldova "không hoàn thành nghĩa vụ", trong khi hợp đồng được đề cập, ký ngày 29/10 , có tính đến tình hình kinh tế và tài chính khó khăn của đất nước, ông Kupriïanov nói thêm.

Bộ Cơ sở hạ tầng Moldova phản hồi bằng cách nói rằng họ chưa nhận được cảnh báo từ Gazprom. Sau đó, Giám đốc điều hành Moldovagaz, Vadim Tcheban cho biết nhóm của ông đã nhận được cảnh báo và đang trong quá trình giải quyết tình hình.

Trước đó, người phát ngôn của tập đoàn khí đốt Gazprom nói rằng Chisinau đã tích lũy khoản nợ hơn 700 triệu USD (620 triệu euro) tiền mua khí đốt của Nga.

Giá khí đốt tại châu Âu hạ nhiệt sau động thái của GazpromGiá khí đốt tại châu Âu hạ nhiệt sau động thái của Gazprom
Gazprom có ý đồ gì khi khí đốt qua đường ống Yamal-Europe giảm xuống 0Gazprom có ý đồ gì khi khí đốt qua đường ống Yamal-Europe giảm xuống 0
Khủng hoảng khí đốt: Moldova và Nga tìm được giải pháp tạm thờiKhủng hoảng khí đốt: Moldova và Nga tìm được giải pháp tạm thời
Điện Kremlin nói gì về tình trạng thiếu khí đốt ở Moldova?Điện Kremlin nói gì về tình trạng thiếu khí đốt ở Moldova?

Nh.Thạch

RT

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 116,200 118,700
AVPL/SJC HCM 116,200 118,700
AVPL/SJC ĐN 116,200 118,700
Nguyên liệu 9999 - HN 10,750 11,150
Nguyên liệu 999 - HN 10,740 11,140
Cập nhật: 29/05/2025 03:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.300 114.400
TPHCM - SJC 116.200 118.700
Hà Nội - PNJ 111.300 114.400
Hà Nội - SJC 116.200 118.700
Đà Nẵng - PNJ 111.300 114.400
Đà Nẵng - SJC 116.200 118.700
Miền Tây - PNJ 111.300 114.400
Miền Tây - SJC 116.200 118.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.300 114.400
Giá vàng nữ trang - SJC 116.200 118.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.300
Giá vàng nữ trang - SJC 116.200 118.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.300
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.300 114.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.300 114.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 111.300 113.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.190 113.690
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 110.490 112.990
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.260 112.760
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.000 85.500
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.220 66.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.990 47.490
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.840 104.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.070 69.570
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.620 74.120
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.030 77.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.330 42.830
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.200 37.700
Cập nhật: 29/05/2025 03:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,940 11,390
Trang sức 99.9 10,930 11,380
NL 99.99 10,700
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,150 11,450
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,150 11,450
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,150 11,450
Miếng SJC Thái Bình 11,620 11,870
Miếng SJC Nghệ An 11,620 11,870
Miếng SJC Hà Nội 11,620 11,870
Cập nhật: 29/05/2025 03:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16209 16476 17057
CAD 18265 18541 19157
CHF 30751 31128 31766
CNY 0 3530 3670
EUR 28802 29070 30101
GBP 34292 34683 35616
HKD 0 3182 3384
JPY 173 177 183
KRW 0 17 19
NZD 0 15201 15794
SGD 19626 19907 20427
THB 712 775 828
USD (1,2) 25704 0 0
USD (5,10,20) 25743 0 0
USD (50,100) 25771 25805 26150
Cập nhật: 29/05/2025 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,786 25,786 26,146
USD(1-2-5) 24,755 - -
USD(10-20) 24,755 - -
GBP 34,584 34,677 35,610
HKD 3,254 3,264 3,363
CHF 30,916 31,012 31,876
JPY 176.46 176.78 184.66
THB 757.58 766.94 821.33
AUD 16,495 16,555 17,005
CAD 18,529 18,589 19,087
SGD 19,809 19,871 20,499
SEK - 2,656 2,748
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,875 4,009
NOK - 2,513 2,601
CNY - 3,573 3,669
RUB - - -
NZD 15,156 15,297 15,739
KRW 17.56 - 19.67
EUR 28,934 28,957 30,203
TWD 784.05 - 948.62
MYR 5,733.04 - 6,468.96
SAR - 6,806.19 7,164.02
KWD - 82,352 87,564
XAU - - -
Cập nhật: 29/05/2025 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,760 25,770 26,110
EUR 28,754 28,869 29,976
GBP 34,336 34,474 35,451
HKD 3,244 3,257 3,362
CHF 30,770 30,894 31,789
JPY 175.48 176.18 183.44
AUD 16,356 16,422 16,952
SGD 19,762 19,841 20,386
THB 771 774 808
CAD 18,421 18,495 19,012
NZD 15,198 15,706
KRW 17.99 19.80
Cập nhật: 29/05/2025 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25770 25770 26150
AUD 16380 16480 17045
CAD 18430 18530 19084
CHF 31003 31033 31906
CNY 0 3575.6 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29077 29177 29952
GBP 34580 34630 35741
HKD 0 3270 0
JPY 176.58 177.58 184.1
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15301 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19778 19908 20641
THB 0 740.6 0
TWD 0 850 0
XAU 11650000 11650000 11870000
XBJ 10500000 10500000 11870000
Cập nhật: 29/05/2025 03:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,780 25,830 26,130
USD20 25,780 25,830 26,130
USD1 25,780 25,830 26,130
AUD 16,399 16,549 17,617
EUR 29,075 29,225 30,401
CAD 18,368 18,468 19,786
SGD 19,835 19,985 20,463
JPY 176.9 178.4 183.05
GBP 34,607 34,757 35,552
XAU 11,578,000 0 11,832,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 774 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 29/05/2025 03:45