Đeo khẩu trang mua vàng Thần tài từ mờ sáng

09:25 | 03/02/2020

295 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Từ 5h sáng, khách đã xếp hàng kín trước cửa hàng vàng ở Trần Nhân Tông.Tất cả khách và nhân viên đều đeo khẩu trang để phòng dịch cúm.
deo khau trang mua vang than tai tu mo sang
Dù thời tiết mưa, rét và hơn 6h các hiệu vàng mới mở cửa nhưng dòng người xếp hàng đã xếp hàng từ mờ sáng trước cửa hàng trên phố Trần Nhân Tông. Giữa mùa dịch cúm Vũ Hán nên toàn bộ khách hàng, nhân viên các cửa hàng đều đeo khẩu trang.
deo khau trang mua vang than tai tu mo sang
Một số đơn vị còn phát miễn phí khẩu trang, găng tay và yêu cầu khách rửa tay bằng dung dịch cồn trước khi vào cửa hàng. Năm nay, khách hàng cũng không được tự ý đeo thử sản phẩm khi chưa có sự hướng dẫn của nhân viên.
deo khau trang mua vang than tai tu mo sang
Thậm chí, để phòng dịch, nhân viên một hiệu vàng còn đeo hai chiếc khẩu trang. Sáng nay, giá vàng bán ra của hầu hết các đơn vị đều gần chạm mốc 4,5 triệu đồng một lượng, tăng 600.000 - 800.000 đồng với thời điểm trước Tết.
deo khau trang mua vang than tai tu mo sang
Trước đây, phong tục mua vàng ngày vía Thần tài chỉ lan truyền trong một bộ phận nhỏ thương nhân, giới kinh doanh tại Sài Gòn nhưng khoảng 7 -8 năm nay, trở thành trào lưu lan rộng phía Bắc, nhất là Hà Nội. Hầu hết các cửa hàng đều giới hạn lượng khách vào mua vàng mỗi lần, khoảng 5 -10 người.
deo khau trang mua vang than tai tu mo sang
Ông Cao Văn Hảo, tại quận Hoàng Mai là người đầu tiên mua được vàng trong ngày vía Thần Tài năm nay. Ông Hảo mua chiếc nhẫn một chỉ với giá gần 4,5 triệu đồng.
deo khau trang mua vang than tai tu mo sang
Như mọi năm, các cửa hàng vẫn chuẩn bị ghế, phát số thứ cho khách chờ mua vàng. Tuy nhiên, năm nay lượng khách xếp hàng từ sáng sớm để chờ không đông bằng năm ngoái.
deo khau trang mua vang than tai tu mo sang
Sau đợt xếp hàng đầu tiên, đến 7h sáng, trước các hiệu vàng khá vắng vẻ. Khách hàng có thể vào mua vàng luôn mà không cần lấy số, xếp hàng.

Theo Vnexpress.net

deo khau trang mua vang than tai tu mo sangNgười Hà Nội không quản mưa rét, xếp hàng từ tờ mờ sáng mua vàng vía Thần Tài
deo khau trang mua vang than tai tu mo sangKỳ lạ: Chủ tiệm vàng đóng cửa ngủ kỹ ngày vía Thần Tài
deo khau trang mua vang than tai tu mo sangNgày vía Thần Tài có ý nghĩa thế nào trong dân gian?

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 ▲200K 81,000 ▲200K
AVPL/SJC HCM 79,000 ▲200K 81,000 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 79,000 ▲200K 81,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 68,850 ▲450K 69,450 ▲550K
Nguyên liệu 999 - HN 68,750 ▲450K 69,350 ▲550K
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 ▲200K 81,000 ▲200K
Cập nhật: 28/03/2024 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
TPHCM - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Hà Nội - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
Hà Nội - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Miền Tây - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
Miền Tây - SJC 79.000 ▲200K 81.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 68.500 ▲300K 69.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 68.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 ▲300K 81.100 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 68.400 ▲300K 69.200 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 50.650 ▲220K 52.050 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.230 ▲170K 40.630 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.540 ▲130K 28.940 ▲130K
Cập nhật: 28/03/2024 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,835 ▲30K 6,990 ▲30K
Trang sức 99.9 6,825 ▲30K 6,980 ▲30K
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,900 ▲30K 7,020 ▲30K
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,900 ▲30K 7,020 ▲30K
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,900 ▲30K 7,020 ▲30K
NL 99.99 6,830 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,830 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 7,930 ▲40K 8,115 ▲35K
Miếng SJC Nghệ An 7,930 ▲40K 8,115 ▲35K
Miếng SJC Hà Nội 7,930 ▲40K 8,115 ▲35K
Cập nhật: 28/03/2024 23:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 ▲100K 81,000 ▲100K
SJC 5c 79,000 ▲100K 81,020 ▲100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 ▲100K 81,030 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 68,500 ▲250K 69,750 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 68,500 ▲250K 69,850 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 68,400 ▲250K 69,250 ▲300K
Nữ Trang 99% 67,064 ▲297K 68,564 ▲297K
Nữ Trang 68% 45,245 ▲204K 47,245 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 27,030 ▲125K 29,030 ▲125K
Cập nhật: 28/03/2024 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CHF 26,676.40 26,945.86 27,811.41
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
DKK - 3,515.18 3,649.93
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
INR - 296.34 308.20
JPY 158.69 160.29 167.96
KRW 15.84 17.60 19.20
KWD - 80,359.61 83,575.55
MYR - 5,182.84 5,296.09
NOK - 2,236.99 2,332.06
RUB - 255.43 282.77
SAR - 6,588.96 6,852.65
SEK - 2,268.45 2,364.86
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
THB 599.73 666.36 691.91
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Cập nhật: 28/03/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,849 15,869 16,469
CAD 17,994 18,004 18,704
CHF 26,983 27,003 27,953
CNY - 3,362 3,502
DKK - 3,502 3,672
EUR #25,932 26,142 27,432
GBP 30,784 30,794 31,964
HKD 3,040 3,050 3,245
JPY 159.84 159.99 169.54
KRW 16.18 16.38 20.18
LAK - 0.68 1.38
NOK - 2,212 2,332
NZD 14,576 14,586 15,166
SEK - 2,250 2,385
SGD 17,820 17,830 18,630
THB 627.06 667.06 695.06
USD #24,555 24,595 25,015
Cập nhật: 28/03/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,610.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,298.00 26,404.00 27,570.00
GBP 30,644.00 30,829.00 31,779.00
HKD 3,107.00 3,119.00 3,221.00
CHF 26,852.00 26,960.00 27,797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15,877.00 15,941.00 16,428.00
SGD 18,049.00 18,121.00 18,658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,916.00 17,988.00 18,519.00
NZD 14,606.00 15,095.00
KRW 17.59 19.18
Cập nhật: 28/03/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24593 24643 24983
AUD 15883 15933 16343
CAD 18015 18065 18469
CHF 27159 27209 27624
CNY 0 3394.2 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26474 26524 27027
GBP 31019 31069 31522
HKD 0 3115 0
JPY 161.65 162.15 166.68
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0264 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14574 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18196 18196 18548
THB 0 638.7 0
TWD 0 777 0
XAU 7930000 7930000 8070000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/03/2024 23:00