Cổ phiếu POW chính thức giao dịch trên HoSE từ ngày 14/1/2019

14:52 | 04/01/2019

516 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh vừa có thông báo về việc niêm yết và ngày giao dịch đầu tiên của Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP (PV Power - Mã CK: POW)

Theo đó toàn bộ 2.341.871.600 cổ phiếu POW sẽ được giao dịch chính thức trên HoSE từ ngày 14/1/2019. Giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên 14.900 đồng/cổ phiếu. Biên độ dao động giá trong ngày giao dịch đầu tiên 20% so với giá tham chiếu. Ngày niêm yết có hiệu lực 17/12/2018.

co phieu pow chinh thuc giao dich tren hose tu ngay 1412019
Cổ phiếu POW chính thức giao dịch trên HoSE từ ngày 14/1/2019

Trước đó, ngày 18/12, Sở Giao dịch Chứng khoán TP Hồ Chí Minh đã có quyết định chấp thuận đăng ký niêm yết cổ phiếu cho PV Power (Mã CK: POW) với số lượng niêm yết là hơn 2,34 tỷ cổ phiếu, tương ứng với tổng giá trị niêm yết theo mệnh giá hơn 23.418 tỷ đồng. Cổ phiếu POW hủy giao dịch trên sàn Upcom từ ngày 27/12/2018 và hiá đóng cửa phiên giao dịch cuối cùng trên Upcom là 16.000 đồng/cổ phiếu.

Đầu năm 2018, PV Power đã thực hiện chào bán cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) thành công với khối lượng là 468 triệu cp, ứng với 20% vốn điều lệ của Tổng công ty, giá trúng bình quân 14.938 đồng/cp.

co phieu pow chinh thuc giao dich tren hose tu ngay 1412019Cổ phiếu POW sẽ hủy giao dịch trên sàn UPCOM từ 28/12
co phieu pow chinh thuc giao dich tren hose tu ngay 1412019PV Power tổ chức Hội nghị Người lao động Cơ quan Tổng Công ty năm 2019
co phieu pow chinh thuc giao dich tren hose tu ngay 1412019PV Power phấn đấu tổng sản lượng điện đạt 21,6 tỷ kWh trong năm 2019

H.A

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 ▼400K 75,600 ▼300K
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 ▼400K 75,500 ▼300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 18/04/2024 15:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 82.100 84.100
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 82.100 84.100
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 82.100 84.100
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 18/04/2024 15:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,435 ▼20K 7,650 ▼15K
Trang sức 99.9 7,425 ▼20K 7,640 ▼15K
NL 99.99 7,430 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,410 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Cập nhật: 18/04/2024 15:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,100 84,100
SJC 5c 82,100 84,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,100 84,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 18/04/2024 15:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,802.74 15,962.37 16,474.59
CAD 17,830.93 18,011.04 18,589.00
CHF 27,037.08 27,310.18 28,186.55
CNY 3,419.83 3,454.37 3,565.76
DKK - 3,534.07 3,669.44
EUR 26,168.83 26,433.16 27,603.92
GBP 30,667.37 30,977.14 31,971.18
HKD 3,144.63 3,176.39 3,278.32
INR - 301.14 313.19
JPY 158.53 160.13 167.79
KRW 15.77 17.53 19.12
KWD - 81,790.33 85,060.87
MYR - 5,219.21 5,333.08
NOK - 2,258.10 2,353.99
RUB - 254.56 281.80
SAR - 6,718.10 6,986.74
SEK - 2,263.43 2,359.55
SGD 18,067.70 18,250.20 18,835.84
THB 606.11 673.46 699.26
USD 25,100.00 25,130.00 25,440.00
Cập nhật: 18/04/2024 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,077 16,097 16,697
CAD 18,168 18,178 18,878
CHF 27,446 27,466 28,416
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,549 3,719
EUR #26,291 26,501 27,791
GBP 31,144 31,154 32,324
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.59 160.74 170.29
KRW 16.31 16.51 20.31
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,231 2,351
NZD 14,816 14,826 15,406
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,143 18,153 18,953
THB 638.55 678.55 706.55
USD #25,145 25,145 25,440
Cập nhật: 18/04/2024 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,440.00
EUR 26,325.00 26,431.00 27,607.00
GBP 30,757.00 30,943.00 31,897.00
HKD 3,164.00 3,177.00 3,280.00
CHF 27,183.00 27,292.00 28,129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15,911.00 15,975.00 16,463.00
SGD 18,186.00 18,259.00 18,792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17,956.00 18,028.00 18,551.00
NZD 14,666.00 15,158.00
KRW 17.43 19.02
Cập nhật: 18/04/2024 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25225 25275 25442
AUD 16138 16188 16591
CAD 18211 18261 18666
CHF 27736 27786 28199
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26808 26858 27368
GBP 31508 31558 32018
HKD 0 3115 0
JPY 162.51 163.01 167.54
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14819 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18515 18515 18872
THB 0 651.3 0
TWD 0 777 0
XAU 8220000 8220000 8390000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 18/04/2024 15:45