Công ty CP Mỏ địa chất khởi công công trình NM 91

11:39 | 07/10/2018

347 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Vừa qua, Công ty CP Địa chất mỏ đã tổ chức khởi công công trình NM91 trên khu mỏ Than Nam Mẫu. Đây là một trong hai lỗ khoan thuộc Đề án hợp tác giữa Tập đoàn TKV và Tập đoàn Dầu khí và khoáng sản quốc gia Nhật Bản (JOGMEC) về khảo sát địa chất thăm dò tài nguyên năm 2018.

Công trình NM91 do Tổ khoan 9 - Xí nghiệp Địa chất trắc địa Đông Triều (đơn vị trực thuộc Công ty CP Địa chất mỏ) thi công với chiều sâu dự kiến là 675m.

cong ty cp mo dia chat khoi cong cong trinh nm 91
Đội khoan ông ty CP Mỏ địa chất tại lễ khởi công công trình NM 91.

Theo Công ty CP Địa chất mỏ, thực hiện Quyết định số 1080/QĐ - TKV ngày 13/6/2018 của Tập đoàn TKV về việc tổ chức thực hiện kế hoạch thăm dò khảo sát năm 2018 thuộc các đề án thăm dò được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép thăm dò và thăm dò trong ranh giới giấy phép khai thác.

Công trình NM91 là một trong hai lỗ khoan thăm dò thuộc đề án hợp tác giữa TKV và JOGMEC. Công ty CP Địa chất mỏ sẽ tổ chức thi công 1.335 mét khoan trên 2 lỗ khoan thuộc khoáng sàng Than Nam Mẫu.

Phát biểu tại lễ khởi công, đồng chí Dương Phi Hùng - Trưởng ban Tài nguyên Tập đoàn TKV chúc công trình khoan mở đầu này sẽ thật may mắn, thuận lợi, Công ty CP Địa chất mỏ thi công đảm bảo an toàn, chất lượng, năng suất và tiến độ sẽ hoàn thành lỗ khoan vào đầu tháng 12/2018.

Được biết, chương trình hợp tác giữa Tập đoàn TKV và JOGMEC đã được duy trì nhiều năm nay và bao gồm nhiều lĩnh vực như: về dự án cải tạo phục hồi môi trường mỏ, hoàn nguyên môi trường sau khai thác, xử lý đất đá, nước thải, chuyển giao kỹ thuật khai thác than…

Đặc biệt trong lĩnh vực khảo sát địa chất thăm dò tài nguyên than tại Quảng Ninh, từ năm 2014, JOGMEC đã hợp tác cùng Công ty CP Địa chất mỏ tiến hành thi công: Khu mỏ Đông Ngã Hai với 1.421m (2 lỗ khoan), khu mỏ suối lại với 7.505m (11 lỗ khoan) và nghiên cứu, đánh giá cấu trúc địa chất khu vực vịnh Cuốc Bê bằng phương pháp đo AMT./.

cong ty cp mo dia chat khoi cong cong trinh nm 91 TKV mở rộng quan hệ hợp tác với Nhật Bản
cong ty cp mo dia chat khoi cong cong trinh nm 91 TKV từng bước hiện đại hóa sản xuất
cong ty cp mo dia chat khoi cong cong trinh nm 91 Đẩy nhanh tiến độ Trung tâm Chế biến và kho than vùng Hòn Gai
cong ty cp mo dia chat khoi cong cong trinh nm 91 Nâng cao kỹ thuật khai thác than, đảm bảo an toàn
cong ty cp mo dia chat khoi cong cong trinh nm 91 Con đường phát triển bền vững của TKV

Tùng Dương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 08:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 08:45